Giáo án Lớp 4A Tuần 7

+ Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó đáng quí của loài cá heo với con người.

- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng những từ phiên âm nước ngoài.

- Đọc diễn cảm bài văn với giọng sôi nổi, hồi hộp.

- GD HS yêu quý bảo vệ các loài vật.

- Tranh minh hoạ trong bài.

 

doc34 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4A Tuần 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
- Biết cỏch chuyển một phõn số thập phõn thành hỗn số rồi thành số thập phõn.
- HS yờu thớch mụn học.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng a.
III. Hoạt động dạy học:
*Tổ chức : - Kiểm tra sĩ số
 Nội dung hoạt động
GV:- Giới thiệu bài:
- Nhận biết tớnh chất kết hợp của phộp cộng.
HS: - tự tớnh giỏ trị của (a+b)+c và
a +(b+c)
? So sỏnh giỏ trị của 2 biểu thức?
(a+b) + c = a +(b+c)
- HS phỏt biểu tớnh chất.
GV: - chốt ghi bảng.
- HS nhắc lại.
- Hd thực hành:
HS: - Đọc yờu cầu bài 1 rồi tự làm bài vào nhỏp.
- lờn bảng chữa bài, lớp nhận xột.
a/ 5098 ; 5067; 6800
b/ 3898; 1836; 10999
GV: - Gọi HS nờu yờu cầu bài 2.
- Hướng dẫn học sinh giải:
- 1 em chữa bài, lớp nhận xột
- Chốt kết quả.
Giải
Ngày thứ nhất và ngày thứ hai quỹ tiết kiệm đú nhận được là:
75 500000 + 86 950000 = 162450000 (đồng)
Cả ba ngày quỹ tiết kiệm đú nhận được:
162450000 + 14 500000 =
176 950 000 ( đồng)
HS: - Đọc yờu cầu bài 3.
- Tự làm vào vở
- 3 em lờn bảng chữa bài
- Lớp nhận xột, bổ sung.
- Chữa bài của mỡnh, nếu sai.
a/ a + 0 = 0 + a = a
b/ 5 + a = a + 5
c/(a + 28) + 2 = a + (28 + 2) = a + 30
Củng cố: - HS nhắc lại nội dung bài.
Dặn dũ: - VN học và chuẩn bị bài sau.
 +Yờu cầu ụn bài và chuẩn bị bài sau
HS: - NT Kiểm tra bài cũ:
- Nờu đặc điểm của hai loại đất chớnh của nước ta?
GV:- Giới thiệu bài:
HĐ 1: Chỉ trờn bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam.
HS: - Chỉ trờn bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam.
+ Phần đất liền của nước ta; cỏc quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa; cỏc đảo Cỏt Bà, Cụn Đảo, Phỳ Quốc.
+ Dóy Hoàng Liờn Sơn, dóy Trường Sơn; sụng Hồng, sụng Thỏi Bỡnh, sụng Mó, sụng Cả, sụng Đồng Nai, sụng Tiền, sụng Hậu; đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ.
GV: - sửa chữa và giỳp HS hoàn thiện phần trỡnh bày.
HĐ 2: Trũ chơi “Đối đỏp nhanh”.
- Hướng dẫn HS chơi :núi tờn một dóy nỳi, một con sụng, một đồng bằng. chỉ trờn bản đồ.
- GV cựng lớp nhận xột
- GV hướng dẫn cỏch làm BT3.
HS:- Lớp làm bài và nờu kết quả
GV: nhận xột. Chốt lại cỏc đặc điểm chớnh về khớ hậu, sụng ngũi, đất và rừng.
Củng cố: - HS nhắc lại nội dung bài.
Dặn dũ: - VN học và chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2:
NTĐ4
NTĐ5
Mụn :
Tờn bài
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thỏi độ
II. Đồ dựng
Khoa học:
PHềNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯƠNG TIấU HểA
- Nờu nguyờn nhõn và cỏch đề phũng một số bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ
- Kể tờn một số bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ và nhận biết được mối nguy hiểm của cỏc bệnh này.
- Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh phũng bệnh và vận động mọi người cựng thực hiện.
- Hỡnh trang 30, 31 SGK.
Toỏn(35)
LUYỆN TẬP 
- Củng cố về chuyển số đo viết dưới dạng số thập phõn thành số đo viết dưới dạng số tự nhiờn với đơn vị đo thớch hợp.
- Biết cỏch chuyển một phõn số thập phõn thành hỗn số rồi thành số thập phõn.
- HS yờu thớch mụn học.
Bảng phụ kẻ sẵn bảng a.
III. Hoạt động dạy học:
 *.Tổ chức : - Hỏt
 Nội dung hoạt động
GV: - gt bài mới:
Hoạt động 1: Một số bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ.
 - Trong lớp đó từng cú bạn nào bị đau bụng hoặc tiờu chảy?
HS nờu
- Khi đú em sẽ cảm thấy như thế nào?
- Kể tờn cỏc bệnh lõy truyền qua đường tiờu hoỏ khỏc mà em biết:
- Lo lắng; khú chịu; mệt; đau...
- Tả, lị...
GV: kể 1 số triệu chứng của 1 số bệnh.
- Cỏc bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ nguy hiểm như thế nào? Lõy từ đõu?
- Cú thể gõy ra chết người nếu khụng chữa trị kịp thời và đỳng cỏch, chỳng đều lõy qua đường ăn uống.
 Hoạt động 2: Nguyờn nhõn và cỏch phũng bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ.
HS: Chỉ và núi về nội dung của từng hỡnh.
+ HS quan sỏt hỡnh 30, 31 SGK.
 -HS nờu đ lớp nhận xột bổ sung.
- HS nờu mục búng đốn toả sỏng.
GV: Kết luận: 
 HĐ3: Vẽ tranh cổ động: (Khụng bắt buộc)
 Hoạt động nối tiếp.
Em biết điều gỡ mới qua bài học?
Củng cố: - Nhận xột giờ học.
Dặn dũ: - Nhận xột giờ học.
HS: - Đọc yờu cầu bài 1.
 - HS lờn bảng, lớp làm bài vào vở.
+ Lấy tử số chia cho mẫu số.
+ Thương tỡm được là phần nguyờn (của hỗn số) tử số là số dư, mẫu số là số dư.
a. = 16 ; = 73; 
 = 56; = 6
b. 16= 16,2 ; 73= 73,4;
 56= 56,08; 6= 6,05
 GV: - Gọi HS nờu yờu cầu bài 2.
 - Lần lượt nờu kết quả.
 - Nhận xột, chốt kết quả.
 = 4,5; = 83,4 ; = 19,54 = 2,167 ; = 0,2020
HS: - Đọc yờu cầu của bài 3.
 - 1 HSnờu cỏch làm
 8,3m = 830 cm ; 5,27m = 527cm
 3,15m = 315 cm
 1
 10 
 21m = 2 m = 2m 1dm = 21 dm 
GV: - Gọi HS nờu yờu cầu bài 4
- Hướng dẫn mẫu.
- 1 HS lờn bảng chữa bài.
- Nhận xột, chốt kết quả.
a/ = = ; = = 
b/ = 0,6; = 0,60
c/ Cú thể viết thành số thập phõn 0,6 hoặc 0,06.
Củng cố: - Nhận xột giờ học.
 Dặn dũ: - Nhận xột giờ học.
Tiết 3:
NTĐ4
NTĐ5
Mụn :
Tờn bài
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thỏi độ
II .Đồ dựng:
Địa lớ :
MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYấN
- Trỡnh bày được những đặc điểm tiờu biểu về dõn cư, sinh hoạt, trang phục và lễ hội của một số dõn tộc sống ở Tõy Nguyờn.
- Mụ tả về nhà Rụng ở Tõy Nguyờn.
- Rốn kỹ năng quan sỏt
- Tụn trọng truyền thống văn hoỏ của cỏc dõn tộc ở Tõy Nguyờn.
- Tranh ảnh về nhà ở, buụn làng, cỏc hoạt động, lễ hội của cỏc dõn tộc Tõy Nguyờn.
Khoa học
PHềNG BỆNH VIấM NÃO
- Nờu tỏc nhõn, đường lõy truyền bệnh viờm nóo.
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh viờm nóo.
- Thực hiện cỏc cỏch tiờu diệt muỗi và trành khụng để muỗi đốt.
- Cú ý thức trong việc ngăn chặn khụng cho muỗi sinh sản và đốt người.
- 4 lon Cụ ca làm xỳc xắc.
III. Hoạt động dạy học:
*Tổ chức : - Hỏt
 Nội dung hoạt động
GV: - Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Tõy Nguyờn nơi cú nhiều dõn tộc chung sống.
- Theo em dõn cư tập trung ở Tõy Nguyờn cú đụng khụng? Và đú thường là người dõn tộc nào?
HS:- Đọc thụng tin trong sgk.
- Do khớ hậu và địa hỡnh tương đối khắc nghiệt nờn dõn cư tập trung ở Tõy Nguyờn khụng đụng, thường là cỏc dõn tộc: ấđờ; Gia rai; Ba-na; Xơ-đăng...
- Cho HS chỉ trờn bản đồ, vị trớ cỏc dõn tộc Tõy Nguyờn.
- Lớp theo dừi - nhận xột.
- Thường gọi là vựng kinh tế mới vỡ nơi đõy là vựng mới phỏt triển đang cần nhiều người đến khai quang, mở rộng và phỏt triển thờm.
GV: Kết luận:
Hoạt động 3: Nhà rụng ở Tõy nguyờn.
- Nhà Rụng dựng để làm gỡ?
- Là nơi sinh hoạt tập trung của cả buụn làng như hội họp, tiếp khỏch của buụn.
Kết luận: GV chốt ý.
HĐ3: Lễ hội.
HS: - thảo luận nhúm.
- Lễ hội thường được tổ chức vào mựa xuõn hoặc sau mựa thu hoạch, cú cỏc lễ hội như: Hội đua voi; lễ hội Kồng Chiờng; hội đõm trõu. Cỏc hoạt động trong lễ hội thường là nhảy mỳa, uống rượu cần.
GV: Kết luận:
Củng cố: - HS đọc kết luận trong SGK.
Dặn dũ: - NX giờ học.
HS: - NT tự kiểm tra bài cũ:
- Nờu những việc nờn làm để phũng bệnh sốt xuất huyết?
GV: - Giới thiệu bài:
HĐ1: Trũ chơi “Ai nhanh, ai đỳng
- GV phổ biến cỏch chơi, luật chơi.
+ Đọc cõu hỏi và tỡm cõu trả lời tương ứng.
+ Lắc xỳc xắc dành quyền trả lời.
- GV nhận xột, kết luận đỳng - sai. (Nhúm khỏc cú quyền lắc xỳc xắc trả lời khi bạn sai).
Đỏp ỏn: 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.
HS : - Quan sỏt và thảo luận.
- Chỉ và núi nội dung từng hỡnh?
- Giải thớch tỏc dụng của từng việc làm trong hỡnh đối với việc phũng trỏnh bệnh viờm nóo.
+ H1: Em bộ ngủ cú màn, kể cả ban ngày (để ngăn khụng cho muỗi đốt)
+ H2: Em bộ đang được tiờm thuốc để phũng bệnh viờm nóo.
+ H3: Chuồng gia xỳc được làm xa nhà ở.
+ H4: Mọi người làm vệ sinh mụi trường xung quanh nhà ở.
GV: Kết luận.
Củng cố: - HS đọc kết luận trong SGK.
- Chỳng ta cú thể làm gỡ để phũng bệnh viờm nóo?
Dặn dũ: - NX giờ học.
 Yờu cầu về nhà thực hiện những việc làm để phũng bệnh viờm nóo
Tiết 4:
NTĐ4
NTĐ5
Mụn :
Tờn bài
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thỏi độ
II. Đồ dựng
Thể dục (14)
QUAY SAU, ĐI ĐỀU VềNG PHẢI, VềNG TRÁI. TRề CHƠI : “ NẫM BểNG TRÚNG ĐÍCH”.
- Củng cố và nõng cao kỹ thuật: Quay sau, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều bị sai nhịp.
- Trũ chơi: "Nộm trỳng đich".
- Thực hiện đỳng động tỏc đội hỡnh đội ngũ, tham gia trũ chơi khộo lộo, nhiệt tỡnh, bỡnh tĩnh, nộm chớnh xỏc vào đớch.
- HS hào hứng nhiệt tỡnh hoc mụn TD
- búng
Thể dục: (14)
ĐHĐN- TRề CHƠI “ TRAO TÍN GẬY”.
- ễn để củng cố và nõng cao kĩ thuật động tỏc đội hỡnh đội ngũ:Tập hợp hàng ngang, dúng hàng , điểm số đi đều vũng phải, vũng trỏi đổi chõn khi đi đều sai nhịp. 
-Trũ chơi: “Trao tớn gậy”.
- Yờu cầu tập hợp hàng nhanh va thao tỏc thành thạo động tỏc đội hỡnh đội ngũ.
- Hào hứng,nhiệt tỡnh trong khi học. 
III. Hoạt động dạy và học:
 *.Tổ chức : - Hỏt
Nội dung hoạt động
1.Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung y/c bài học.
- Cho HS khởi động: xoay khớp
- Trũ chơi "Tỡm người chỉ huy"
- HS chơi trũ chơi
2.Phần cơ bản:
a. Đội hỡnh đội ngũ.
- ễn quay sau, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp. (Tập cựng lớp 5).
b. Trũ chơi : " Nộm trỳng đớch"
- GV phổ biến luật chơi, cỏch chơi.
Cho cả lớp chơi.
3. Phần kết thỳc:
- HS thả lỏng
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt.
- Trũ chơi Diệt cỏc con vật cú hại
- GV nhận xột giờ học.
- VN ụn lại cỏc động tỏc đó học
* Đội hỡnh đội ngũ
- ễn tập hàng ngang, dúng hàng điểm số, đi đều vũng phải vũng trỏi-đứng lại đổi chõn khi sai nhịp
- GV điều khiển lớp tập 1 lần.
- Cỏn sự điều khiển lớp tập 1 lần.
+ Trũ chơi: “Trao tớn gậy”
-HS:tổ chưc chơi
Tiết 5:
GIÁO DỤC TẬP THỂ (Tuần 7)
I. Mục tiờu:
- HS luụn thực hiờn tốt nội quy của lớp, trờng đề ra. Biết tự sửa lỗi khi bị mắc lỗi.
- Tập nghi thức đội .
II. Nội dung sinh hoạt:
- Nhận xột qua cỏc mặt hoạt động trong tuần và đề ra phơng hướng tuần tới.
1.Đạo đức:
- Phần đa cỏc em đều ngoan ngoón lễ phộp đoàn kết tốt với bạn bố, giỳp đỡ bạn cựng tiến.
- Một số em chưa ngoan lắm cũn mất trật tự trong tiết học.
2. Học tập:
- Đi học đều và đỳng giờ quy định.
- Trong lớp hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dung bài .
3.Cỏc hoạt động khỏc:
- Thể dục lớp và thể dục giữa giờ .
- Vệ sinh lớp học và khu vực được phõn cụng.
- Lao động trồng hoa 
4. Hoạt động đội
- Hỏt tập thể.
5. Phương hướng :
- Đi học đều và đỳng giờ.
- Chăm súc cõy và hoa trong trường
- cả lớp
- Cả lớp
- Lớp tập đỳng và đều.
- Lớp thực hiện tốt và sạch sẽ.
- Tập thể lớp tham gia nhiệt tỡnh.
- Đội viờn tham gia sinh hoạt nhiệt tỡnh và sụi nổi.
- HS phấn đấu thực hiện tốt.

File đính kèm:

  • docTuần7.doc
Bài giảng liên quan