Giáo án Lớp 4A Tuần 18

- Hiểu nội dung chính ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học. Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn để nhớ.

- HS tự giác học tập.

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 17

 

doc24 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4A Tuần 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Toán (89)
LUYỆN TẬP CHUNG
( Tr. 99)
- Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3 , 5 , 9 .
- Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 và giải toán.
- HS tự giác học tập
Luyện từ và câu 
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI( Tiết 6)
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết trước.
- Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
- HS tự giác học tập
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
HS: CB
GV: Giới thiệu bài
HS: Luyện tập
- Làm miệng bài 1,2,3.
GV: Nx chữa bài.
Bài 4. HS nêu yêu cầu bài.
a) Số chia hết cho 5 là. 6395
b) Số chia hết cho 2 là. 1788
c) Số 450 chia hết cho 2 và 5.
d) 135 chia hết cho 5.
 HS: Làm bài 5 . 
- Các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là. 0 , 15 , 30, 45...
- Lớp ít hơn 35 HS và nhiều hơn 20 HS . Vậy số HS của lớp đó là 30.
Củng cố bài. 
- GV hệ thống bài
+ Dặn dò
- Về học bài và làm bài.
- Chuẩn bị bài sau.
GV: Giới thiệu bài:
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
HS lên bốc thăm bài 
- HS đọc trong SGK 
GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
 Bài tập 2: điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:
- Hướng dẫn HS hiểu:
+ Thế nào là sinh quyển?
+ Thế nào là thuỷ quyển?
+ Thế nào là khí quyển?
HS thảo luận nhóm 2
- Mời nhóm trình bày.
GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Củng cố bài
+ Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
Tiết 2: Anh văn
 ( GV chuyên dạy)
Tiết 3:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Tập làm văn:
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI( Tiết 6)
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật . Quan sát một đồ vật ,
- HS chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Viết mở bài kiểu dán tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn
- HS tích cực ôn tập.
Toán ( 89)
LUYỆN TẬP CHUNG(Tr. 89)
- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm các phép tính với số thập phân
- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
- HS vận dụng làm đúng các bài tập
- HS yêu thích môn học
III. Hoạt động dạy học:
 *Tổ chức : - Hát 
 Nội dung hoạt động
HS: CB
GV: Gt bài.
- Kiểm tra tập đọc học thuộc lòng.
HS: Luyện tập.
Bài tập 2. HS nêu yêu cầu 
- HS xác định yêu cầu của đề.
- HS đọc ghi nhớ.
- HS làm vào vở
GV quan sát hướng dẫn.
- HS lần lượt đọc bài làm.
HS: Chữa bài .
GV nhận xét cho điểm
+ Củng cố
- GV hệ thống bài
+ Dặn dò.
 - Nhận xét giờ học
GV: Gt bài.
- Giao việc cho nhóm.
HS: Làm bài tập
Phần 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
- HS làm vào nháp.
 GV: Mời HS nêu kết quả và giải thích tại sao lại chọn kết quả đó. 
Kết quả:
 Bài 1: Khoanh vào B
 Bài 2: Khoanh vào C
 Bài 3: Khoanh vào C
Phần 2:
+ Bài tập 1: Đặt tính rồi tính
HS làm vào vở.
Kết quả:
 85,9; 68,29; 80,73; 31
Bài tập 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm vào bảng nháp. 
- 1 HS lên chữa bài.
GV nhận xét.
Bài giải:
 8m 5dm = 8,5m
 8m2 5dm2 = 8,05m2
+ Củng cố bài.
- Nhận xét giờ học.
+ Dặn dò: HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
Tiết 4:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Kể chuyện(17)
KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU
( Đề của phòng ra)
Kể chuyện:
KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU
( Đề cuả phòng ra)
III. Hoạt động dạy học:
 *Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
Tiết 5:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Khoa học:
KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG
- Nêu dẫn chứng để chứng minh người động vật và thực vật đều cần không khí để thở.
- Xác định vai trò của khí ô xi đối với quá trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống.
- HS ích lợi của không khí trong cuộc sống hằng ngày.
Địa lí:
KIỂM TRA CUỐI HKI
( Đề tổ khối ra)
III. Hoạt động dạy học:
* Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
HS: CB
GV: Gt bài mới :
HĐ 1. Tìm hiểu vai trò của không khí đối với con người.
HS quan sát tranh sgk
 HĐ2. Tìm hiểu vai trò của không khí đối với thực vật và động vật.
GV nêu câu hỏi 
- HS trả lời.
- GV kết luận.
HĐ3. Tìm hiểu một số trường lớp phải dùng bình ô xi.
HS quan sát hình 5, 6.
- HS lên trình bày.
GV: KL: người động vật, thực vật muốn sống được cần có ô xi để thở.
- HS đọc mục bóng đèn toả sáng.
+ Củng cố
- HS nhắc lại nội dung bài
+ Dặn dò
Soạn:Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2013 
Tiết 1: Giảng: Thứ bảy ngày 5tháng 1 năm 2013
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Luyện từ và câu
KIỂM TRA VIẾT
( Đề tổ khối ra)
Toán(90)
HÌNH THANG
- Có biểu tượng về hình thang.
- Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang
- Nhận biết hình thang vuông
HS phân biệt được hình thang với một số hình đã học.
- HS yêu thích môn học
III. Hoạt động dạy học:
 *Tổ chức : - KTSS
 Nội dung hoạt động
 GV: Giới thiệu bài: 
- Hình thành biểu tượng về hình thang:
- Cho HS quan sát hình vẽ cái thang trong SGK để nhận ra hình ảnh của cái thang.
- Nhận biết một số đặc điểm của hình thang:
- Hình thang có hai cạnh đối diện song song với nhau
- Cho HS quan sát và nêu đường cao, chiều cao của hình thang.
- GV kết luận về đặc điểm của hình thang.
- HS chỉ vào hình thang ABCD, nêu đặcđiểm. 
 HS: - nêu yêu cầu.
- Cho HS trao đổi nhóm 2. 
- Chữa bài.
Lời giải:
- Các hình thang là: hình 1, hình 2, hình 4, hình 5, hình 6
GV: - Mời 1 HS nêu yêu cầu.
Lời giải:
- Bốn cạnh và bốn góc: hình 1, hình 2, hình 3
- Hai cặp cạnh đối diện //: hình 1, hình 2.
- Chỉ có một cặp cạnh đối diện //: hình 3
- Có bốn góc vuông: hình 1
GV: Củng cố bài.
- nhận xét giờ học.
 + Dặn HS về ôn lại các kiến thức vừa học 
Tiết 2:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng :
Toán: (90)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
( Đề phòng ra)
Tập làm văn:
KIỂM TRA – VIẾT
( Đề tổ khối ra)
III. Hoạt động dạy học:
*Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
Tiết 3:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng: 
Địa lí :
KIỂM TRA CUỐI HKI
( Đề tổ khối ra)
Khoa học
HỖN HỢP
-HS biết: Cách tạo ra một hỗn hợp. 
- HS Kể tên một số hỗn hợp. Nêu một số cách tách các chất trong hỗn hợp.
- HS thấy một số hỗn hợp trong cuộc sống hằng ngày.
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
GV: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1: Thực hành. “Tạo ra một hỗn hợp gia vị”
HS thảo luận nhóm 2 theo nội dung:
+ Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính, hạt tiêu, công thức pha do từng nhóm quyết định:
+ Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những chất nào?
+ Hỗn hợp là gì?
+ Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau tạo thành hỗn hợp.
- Mời nhóm trình bày.
GV kết luận:
Hoạt động 2: Thảo luận.
HS thảo kuận nhóm 2 theo nội dung:
+ Theo bạn không khí là một chất hay là một hỗn hợp? 
+ Kể tên một số hỗn hợp khác?
- Nhóm trình bày.
GV kết luận: 
Hoạt động 3: Trò chơi “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp”
- GV đọc câu hỏi, nhóm thảo luận rồi ghi đáp án 
- GV kết luận 
+ Đáp án: H.1-Làm lắng ; H.2-Sảy ; H.3-Lọc 
+ Củng cố
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. 
+ Dặn dò
- HS chuẩn bị tiết sau
Tiết 4: 
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng: 
Mĩ thuật :
VẼ THEO MẪU: TĨNH VẬT LỌ VÀ QUẢ
- HS nhận biết được sự khác nhau giữa lọ và quả về hình dáng đặc điểm.
- HS biết cách vẽ và vẽ được hình gần giống với nhau.
- HS yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.
- Giấy vẽ, mầu
Mĩ thuật
VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ HÌNH CHỮ NHẬT
- HS hiểu được sự khác nhau giữa trang trí hình CN với trang trí hình vuông, hình tròn
- HS biết cách trang trí và trang trí được hình chữ nhật.
- HS tích cực suy nghĩ sáng tạo.
- Giấy vẽ, bút vẽ
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
HS: CB
GV: Gt bài mới :
HĐ1. Quan sát nhận xét.
- HS nhận xét.
+ Hình dáng , tỉ lệ của lọ và quả.
+ Đậm , nhạt và màu sắc của mầu.
GV: Kết luận.
HĐ2. Cách vẽ lọ và quả.
- Dựa vào hình vẽ của mẫu.
- HS dựa vào đó để vẽ.
 HĐ3. Thực hành.
HS thực hành vẽ.
- GV quan sát uốn nắn.
- HS thu bài chấm.
* GV chấm nhận xét.
+Củng cố 
- HS nhắc lại nội dung bài
+Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
 GV: Giới thiệu bài.
 Hoạt động1: Quan sát nhận xét
HS: Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên kết luận:
+ Giống: Hình mảng, hoạ tiết, cách sắp xếp, màu sắc , độ đậm nhạt 
+ Khác : Cách bố trí đối xứng , cách trang trí
Hoạt động 2: Cách trang trí:
- GV hướng dẫn HS tìm ra cách vẽ.
- Vẽ hình chữ nhật cân đối với khổ giấy.
- Kẻ trục đối xứng.
- Chia khoảng cách để vẽ hoạ tiết.
- Vẽ phác hình hoạ tiết 
- Vẽ nét chi tiết.
- Vẽ màu theo ý thích ở hoạ tiết và nền.
 Hoạt động 3: Thực hành:
HS thực hành vẽ
GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Nx đánh giá bài vẽ của hs.
+ củng cố bài.
- Nx giờ học.
+ Dặn dò: CB bài sau.
Tiết 5:
GIÁO DỤC TẬP THỂ (Tuần 18)
I.Mục tiêu:
- HS luôn thực hiên tốt nội quy của lớp, trường đề ra. Biết tự sửa lỗi khi bị mắc lỗi.
- Tập nghi thức đội. 
II. Nội dung sinh hoạt:
- Nhận xét qua các mặt hoạt động trong tuần và đề ra phương hướng tuần tới.
1.Đạo đức:
- Phần đa các em đều ngoan ngoãn lễ phép đoàn kết tốt với bạn bè, giúp đỡ bạn cùng tiến.
- Một số em chưa ngoan lắm còn mất trật tự trong tiết học.
2. Học tập:
- Đi học đều và đúng giờ quy định.
- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dung bài .
3.Các hoạt động khác:
- Thể dục lớp và thể dục giữa giờ .
- Vệ sinh lớp học và khu vực được phân công.
- Lao động trồng hoa 
4. Hoạt động đội
- Hát tập thể.
5. Phương hướng :
- Đi học đều và đúng giờ.
- Chăm sóc cây và hoa trong trường
- cả lớp
-Vượng, 
- Cả lớp
-Dương, Coi, Thúy Hồng, Thành.
- Lớp tập đúng và đều.
- Lớp thực hiện tốt và sạch sẽ.
- Tập thể lớp tham gia nhiệt tình.
- Đội viên tham gia sinh hoạt nhiệt tình và sôi nổi.
- HS phấn đấu thực hiện tốt.

File đính kèm:

  • docTuan 18.doc
Bài giảng liên quan