Giáo án Lớp 4A Tuần 6

- Giúp học sinh : Rèn kỹ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên 2 loại biểu đồ.

- Thực hành lập biểu đồ.

- HS yêu thích môn học.

- Vẽ sẵn biểu đồ của bài 3.

 

doc35 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4A Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
cố- dặn dò.
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012
Tiết 1:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng :
Toán: (30)
PHÉP TRỪ
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính trừ có nhớ và không có nhớ với số tự nhiên có 4, 5, 6 chữ số.
- Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
- Luyện vẽ hình theo mẫu. 
- HS yêu thích môn học.
 Địa lí
ĐẤT VÀ RỪNG
- Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống con người.
- Chỉ được trên bản đồ vùng phân bố của đất phe - ra - lít, đất phù xa, rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.
- Nêu một số đặc điểm của đất phe - ra - lít, đất phù xa, rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.
- Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lí.
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
GV: - Giới thiệu bài, ghi bảng.
 VD1: 865279 - 450237
- HS nêu miệng cách thực hiện
- Cho HS lên bảng - lớp làm nháp
 415042
HS: - Đọc yêu cầu bài 1
Đặt tính rồi tính kết quả vào nháp.
Nhận xét- bổ sung.
Nghe GV- chốt kêt quả.
 204613 313131 592147
GV: - Gọi HS Đọc yêu cầu bài 2.
Đặt tính rồi tính kết quả
Cho cả lớp làm vào vở
Gọi HS chữa bài
a/ 48 600 – 9455 = 39 145
 65 102 – 13 859 = 51 243
b/ 80 000 – 48 765 = 31235
 941 302 – 298764 = 642538
HS: - Đọc yêu cầu bài 3
Nêu lời giải và phép tính.
Nhận xét- bổ sung.
Nghe GV- chốt kêt quả.
Bài giải
QĐ xe lửa từ Nha Trang đến TP.HCM là: 1730 – 1315 = 415( km)
 Đáp số: 415 km
GV: - Gọi HS Đọc yêu cầu bài 4.
Đặt tính rồi tính kết quả
Cho cả lớp làm vào vở
Gọi HS chữa bài 
Bài giải
Năm ngoái HS của tỉnh đó trồng được:
214 800 – 80600 = 134 200(cây)
Cả hai năm HS của tỉnh đó trồng được:
214 800 + 134 200= 349 000 (cây)
 Đáp số: 349 000 cây.
GV; - Nhận xét- chốt kết quả.
 - Củng cố - dặn dò.
HS: - Đất ở nước ta
- HS đọc mục 1 (SGK)
- HS trình bày kết quả.
? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ và cải tạo đất đỏ địa phương?
- GV kết luận nội dung.
GV: - Rừng ở nước ta 
- HS đọc mục 2 . Quan sát hình 1, 2, 3.
- Chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn trên lợc đồ.
- Quan sát tranh, so sánh sự khác nhau giữa rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn?
- GV kết luận nội dung.
HS: - Hoạt động cả lớp
- Vai trò của rừng: 
- Kể tên một số loài thực vật, động vật quí ở rừng Việt Nam mà em biết?
- Để bảo vệ rừng, nhà nước và người dân phải làm gì?
- Địa phương em đã làm gì để bảo vệ rừng?
Tiết 2:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Khoa học:
PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG
- Kể tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
- GD các em cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
- Hình trang 26, 27 SGK.
Toán(30)
LUYỆN TẬP CHUNG
- Củng cố về so sánh 2 phận số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
- Giải bài toán liên quan đến tìm 1 phân số của một số, tìm 2 số biết hiệu của hai số đú 
- HS yêu thích môn học.
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
GV: - Giới thiệu , ghi bảng
 - Một số bệnh do thiếu chất dd
+ Cho HS quan sát hình 1, 2 T26.
- Mô tả các dấu hiệu của bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và bệnh bướu cổ.
+ HS thảo luận nhóm 2, nêu ý kiến
- Người gầy còm, yếu, đầu to.
- Cổ to
? Nguyên nhân dẫn đến bệnh trên?
- Không được ăn đủ lượng, đủ chất, đặc biệt thiếu chất đạm sẽ suy dinh dưỡng, nếu thiếu vi-ta-min D sẽ bị còi xương.
* Kết luận: GV chốt ý.
HS:- Hoạt động theo bàn
HS làm việc theo bàn
Đại diện trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét- bổ sung
- Cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
- Quáng gà, khô mắt thiếu vi-ta-min
- Bệnh phù do thiếu vi-ta-min B
 - Bệnh chảy máu chân răng.
 - Thường xuyên theo dõi cân nặng cho trẻ.
- Cần có chế độ ăn hợp lí.
* Kết luận: GV chốt ý.
GV: - Chơi trò chơi: "Thi kể tên một số bệnh.
- GV chia HS thành 2 đội, phổ biến luật chơi và cách chơi
VD: Đội 1 nói: "Thiếu chất đạm"
Đội 2 trả lời: Sẽ bị suy dinh dưỡng.
- Nếu đội 2 trả lời sai thì đội 1 tiếp tục ra câu đố.
- Mỗi đội cử 1 đội trưởng rút thăm xem đội nào nói trước.
- Học sinh chơi trò chơi.
* Kết luận: GV tuyên dương đội thắng cuộc.
- Củng cố: Nhận xét tiết học
HS: - Nêu yêu cầu BT 1
 - Lớp tự làm bài. 1 em lên bảng.
- Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GV cùng lớp nhận xét, chữa. Chốt lời giải đúng.
a/ ; ; ; 
b/Ta có: ; = ; = 
 ; ; ; 
 ; ; ; 
GV : - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2.
 - Làm bài vào vở
 - 4 em lên bảng làm
 - Lớp nhận xét, chữa bài
a/ ++=+ += = 
b/ - - =- -=-= 
c/ xx= x = = 
d/ : x = x x = x = 
HS: - Đọc yêu cầu bài 3.
HS làm bài vào vở
- GV nhận xét chữa bài
Bài giải
5 ha = 50 000 m2
Diện tích hồ nước:
50 000 x = 15 000( m2)
 Đáp số: 15 000 m2
GV : - Gọi HS nêu yêu cầu bài 4.
 - Làm bài vào vở
 - 1 em chữa bài trên bảng
- Lớp nhận xét, chữa bài
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau:
4 – 1 = 3 ( phần)
Tuổi con: 30 : 3 = 10 ( tuổi)
Tuổi bố: 30 + 10 = 40 (Tuổi)
Đáp số: Con : 10 tuổi
 Bố: 40 tuổi 
Tiết 3:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Địa lí :
TÂY NGUYÊN
- Biết vị trớ cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ và một số đặc điểm của Tây Nguyên.
- Dựa vào bản đồ, lược đồ, tranh ảnh để tìm kiến thức.
- HS tích cực học tập
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
Khoa học
PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
- Nhận biết 1 số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét
- Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt rét.
- Làm cho nhà ở, nơi ngủ không có muỗi.
- Tự bảo vệ mình và những người trong gia đình bằng cách ngủ màn, mặc quần áo dài để không cho muỗi đốt khi trời tối.
- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người.
- Tranh trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
GV: - Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Giao việc cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét , chốt kết quả.
HS: -.Quan sát hình SGK trả lời câu hỏi.
- Hoạt động cá nhân
- HS đọc mục 2 SGK tự trả lời câu hỏi.
- Nói cho nhau nghe những gì mình vừa quan sát trong sách.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
GV: - Nhận xét kết quả cá nhân vừa báo cáo.
- Tuyên dương những em trả lời chính xác.
- Gọi HS nêu mục ghi nhớ SGK
- nhận xét giờ học
- Gọi HS đọc ghi nhớ
HS: - Làm việc với SGK
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- Lớp nhận xét, tuyên dương nhóm thảo luận nhanh.
GV: - Yêu cầu cả lớp quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi.
- HS quan sát và thảo luận cá nhân.
- Cá nhân báo cáo kết quả.
- Các bạn trong lớp nhận xét.
- GV kÕt luËn.
HS: - Đọc thông tin cuối bài
- HS ®äc kÕt luËn cuèi bµi.
- nhận xét giờ học
- Gọi HS đọc ghi nhớ
Tiết 4:
NTĐ4
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
Thể dục (12)
ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI CHÂN KHI ĐI SAI NHỊP. TRÒ CHƠI “ NÉM TRÚNG ĐÍCH”
Củng cố và nâng cao kỹ thuật: đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu đi đến chỗ vòng không xô lệch hàng, biết cách đổi chân khi đi sai nhịp.
- HS thực hiện đúng động tác, đều, đúng khẩu lệnh. Trò chơi “ Ném trúng đích”.Yêu cầu biết cách chơi, nhanh nhẹn, khéo léo, chơi đúng luật.
- HS hào hứng, nhiệt tình khi học.
- Còi, bóng
Thể dục: (12)
ĐHĐN- TRÒ CHƠI “LĂN BÓNG BẰNG TAY”.
- ¤n ®Ó cñng cèvµ n©ng cao kÜ thuËt ®éng t¸c ®éi h×nh ®éi ngò. Y/C dµn hµng, dån hµng nhanh, trËt tù , ®i ®Òu vßng ph¶i, vång tr¸i tíi vÞ trÝ bÎ gãc kh«ng x« lÖch .
- Trß ch¬i “ L¨n bãng b»ng tay” . Yªu cÇu b×nh tÜnh, khÐo lÐo, l¨n bãng theo ®­êng dÝch d¾c qua c¸c b¹n ( hoÆc vËt chuÈn)
Tích cực, tự giác học tập.
-Trªn s©n tr­êng, vÖ sinh an toµn n¬i tËp.
- ChuÈn bÞ mét cßi , 4 qu¶ bãng, kÎ s©n ch¬i trß ch¬i.
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hát
 1. Phần mở đầu: 
- GV phổ biến nội dung tiết học.
- Cho HS khởi động: Xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối.
- Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại
 2. Phần cơ bản:
GV: - Cho HS tập hợp hàng ngang,dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều
vòng phải.
- Nhận xét, sửa chữa cho HS.
- Yêu cầu cán sự điều khiển.
- GV nhận xét – tuyên dương
HS :- Cán sự điều khiển lớp
tập ĐHĐN.
- Cán sư cho lớp tập quay phải, quay trái, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp.
HS: - Chơi trò chơi “Ném trúng đích”.
- Nghe GV phổ biến luật chơi.
- HS chơi thử.
- HS chơi thật thi đua.
- Nhận xét- tuyên dương.
GV: - HD chơi trò chơi “ Lăn bóng bằng tay”.
- Phổ biến luật chơi
- Cho HS chơi thử.
- Yêu cầu HS chơi thật.
- Nhận xét- chỉnh sửa.
 3. Phần kết thúc: 
- Cho HS đi nối tiếp nhau thành vòng tròn.
- Tập động tác thả lỏng, cúi người thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét đánh giá kết quả tiết học.
- Dặn dò: Về chơi các trò chơi đã học
Tiết 5:
Hoạt động tập thể (6)
SINH HOẠT LỚP
I .Mục tiêu: 
- Gióp HS nhËn ra nh÷ng ­u vµ khuyÕt ®iÓm cña b¶n th©n vµ cña tËp thÓ trong tuÇn qua 
- T×m ra nh÷ng biÖn ph¸p kh¾c phôc nh÷ng mÆt cßn tån t¹i trong tuÇn 
- §Ò ra ph­¬ng h­íng vµ nhiÖm vô cho tuÇn tíi
- Gi¸o dôc HS ý thøc tù gi¸c trong sinh ho¹t chung
II. Nội dung sinh hoạt:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
. Sinh hoạt tổ: 
 - Các tổ sinh hoạt, tổ trưởng điều khiển. 
 Đại diện các tổ báo cáo trước lớp. Các tổ nhận xét, bổ sung Lắng nghe.
2. Giáo viên nhận xét:
+ Đạo đức: Có ý thức tổ chức kỉ 
Luật, nề nếp, thực hiện tốt nội quy.
Có tinh thần đoàn kết giúp đỡ bạn
quan hệ, xưng hô với bạn bè, thầy cô giáo đúng mực.
+ Học tập: Có tinh thần, thái độ học tập 
tích cực. Sách vở, đồ dùng học tập đầu
 năm học tương đối đủ.
- Văn- Thể- Mỹ: Có ý thức tham gia vệ 
sinh chung.
- Bình chọn cá nhân xuất sắc trong tuần - Bình chọn
- Phê bình, nhắc nhở - Nêu tên - Lắng nghe
3. Phương hướng tuần 7:
 - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược 
điểm.
 - Duy trì các hoạt động dạy và học
Các tổ sinh hoạt, tổ trưởng điều khiển.
 Đại diện các tổ báo cáo trước lớp.
 Các tổ nhận xét, bổ sung.
 Lắng nghe

File đính kèm:

  • docTUAN 6, sua.doc
Bài giảng liên quan