Giáo án Lớp 4A Tuần 31

- Hiểu các từ ngữ trong bài, diễn biến của truyện.

- Hiểu nội dung bài: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng.

- Trả lời được CH sgk.

- Luyện đọc tích cực.

 

doc40 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4A Tuần 31, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
g hoạt động
HS: CB
GV: Giớí thiệu bài.
+ Hd Hs tìm hiểu phần nhận xét.
HS: Đọc nội dung bài tập 1,2.
 Tìm CN và VN trong các câu trên:
 Tìm trạng ngữ và cho biết trạng ngữ bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
 Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa nới chốn cho câu:
a. Trước nhà, mấy cây hoa giấy// nở tưng bừng.
b. Trên các lề phố, trước cổng các cơ quan, trên mặt đường nhựa, từ khắp năm cửa ô đổ vào, ...
GV: Giải đáp bài 1.
+ Hd làm bài 2. Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm được?
+ Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng ở đâu?
+ Hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi ở đâu?
+Phần ghi nhớ: 2 HS đọc.
HS: luyện tập:
Bài 1. Hs nêu miệng:
 Trước rạp, ....
 Trên bờ,...
 Dưới những mái nhà ẩm ướt,...
 Bài 2. Hs đọc yêu cầu bài.
+ HS làm bài vào nháp:
GV: Y/c hs Lần lượt nêu miệng, lớp nx.
+ Gv nx chung, chốt ý đúng:
 ở nhà,... ở lớp,... Ngoài vườn,....
Bài 3. HS đọc yêu cầu bài.
 Hs làm bài vào vở:
 Trình bày: Lần lượt hs nêu từng câu, lớp nx.
+ Gv nx, chốt ý đúng, ghi điểm
+ Củng cố bài.
 Nx tiết học.
+ Dặn dò.Vn đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn làm vào vở.
GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1
- Tự làm bài vào vở
- Chữa bài trên bảng
- Nhận xét, chữa bài
a) 
 16: 
b) 1,6 ; 35,2 ; 5,6
 0,3 ; 32,6 ; 0,45 
HS: - Nêu yêu cầu bài 2
+ HS nêu cách làm.
+ Làm trong nhóm.
* Kết quả:
a) 35 ; 840 ; 94
 720 ; 62 ; 550
b) 24 ; 80 ; 
 44 ; 48 ; 60
GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 3
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu).
- Cho HS làm bài vào nháp.
- GV nhận xét, chữa bài 3.
 b) 7 : 5 = = 1,4
 c) 1 : 2 = = 0,5
d) 7 : 4 = = 1,75
HS: - Nêu yêu cầu bài 4
- HS làm vào vở.
+Mời 1 HS nêu kết quả và giải thích tại sao lại chọn khoanh vào phương án đó.
* Kết quả:
 Khoanh vào D . 40%
+ Củng cố bài.
+ Nx tiết học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
Tiết 2:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng :
Toán: (155)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
(Tiếp theo) (tr. 162)
- Giúp hs ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ,..., giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.
- Làm được BT sgk.
- Tích cực ôn tập.
- Phiếu BT1
Tập đọc: (63)
ÚT VỊNH
- Hiểu ý nghĩa của truyện : Ca ngợi Ut Vịnh có ý thức của một chủ nhân tương lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.
- Đọc diễn cảm bài văn.
- Trả lời được CH trong sgk.
- Yêu thích môn học.
III. Hoạt động dạy học:
*Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
HS: - Nêu yêu cầu bài 1.
+ Làm bài vào phiếu BT:
+ GV cùng hs nx, chữa bài.
a) 
 8980 53245 90030
b) 
 1157 23054 61006
GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2
- 2 em lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài
a) x + 126 = 480
 x = 480 – 126
 x = 354
b) x – 209 = 435
 x = 435 + 209
 x = 644
HS: đọc yêu cầu bài.
+ Lớp làm bài vào nháp:
 a + b = b + a; a - 0 = a.
(a + b) + c = a + (b + c); a - a = 0
a + 0 = 0 + a = a.
GV: - Gọi HS đọc yêu cầu bài.
* Giảm tải giảm phần a.
+ Làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
b)168 + 2080 + 32 =(168 + 32) + 2080
 = 200 + 2080
 = 2280
87 + 94 + 13 + 6 =( 87 +13) +(94 + 6)
 = 100 + 100
 = 200
121 + 85 + 115 + 469 = (121+ 469) +
 ( 85 + 115) = 590 + 200 = 790
HS: - Nêu yêu cầu bài 5
- giải bài vào vở.
 Bài giải
Trường tiểu học Thắng lợi quyên góp được số vở là:
 1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
 1475 + 1291 = 2766 (quyển)
 Đáp số: 2766 quyển
+ Củng cố bài:
 Nx tiết học.
+Dặn dò: Bài sau.
GV: Giới thiệu bài: giới thiệu chủ điểm và nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
+ Hướng dẫn HS luyện đọc .
HS: Luyện đọc:
+ 1 HS giỏi đọc. 
Chia đoạn: 4 đoạn.
 Đoạn 1: Từ đầu đến còn ném đá lên tàu.
 Đoạn 2: Tiếp cho đến hứa không chơi dại như vậy nữa.
 Đoạn 3: Tiếp cho đến tàu hoả đến !.
 Đoạn 4: Phần còn lại
GV:đk Hs đọc nối tiếp đoạn, kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
HS: đọc đoạn trong nhóm.
+ 1-2 HS đọc toàn bài.
GV: đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
+ đoạn 1:
+ Lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh trên đường tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các 
+ ý 1: Những sự cố thường xảy ra ở đoạn đường sắt gần nhà Ut Vịnh.
+ đoạn 2:
+ ý 2: Vịnh thực hiện tốt NV giữ an toàn ĐS.
+ đọc đoạn còn lại:
+ ý 3: Vịnh đã cứu được hai em nhỏ đang chơi trên đường tàu.
+ Nội dung chính của bài là gì?
+ GV chốt ý đúng, ghi bảng.
+ HS đọc lại.
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- HS luyện đọc DC đoạn từ thấy lạ, Vịnh nhìn rađến gang tấc trong nhóm 2
- GV: Mời hs thi đọc diễn cảm.
+ Cả lớp và GV nhận xét.
+ Củng cố bài.
+ Nx giờ học.
Tiết 3: Thể dục:
 ( GV chuyên dạy)
Tiết 4:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng: 
Địa lí :(31)
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HS biết:
- Dựa vào bản đồ VN xác định và nêu được vị trí Đà Nẵng.
- Giải thích được vì sao ĐN vừa là thành phố cảng vừa là thành phố du lịch.
- Trả lời được CH sgk.
- Yêu thích môn học.
Bản đồ hành chính Việt Nam
Chính tả (nhớ – viết) 
BẦM ƠI
- Nhớ - viết đúng chính tả 14 dòng thơ đầu của bài Bầm ơi.
- Tiếp tục luyện viết hoa đúng tên các cơ quan, đơn vị.
- Nhớ viết được bài.
- Tích cực viết bài.
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
GV:Giới thiệu bài.
+ Giao việc.
HS: Thảo luận CH:
 Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch?
GV: Mời Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
* Hoạt động 1: Đà Nẵng - thành phố cảng.
* Mục tiêu: Dựa vào bản đồ VN xác định và nêu được vị trí Đà Nẵng; Giải thích được vì sao ĐN là thành phố cảng.
+ Treo lược đồ TP Đà Nẵng:
HS: quan sát.
? Chỉ TP ĐN và môt tả vị trí TPĐN ?
+ Hs làm việc theo N2. chỉ và mô tả:
 TPĐN nằm ở phía Nam của đèo Hải Vân.
 Nằm bên sông Hàn và vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà.
 Nằm giáp các tỉnh : Thừa Thiên Hếu và Quảng Nam.
? Kể tên các loại hình giao thông ở ĐN?
+ Đường biển, đường thuỷ, đường bộ, đường sắt, đường hàng không.
+ Kể tên các đầu mối giao thông quan trọng ở ĐN?...
+Tại sao ĐN là thành phố cảng?
 ĐN là thành phố cảng là đầu mối giao thông quan trọng ở miền Trung, là 1 trong những thành phố lớn của nước ta.
 GV: Kết luận.
*Hoạt động 2: Đà Nẵng- trung tâm công nghiệp 
HS: Trao đổi theo cặp:
+ Cả lớp đọc sgk và trao đổi .
+ Hàng hoá đưa đến ĐN: Ô tô thiết bị, máy móc; Quần áo; Đồ dùng sinh hoạt;
+ Hàng hoá từ ĐN đưa đến nơi khác: Vật liệu xây dựng (đá); vải may quần áo; cá tôm đông lạnh.
+ Chủ yếu là sản phẩm của nghành công nghiệp.
+ Chủ yếu là các nguyên vật liệu: đá, cá tôm đông lạnh.
? Nêu 1 số nghành sản xuất của ĐN?
+ Khai thác than, khai thác đá, khai thác tôm, cá, dệt,...
GV: Kết luận: 
* Hoạt động 3: ĐN- Địa điểm du lịch.
? Đà Nẵng có điều kiện để phát triển du lịch không? Vì sao?
+ Có vì ĐN nằm sát biển, có nhiều bãi biển đẹp, nhiều cảnh đẹp, danh lam thắng cảnh.
? Những nơi nào của ĐN thu hút được nhiều khách du lịch?
+ Chùa Non Nước, bãi biển, núi Ngũ Hành Sơn, bảo tàng Chăm,...
* Kết luận chung: Hs đọc ghi nhớ.
+ Củng cố, dặn dò.
+ Nx tiết học.
HS: CB
GV: Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
+ Hướng dẫn HS nhớ – viết:
HS: đọc thuộc lòng bài thơ.
+ HS cả lớp nhẩm lại 14 dòng thơ đầu để ghi nhớ.
+ Nêu nội dung chính của bài thơ?
GV: hướng dẫn HS cách trình bày bài:
+ Bài viết gồm mấy khổ thơ?
+ Trình bày các dòng thơ như thế nào?
+ Những chữ nào phải viết hoa?
HS: tự nhớ và viết bài.
+ Hết thời gian HS soát bài.
GV: thu một số bài để chấm.
+ GV nhận xét.
+ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
HS: nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. 
* Lời giải:
a) Trường / Tiểu học / Bế Văn Đàn
b) Trường / Trung học cơ sở / Đoàn Kết
c) Công ti / Dầu khí / Biển Đông
* Bài tập 3:
+ HS làm bài theo nhóm 2.
+ Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- GV NX, chốt lại ý kiến đúng.
* Lời giải:
a) Nhà hát Tuổi trẻ
b) Nhà xuất bản Giáo dục
c) Trường Mầm non Sao Mai.
+ Nx tiết học.
+ Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
Tiết 4:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng: 
TỰ ÔN
Đạo đức:
EM YÊU TUYÊN QUANG
- Biết được những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử tiêu biểu của quê hươngTuyên Quang.
- Thực hiện các hành vi giữ gìn bảo vệ danh lam,thắng cảnh di tích lịch sử của quê hương Tuyên Quang.
- Tự hào, trân trọng những cảnh đẹp thiên nhiên và truyền thống cách mạng của quê hương Tuyên Quang.
- Tranh ¶nh danh lam th¾ng c¶nh cña thÞ x· TQ. 
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
HS: T×m hiÓu vÒ c¸c di tÝch LS, danh lam th¾ng c¶nh cña TQ
 B­íc 1.GV chia líp thµnh nhãm.Ph¸t cho mçi nhãm 1 tËp tranh vµ th¶o luËn: H·y kÓ tªn c¸c danh lam th¾ng c¶nh di tÝch LS CM cña TQ mµ em biÕt.
 Bø¬c 2.HS th¶o luËn trong nhãm vµ ghi ra b¶ng nhãm.
 B­íc 3.C¸c nhãm tr×nh bµy ý kiÕn th¶o luËn cña nhãm.
 GV: kÕt luËn.
HS: T×m hiÓu mét sè mèc LS g¾n víi di tÝch lÞch sö CM cña TQ.
 B­íc 1.GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS
 B­íc 2.HS lµm viÖc c¸ nh©n
 Bø¬c 3.HS tr×nh bµy bµi cña m×nh
 B­íc 4.GV chèt l¹i ®¸p ¸n vµ kÕt luËn 
*H§ tiÕp nèi HS s­u tÇm t­ liÖu ®Ó chuÈn bÞ cho tiÕt sau.
Tiết 5:
GIÁO DỤC TẬP THỂ (Tuần 31)
I. Mục tiêu
- HS luôn thực hiên tốt nội quy của lớp, trường đề ra. Biết tự sửa lỗi khi bị mắc lỗi.
- Tập nghi thức đội và múa , hát của đội .
II. Nội dung sinh hoạt.
- Nhận xét qua các mặt hoạt động trong tuần và đề ra phương hướng tuần tới.
1.Đạo đức:
- Phần đa các em đều ngoan ngoãn lễ phép đoàn kết tốt với bạn bè, giúp đỡ bạn cùng tiến.
2. Học tập:
- Đi học đều và đúng giờ quy định
- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dung bài .
3.Các hoạt động khác:
- Thể dục lớp và thể dục giữa giờ .
- Vệ sinh lớp học và khu vực được phân công.
- Lao động trồng hoa 
4. Hoạt động đội
- Hát tập thể.
5. Phương hướng :
- Đi học đều và đúng giờ.
- Chăm sóc cây và hoa trong trường
- Cả lớp
- Dương,Thúy Hồng
- Lớp tập đúng và đều.
- Lớp thực hiện tốt và sạch sẽ.
- Tập thể lớp tham gia nhiệt tình.
- Đội viên tham gia sinh hoạt nhiệt tình và sôi nổi.
- HS phấn đấu thực hiện tốt.

File đính kèm:

  • docTuan 31.doc
Bài giảng liên quan