Giáo án Lớp 4A Tuần 21
- Hiểu ý nghĩa bài đọc: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngoài.
- Đọc lưu loát, dễn cảm bài văn – giọng lúc rắn rỏi, hào hứng ; lúc trầm lắng, tiếc thương. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật: Giang Văn Minh, vua Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê Thần Tông.
- GD các em nhớ ơn những người có công với nước.
- Tranh trong SGK
- Bảng phụ ghi nội dung
úa gạo. - GV kết luận: * Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm) - HS quan sát hình 5 bài 18 và gợi ý trong SGK. -Trung Quốc có diện tích và số dân NTN? - Phía nào nước ta giáp với Trung Quốc? - HS trình bày kết quả trước lớp. - HS quan sát hình 3 và tìm hiểu về Vạn lí Trường Thành. - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. Giảng: Thứ sáu ngày 1tháng 2 năm 2013 Tiết 1: NTĐ4 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: Luyện từ và câu VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO? - Nắm được đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của vị ngữ trong câu ai thế nào ? - Xác định được bộ phận vị ngữ trong các câu kể ai thế nào ? - HS yêu thích môn học - Bảng phụ ghi BT Toán(100) DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - Có biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. - Tự hình thành được cách tính và công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. - Vận dụng được các quy tắc tính diện tích để giải một số bài tập có liên quan. - HS yêu thích môn học III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - KTSS Nội dung hoạt động HS: Kiểm tra bài cũ GV: Bài mới - Giới thiệu bài - Nhận xét. HS nêu yêu cầu bài 1. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn - HS làm bài cá nhân - Chữa bài nhận xét. GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2 +3. - HS lần lượt trả lời miệng. - GV nhận xét chốt lời giải đúng. * Ghi nhớ (sgk) - HS nối tiếp nhau đọc . * Luyện tập. + Bài1. HS nêu yêu càu bài. - 1 HS lên bảng làm. - Cả lớp chữa bài. - GV nhận xét chốt lời giải đúng. + Cánh đại bàng /rất khoẻ. CN VN + Mỏ đại bàng/ dài và cứng. CN VN + Bài 2. HS nêu yêu cầu bài. - HS làm vào vở. - Chữa bài nhận xét. - GV nhận xét cho điểm. * Củng cố - HS nhắc lại nội dung bài * Dặn dò - Chuẩn bị bài sau GV: Giới thiệu bài: a) Diện tích xung quanh: - GV cho HS QS mô hình trực quan về HHCN + Diện tích xung quanh của HHCN là gì? - Là tổng diện tích 4 mặt bên của HHCN. * Ví dụ: HS quan sát hình triển khai. + Diện tích xung quanh của HHCN bằng diện tích HCN có các kích thước như thế nào? - Có kích thước chiều dài bằng chu vi mặt đáy, chiều rộng bằng chiều cao của. - Cho HS tự tính - Sxq của HHCN là: 26 x 4 104 (cm2) - Quy tắc: (SGK – 109) b) Diện tích toàn phần: - Cho HS nêu diện tích toàn phần của HHCN. - Hướng dẫn HS tính Stp của HHCN trên. - Stp của HHCN là:104 + 40 x 2 = 184(m2) GV: - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - HS tự giác làm bài và nêu kết quả - Cả lớp và GV nhận xét. Giải Chu vi đáy hình hộp chữ nhật: ( 5 +4) x 2 = 18 (dm) DTXQ hình hộp chữ nhật là: 18 x 3 = 54 (dm2) Diện tích hai mặt đáy: ( 5 x 4 ) x 2 = 40 (dm2) DTTP của hình hộp chữ nhật là: 54 + 40 = 94 (dm2) Đáp số: 54 dm2; 95 dm2 HS: - Nêu yêu cầu bài 2 - GV hướng dẫn HS giải. - Cho HS làm vào vở. Giải Chu vi đáy thùng: ( 6 + 4) x 2 = 20 (dm) DTXQ cái thùng: 20 x 9 = 180 (dm2) Diện tích đáy thùng: 6 x 4 = 24 (dm2) Diện tích tôn dùng để làm thùng: 180 + 24 = 204 (dm2) Đáp số: 204 dm2 * GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học. Tiết 2: NTĐ4 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng : Toán: (105) LUYỆN TẬP - Củng cố và rèn kĩ năng quy đồng mẫu số hai phân số. - Bước đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số. - Vận dụng làm đúng các bài tập. - HS yêu thích môn học Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI - Biết tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi. - Rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày trong bài văn tả người. - viết lại được một đoạn cho hay hơn. - HS yêu thích môn học III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động HS: - Kiểm tra bài cũ. GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1. - 2 HS lần lượt lên bảng làm. - Nhận xét chữa bài. a) và ; và ; và b) và ; và ; và HS nêu yêu cầu bài 2. - HS làm vào vở. - Chữa bài nhận xét. - GV nhận xét cho điểm. = = ; = = GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - HS làm vào vở. - Chữa bài nhận xét. Quy đồng MS các phân số ; và Được: ; và - GV nhận xét cho điểm * Củng cố - GV hệ thống bài * Dặn dò - Chuẩn bị bài sau. GV: Nhận xét về kết quả làm bài của HS. a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài: - Những ưu điểm chính: - HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của GV để học tập những điều hay và rút kinh nghiệm cho bản thân. .- Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu còn nhiều bạn hạn chế. b) Thông báo điểm. HS: - Tự chữa lỗi: a) Hướng dẫn chữa lỗi chung: - GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng - Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp. - HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng. b) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài: - HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi. GV: - Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay: + GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay. + Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn viết chưa đạt trong bài làm của mình để viết lại. * Dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 3: NTĐ4 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: Địa lí : NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ - Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc , nhà ở, làng xóm, trang phục lễ hội của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. - Sự thích ứng của con người với tự nhiên ở ĐBNB. - Dựa vào tranh ảnh tìm ra kiến thức bài. - Tôn trọng truyền thống văn hoá của người dân ĐBNB. Khoa học SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT - Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt. - Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt. - HS biết sử dụng chất đốt. III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động HS: Kiểm tra bài cũ: GV: - Bài mới. GTB * HĐ1: Nhà ở của người dân. - Tổ chức cho HS đọc qs hình trong sgk: - Chủ yếu: Kinh, Khơ - me, Chăm, Hoa. -...Làm nhà dọc theo các sông ngòi, kênh rạch, nhà cửa đơn sơ.Vì ở đây nóng quanh năm, ít có gió bão lớn. ? Phương tiện đi lại chủ yếu nơi đây? - xuồng, ghe,.. * Kết luận: GV tóm tắt lại những đặc điểm trên. * HĐ2. Trang phục và lễ hội. - HS đọc sgk, kết hợp quan sát tranh ảnh. * Kêt luận:( GV tóm tắt ý trên) * Dặn dò: - HS về học bài - Chuẩn bị bài sau GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. HS: Kể tên một số loại chất đốt + HS nêu được tên một số loại chất đốt: rắn, lỏng, khí. - Cho HS thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi: + Hãy kể tên và một số chất đốt thường dùng? Chất đốt nào ở thể rắn? Chất đốt nào ở thể lỏng? Chất đốt nào ở thể khí? - Đại diện một số nhóm trình bày kết quả TL. - GV kết luận. GV: - Cho HS quan sát và thảo luận + HS kể được tên và nêu được công dụng, việc khai thác của từng loại chất đốt. - Làm việc theo nhóm - HS quan sát các hình trang 86 - 88 SGK và thảo luận nhóm 2 theo các nội dung: a) Sử dụng các chất đốt rắn. - Kể tên các chất đốt rắn thường được dùng ở các vùng nông thôn và miền núi? - Than đá được dùng trong những việc gì? ở nước ta than đá được khai thác chủ yếu ở đâu? -Ngoài than đá bạn còn biết tên loại than nào khác? b) Sử dụng các chất đốt lỏng - HS báo cáo kết quả thảo luận nhóm. + GV nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài sau. Tiết 4: NTĐ4 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: Mĩ thuật : VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ HÌNH TRÒN - HS cảm nhận được vẻ đẹp của trang trí hình tròn. - HS biết cách sắp xếp hoạ tiết và trang trí được hình tròn theo ý muốn - HS có ý thức làm đẹp trong cuộc sống. Mĩ thuật TẬP NẶN TẠO DÁNG: ĐỀ TÀI TỰ CHỌN - HS có khả năng quan sát, biết cách nặn các khối hình - HS biết cách nặn và nặn được hình người, đồ vật,con vậtvà tạo dáng theo ý thích. - HS ham thích sáng tạo và cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối. Đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn. III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: Gt bài mới . HĐ1. Quan sát nhận xét. HS nêu và tìm ra những đồ vật dạng hình tròn. + Bố cụ , vị trí. + Cách vẽ màu. GV nhận xét bổ sung. HĐ2. Cách trang trí hình tròn. - GV vẽ hướng dẫn . - HS theo dõi. HĐ3.Thực hành. HS thực hành vẽ. - HS trưng bày sản phẩm. * GV: Nx đánh giá + Củng cố - HS nhắc lại nội dung bài + Dặn dò - Chuẩn bị bài sau HS: CB GV: Giới thiệu bài: + Hoạt động 1: Quan sát nhận xét: -Giáo viên giới thiệu các hình minh hoạ ở SGK HS: quan sát mẫu. + Hoạt động 2: Cách nặn. GV: gợi ý cách nặn, có thể nặn theo 2 cách: - HS quan sát cách nặn +C1: Nặn từng bộ phận và các chi tiết của cơ thể người, đồ vật.. rồi ghép, dính lại. +C2: Nhào đất thành 1 thỏi rồi vuốt, kéo tạo thành hình, dáng chính của cơ thể người đồ vật, con vật... Nặn thêm các chi tiết và tạo dáng cho người,đồ vật, con vật hoàn chỉnh. - GV làm mẫu. +Hoạt động 3: thực hành. -Học sinh thực hành nặn theo hướng dẫn của giáo viên. - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu +Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá HS: Trưng bày sản phẩm GV nhận xét , đánh giá bài nặn của HS - Dặn hs về nhà tập nặn thêm. Tiết 5: GIÁO DỤC TẬP THỂ (Tuần 21) I.Mục tiêu: - HS luôn thực hiên tốt nội quy của lớp, trường đề ra. Biết tự sửa lỗi khi bị mắc lỗi. - Tập nghi thức đội. II. Nội dung sinh hoạt: - Nhận xét qua các mặt hoạt động trong tuần và đề ra phương hướng tuần tới. 1.Đạo đức: - Phần đa các em đều ngoan ngoãn lễ phép đoàn kết tốt với bạn bè, giúp đỡ bạn cùng tiến. - Một số em chưa ngoan lắm còn mất trật tự trong tiết học. 2. Học tập: - Đi học đều và đúng giờ quy định. - Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dung bài . - Thông báo kết quả học kì 1 và bình xét thi đua. 3.Các hoạt động khác: - Thể dục lớp và thể dục giữa giờ . - Vệ sinh lớp học và khu vực được phân công. - Lao động trồng hoa 4. Hoạt động đội - Hát tập thể. 5. Phương hướng : - Đi học đều và đúng giờ. - Chăm sóc cây và hoa trong trường - cả lớp -Tăng - Cả lớp -Dương, Coi, Thúy Hồng, Thành. - Lớp tự bình xét thi đua. - Lớp tập đúng và đều. - Lớp thực hiện tốt và sạch sẽ. - Tập thể lớp tham gia nhiệt tình. - Đội viên tham gia sinh hoạt nhiệt tình và sôi nổi. - HS phấn đấu thực hiện tốt.
File đính kèm:
- Tuan 21.doc