Giáo án Lớp 4A Tuần 15
-Hiểu nội dung bài: Người Tây Nguyên yêu quý cô giáo,mong muốn con em của dân tộc mình được học hành.
- Đọc lưu loát toàn bài, phát âm chính xác tên người dân tộc ( Y Hoa, già Rok), giọng đọc phù hợp với nội dung các đoạn văn.
- GD các em luôn yêu quý thầy giáo, cô giáo. Chăm chỉ học tập.
Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: Luyện từ và câu(30) GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI - HS biết phép lịch sự khi hỏi truyện người khác ( Biết thưa gửi sưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình với người được hỏi . - Phát hiện được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp. - HS yêu thích môn học - Bảng phụ phần nhận xét. Toán(75) GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM - Học sinh biết cách giải toán có liên quan đến tỷ số phần trăm. - Vận dụng làm được các bài tập - Vận dụng làm được các bài tập III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - KTSS Nội dung hoạt động GV: GT bài mới : - Hd tìm hiểu nhận xét. Bài 1. HS nêu yêu cầu bài HS làm vào vở. - GV nhận xét, chữa bài, cho điểm. + Mẹ ơi con tuổi gì ? + Từ ngữ thể hiện thái đọ lễ phép lời (gọi : mẹ ơi ) Bài 2. HS nêu yêu cầu bài - HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi của mình. - GV nhận xét đưa ra kết quả đúng. VD. Thầy giáo cô giáo . + Thưa cô , cô có thích mặc áo dài không ạ ? BT3. HS nêu yêu cầu bài - HS làm vào vở GV: Chữa bài nhận xét. Ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ HS: Luyện tập Bài 1,2. - HS nêu yêu cầu bài - HS làm vào vở - Chữa bài nhận xét GV nhận xét cho điểm. + Củng cố bài. - Nx giờ học + Dặn hs về học bài và Chuẩn bị bài sau. HS: CB GV: Gt bài. - Giáo viên nêu ví dụ SGK/75 - Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là: 315 : 600 = ? 0,525 x 100 : 100 = ? 315 : 600 = 0,525 0,525 x 100: 100 = 52,5 % - Tỉ số của số học sinh nữ và học sinh toàn trường là: 52,5% - Ta tìm thương; nhân thương đó với 100 và viết thêm ký hiệu % vào bên phải tích tìm được. HS: - Nêu yêu cầu bài 1 - Giáo viên hỏi để làm mẫu: 0,57 = 57% - Học sinh nêu - GV chốt lại 0,3 = 30 % ; 0,234 = 23,4%; 1,35= 135% GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2. - Giáo viên hỏi để làm mẫu - Học sinh nêu: a, 19 : 30 = 0,6333= 63,33% b. 45 : 61 = 0,7377... = 73,77% c. 1,2 : 26 = 0,0461... = 4,61% HS: - Nêu yêu cầu bài toán. Lớp làm bài vào vở, 1 học sinh chữa bài Bài giải Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh của cả lớp: 13 : 25 = 0,52 0,52 = 52% Đáp số: 52% GV: Chốt lại bài. + Củng cố bài. - Muốn tính tỉ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào? - Nhận xét tiết học. + Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Tiết 2: NTĐ4 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng : Toán: (75) CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp) - Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có hai chữ số. - Vận dụng làm được các bài tập. - HS yêu thích môn học. - Bảng phụ phần VD Tập làm văn: HOẠT ĐỘNG TẢ NGƯỜI ( HOẠT ĐỘNG) - Xác định được các đoạn của một bài văn tả người, nội dung của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động trong đoạn. - Viết được một đoạn văn tả hoạt động của người thể hiện khả năng quan sát và diễn đạt. - HS yêu thích môn học III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: Giới thiệu bài. - GV nêu VD: 10105 : 43 = ? - 1 HS lên bảng đặt tính - Cả lớp làm vào nháp. 10105 : 43 = 235 - GV nêu VD 2 .26345 : 35 = ? - GV kết luận. HS: - nêu yêu cầu bài 1. - HS làm vào vở chữa bài - GV nhận xét kết luận. a) 421 ; 658 (dư 44 ) b) 1234 ; 1149 (dư 33 ) GV: - Mời HS nêu yêu cầu bài 2. - 1 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm vào vở. Bài giải Ta có: 1giờ15 phút = 75 phút 38 km 400m = 38400 m Trung bình mỗi phút người đó đi được là. 38400 : 75 = 512 (m ) Đáp số : 512 m + Củng cố bài. - Nhận xét tiết học. + Dặn dò. - HS về học bài - Chuẩn bị bài sau HS: Kt bài cũ: Đọc lại biên bản cuộc họp của tiết 28. GV: Giới thiệu bài: - Hướng dẫn HS làm bài tập: - Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài. - GV hướng dẫn HS hiểu rõ yêu cầu của đề bài. HS trao đổi theo cặp. - Mời một số HS trình bày. GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng . Lời giải: a)- Đoạn 1: Từ đầu đến loang ra mãi. - Đoạn 2: Tiếp cho đến như vá áo ấy. - Đoạn 3: Phần còn lại. b)- Đoạn 1: Tả bác Tâm vá đường. - Đoạn 2: Tả KQLĐ của bác Tâm. - Đoạn 3: Tả bác Tâm đướng trước mảng đường đã vá xong. c) Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất Bài tập 2. - Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề bài và 4 gợi ý trong SGK. HS viết đoạn văn vào vở. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn. GV nhận xét, chấm điểm đoạn văn. + Củng cố bài. - Nx giờ học. + Dặn dò: HS chuẩn bị bài sau. Tiết 3: NTĐ4 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: Địa lí : HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐBBB ( Tiếp) - Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về nghề thủ công và chợ phiên của người dân ĐBBB. - Các công việc cần phải làm trong quá trình tạo ra sản phẩm gốm. - Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân cư với hoạt động sản xuất - Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của người dân. - Bản đồ Khoa học CAO SU - Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su - Làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trưng của cao su. . -Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo ra cao su. - GD HS biết bảo quản các đồ dùng bằng cao su trong gia đình. III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: - Bài mới :GTB +HĐ 1: ĐBBB- nơi có hàng trăm nghề thủ công truyền thống. - GV gọi HS đọc, GV nêu câu hỏi HS trả lời. - HS đọc thầm sgk, với vốn hiểu biết trả lời: +KL: ĐBBB trở thành vùng nổi tiếng với hàng trăm nghề thủ công truyền thống. - HS nghe HS: HĐ2: Sản phẩm gốm. ? Em có nhận xét gì về nghề gốm? - Vất vả, nhiều công đoạn. - Phải khéo léo khi nặn, khi vẽ, khi nung. - Chúng ta phải giữ gìn, trân trọng các sản phẩm. GV: - Cho HS kể tên chợ phiên ở ĐBBB. - Quan sát tranh ảnh và vốn hiểu biết. - Hoạt động mua bán diễn ra tấp nập vào ngày chợ phiên ( phiên chợ- ngày họp nhất định trong tháng). - Hàng hoá bán ở chợ là hàng sx tại địa phương và có một số mặt hàng từ nơi khác đến. - Chợ đông người, có các mặt hàng: rau các loại; trứng; gạo; nón; rổ; rá;... Củng cố - HS đọc mục bạn cần biết dặn dò - Chuẩn bị bài sau * HS: Kiểm tra bài cũ: Thuỷ tinh được dùng để làm gì? Nêu tính chất của thuỷ tinh? GV: Nx bài cũ. - Giới thiệu bài: - Em hãy kể tên những đồ dùng bằng cao su trong các hình SGK Hoạt động 1: Thực hành. + Mục tiêu: HS làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trưng của cao su. HS làm thực hành nhóm 2 theo chỉ dẫn trang 60 SGK. - Mời nhóm báo cáo kết quả làm thực hành của nhóm mình. - Cho HS rút ra tính chất của cao su. GV kết luận: Cao su có tính đàn hồi. Hoạt động 2: Thảo luận. - Kể được tên các vật liệu được dùng để chế tạo ra cao su. - Nêu được tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su. HS thảo luận nhóm 2 theo câu hỏi: - Mời nhóm trình bày * GV kết luận: + Củng cố bài. - Nx tiết học. + Dặn dò: HS về học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4: NTĐ4 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: Mĩ thuật : VẼ TRANH: VẼ CHÂN DUNG - HS nhận biết được đặc điẻm của một số khuôn mặt người. - HS biết cách vẽ và vẽ được tranh chân dung theo ý thích . - HS biết quan tâm đến mọi người. - Một số tranh ảnh chân dung Mĩ thuật VẼ TRANH ĐỀ TÀI: QUÂN ĐỘI - Học sinh hiểu biết thêm về những quân đội và những hoạt động của bộ đội trong chiến đấu sản xuất và trong sinh hoạt hàng ngày - Học sinh vẽ được tranh về đề tài quân đội. - Học sinh thêm yêu quý các cô, các chú bộ đội. - Hộp màu, giấy vẽ. III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: Giới thiệu bài: HĐ1. Quan sát nhận xét. HS quan sát tranh chân dung SGK - Mỗi người đều có khuôn mặt khác nhau. + Mắt, mũi , miệng, của mõi người khác nhau. + Vị trí của mắt môi , miệng...Trên khuôn mặt của mỗi người một khác. (xa, gần, cao, thấp ) GV: Hd HĐ2. cách vẽ chân dung - Phác hình khuôn mặt theo đặc điểm. + Tìm vị trí của tóc tai, mắt ,miệng. + vẽ các chi tiết đúg với nhân vật. HS: Thực hành HĐ3. Thực hành - HS thực hành vẽ - GV quan sát uốn nắn. - HS thu bài GV nhận xét, đánh giá. + Củng cố bài. - GV hệ thống bài. + Dặn dò. - Chuẩn bị bài sau. HS: CB. GV: Gt bài. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài. HS: Quan sát tranh và nhớ lại những hình ảnh về quân đội, màu sắc không gian. + Trang phục: - Mũ, quần áo của quân đội khác nhau giữa các binh chủng. + Trang bị vũ khí và phương tiện của quân đội gồm những gì? - Súng, xe pháo, tàu chiến, máy bay + Đề tài về quân đội rất phong phú: Có thể vẽ chân dung các cô, chú bộ đội. GV: Hd hoạt động 2: Cách vẽ tranh - Lưu ý học sinh: + Không nên vẽ nhiều hình ảnh, hình vẽ cần đơn giản. + Chọn màu phù hợp, không dùng quá nhiều màu. Phối hợp màu ở các hình mảng cho hài hoà. Độ đậm nhạt phù hợp, nên tách riêng từng hình ảnh - Học sinh thực hành hoàn thiện bài tại lớp. HS: Thực hiện hoạt động 3: Thực hành - HS làm bài vào vở. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng. GV: Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét. + Củng cố bài. - Nx giờ học. + Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau Tiết 5: GIÁO DỤC TẬP THỂ (Tuần 15) I.Mục tiêu: - HS luôn thực hiên tốt nội quy của lớp, trường đề ra. Biết tự sửa lỗi khi bị mắc lỗi. - Tập nghi thức đội. II. Nội dung sinh hoạt: - Nhận xét qua các mặt hoạt động trong tuần và đề ra phương hướng tuần tới. 1.Đạo đức: - Phần đa các em đều ngoan ngoãn lễ phép đoàn kết tốt với bạn bè, giúp đỡ bạn cùng tiến. - Một số em chưa ngoan lắm còn mất trật tự trong tiết học. 2. Học tập: - Đi học đều và đúng giờ quy định. - Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dung bài . 3.Các hoạt động khác: - Thể dục lớp và thể dục giữa giờ . - Vệ sinh lớp học và khu vực được phân công. - Lao động trồng hoa 4. Hoạt động đội - Hát tập thể. 5. Phương hướng : - Đi học đều và đúng giờ. - Chăm sóc cây và hoa trong trường - cả lớp -Vượng, Tăng. - Cả lớp -Dương, Coi, Thúy Hồng, Thành. - Lớp tập đúng và đều. - Lớp thực hiện tốt và sạch sẽ. - Tập thể lớp tham gia nhiệt tình. - Đội viên tham gia sinh hoạt nhiệt tình và sôi nổi. - HS phấn đấu thực hiện tốt.
File đính kèm:
- Tuan 15.doc