Giáo án Lớp 5 - Tuần 10

I/ Mục tiêu: Biết:

- HS biết chuyển phõn số thập phõn thành số thập phõn.

- So sánh số đo độ dài viết dưới dạng một số dạng khác nhau.

- Giải bài toán liên quan đến “ Rút về đơn vị” hoặc “ Tỡm tỉ số”.

- BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.

II/ Phương tiện và phương pháp dạy học

- Phương tiện: Bảng phụ.

- Phương pháp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,.

III/ Tiến trỡnh dạy học

 

doc17 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
óm lên diễn kịch.
Ngày soạn: 29/10 
Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 thỏng 10 năm 2013
Tiết 1.:Toán:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu: Biết:
 - Cộng các số thập phân.
- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán có nội dung hình học.
- BT cần làm: bài 1; bài 2(a,c); bài 3.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Bảng phụ.
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học: 	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
8'
8'
10'
2'
A. Mở đầu: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách cộng hai số thập phân?
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giờ toỏn hụm nay chỳng cựng làm BT củng cố về cộng các số thập phân.Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Giải bài toán có nội dung hình học.
2. Thực hành: 
Bài 1 (50). Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp, nêu kết quả. GV ghi kết quả lên bảng lớp.
- Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức a + b và b + a sau đó rút ra nhận xét
Bài 2(50). Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu y/c của BT.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 3 HS lên chữa bài. HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3 (43).
- Mời 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu ND, cách giải bài toán. 
- Cho HS làm vào bảng nhóm.
- Chữa bài. 
C. Kết luận: 
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về luyện tập thêm.
- 1-2HS nêu.
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS làm BT.
 a + b = b + a
- Kết quả:
13,26
70,05
 0,15 
Bài giải
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
 Chu vi hình chữ nhật là:
 24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m)
 Đáp số: 82m
Tiết 3. Tiếng Việt: 
 ễN TẬP GIỮA HỌC Kè I
( Tiết 6)
I/ Mục tiờu: 	
 - HS tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yờu cầu của BT1,2 (chọn 1 trong 5 mục a,b,c,d,e).
	- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT 4).
 II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Phiếu ghi tờn từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,... 	
III/ Tiến trỡnh dạy- học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3'
2'
8'
6'
10'
2'
A.Mở đầu: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Khụng KT.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giờ TV hụm nay chỳng ta cựng ụn lại KT về từ đồng õm, từ trỏi nghĩa, đặt cõu với cỏc từ đú.
2. Thực hành: 
Bài tập 1.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV phát phiếu thảo luận.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Mời một số học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2. 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
- Mời 5 HS chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ.
Bài tập 4.
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Truyền tin" để tìm các từ ngữ miêu tả. 
- Cho HS đặt câu vào vở.
- Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt.
C. Kết luận: 
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra viết giữa học kì I.
- Lời giải:
Câu
Từ dùng không chớnh xỏc
Thay bằng từ
Hoàng bê chén nước bảo ông uống.
bê,
bảo
bưng
mời
Ông vò đầu Hoàng.
vò
xoa
Cháu vừa thực hành xong bài tập rồi ông ạ!
thực hành
làm
Lời giải:
 No, chết, bại, đậu, đẹp.
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS chơi trò chơi theo HD.
- Đặt câu, nối tiếp đọc.
BUỔI CHIỀU:
Tiết 1. Tiếng Việt:
KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I ( Tiết7 )
 (Đọc - hiểu, Luyện từ và câu)
 ( Đề do nhà trường ra) 
Tiết 2. ễn:
ễN TẬP CỘNG TRỪ SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiờu:
- Củng cố cộng cỏc số thập phõn, tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng.
- Giải toỏn cú nội dung hỡnh học, tỡm trung bỡnh cộng của 2 số thập phõn.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Bảng phụ.
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
8’
12’
5’
2’
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài ụn tiết trước.
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Tiết toỏn ụn hụm nay cỏc em cựng làm cỏc BT củng cố về phộp cộng cỏc số thập phõn.
2. Thực hành:
Bài 1.Viết tiếp vào chỗ chấm cho thớch hợp.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào VBT, đồng thời 2 HS làm bảng phụ.
- Dỏn bài lờn bảng và nhận xột.
- Y/c HS nờu phần nhận xột trong VBT.
Bài 3.
- Gọi HS đọc bài toỏn.
- Y/c HS làm bài vào vở BT, đồng thời 1 HS làm vào bảng nhúm.
- Nhận xột và chữa bài ở bảng nhúm.
Bài 4. Tỡm số trung bỡnh cộng của 254,55 và 185,45.
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Y/c HS nờu cỏch tỡm trung bỡnh cộng của 2 số.
- Y/c HS tự làm bài vào vở, đồng thời 2 HS làm bài vào bảng nhúm.
- Nhận xột và chữa bài.
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học và giao BTVN.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- Hỏt.
- Nghe.
- 1 HS nờu y/c của bài.
- HS làm bài theo y/c.
a
b
a + b
b + a
6,84
2,36
6,84+2,36
=9,2
2,36+6,84
=9,2
20,65
17,29
20,65+17,29
=37,94
17,29+20,65
=37,94
- 2 HS.
- HS làm bài theo y/c.
Bài giải
Chiều dài mảnh vườn hỡnh chữ nhật là:
30,63 + 14,74 = 45,37 (m)
Chu vi mảnh vườn hỡnh chữ nhật là:
(45,37 + 30,63) x 2 =152 (m)
 Đỏp số: 152 m
- 2 HS nờu.
- HS nờu nối tiếp.
- HS làm bài và chữa bài.
(254,55 + 185,45) : 2 = 220
Tiết 3. ễn: 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIấN NHIấN
I/ Mục tiờu:
- Củng cố KT về cỏc hiện tượng thiờn nhiờn, tỡm và viết cỏc thành ngữ núi về thiờn nhiờn.
- Thực hành viết một đoạn văn núi về vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Bảng phụ.
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
5'
8'
15'
2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa BT tiết ụn TV trước.
- Nhận xột.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giờ ụn tập hụm nay chỳng ta thực hành viết một đoạn văn núi về vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long.
2. Thực hành:
Bài 1.
- Gọi HS đọc y/c của BT và nội dung đoạn văn.
- Yờu cầu HS thảo luận theo cặp để trả lời cõu hỏi về cỏc hiện tượng thiờn nhiờn cú trong đoạn văn.
- Gọi HS nờu tõn cỏc hiện tượng thiờn nhiờn đú.
- Nhận xột.
Bài 2.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Yờu cầu HS làm bài theo nhúm 4 để tỡm và viết những thành ngữ núi về hiện tượng thiờn nhiờn.
- Gọi HS nờu đỏp ỏn.
- Nhận xột và bổ sung.
Bài 3.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Yờu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS viết vào bảng nhúm và trỡnh bày.
- Gọi HS dưới lớp đọc bài viết của mỡnh.
- Nhận xột và cho điểm HS viết bày hay.
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- HS thực hiện y/c của GV.
- Nghe.
- 2 HS đọc to, HS dưới lớp đọc thầm.
- 2 HS ngồi cựng bàn quay lại thảo luận để trả lời cõu hỏi.
+ giú rột, dụng, lốc, mưa rào, nắng.
- HS nối tiếp nhau nờu.
- Nhận xột.
- 2 HS đọc nối tiếp.
- 4 HS tạo thành nhúm để thảo luận.
a) Mưa thối đất, thối cỏt; Mưa rõy giú giật; Nắng như đổ lửa; Nưa to giú lớn; ...
b) Đội đỏ vỏ trời; Quai đờ lấn biển; Đắp đập ngăn sụng;...
- 2 HS đọc y/c của BT.
- HS làm bài vào vở, 2 HS viết vào bảng nhúm và trỡnh bày.
- 3 - 4 HS đọc bài làm của mỡnh.
- Nhận xột.
Ngày soạn: 30/10
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 01 thỏng 11năm 2013
Tiết 1. Toỏn:
 TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiêu: Biết 
- Tính tổng nhiều số thập phân.
- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
- BT cần làm: bài 1(a,b), bài 2, bài 3(a,b).
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Bảng phụ.
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
15'
15'
2'
A. Mở đầu: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu cách cộng hai số thập phân?
B. Hoạt động dạy học: 
1. Khỏm phỏ: Giờ toỏn hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiểu về cỏch tớnh tỏng của nhiều số thập phõn, vận dụng để tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
2. Kết nối:
a) Cách tính tổng nhiều số thập phân:
 Ví dụ 1:
- GV nêu ví dụ:
 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? 
- Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng tương tự như cộng hai số thập phân: 
- Cho HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.
 Ví dụ 2:
- Nêu ví dụ.
- HD và cho HS làm vào nháp.
- Mời một HS lên bảng làm. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Cho 2-3HS nêu lại cách tính tổng nhiều STP.
3. Thực hành: 
Bài 1a,b (51). Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào bảng vở. 
- GV nhận xét.
Bài 2 (52). Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) + c và a + (b + c).
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp, 1 HS làm bảng lớp. 
- Chữa bài.
Bài 3. Sử dụng tớnh chất giao hoỏn và tớnh chất kết hợp để tớnh.
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Yờu cầu HS làm bài vào vở và chữa bài.
- Nhận xột và cho điểm HS.
C. Kết luận: 
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- 1-2HS nêu.
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
Đặt tính rồi tính. 27,5
 + 36,75
 14,5 
 78,75
- Làm vào nháp + bảng lớp.
Bài giải
 Chu vi của hình tam giác là:
 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
 Đáp số: 24,95 dm
+ Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân.
Kết quả:
28,87
76,76
- HS làm bài và tự rút ra nhận xét:
(a + b) + c = a + (b + c)
- 2 HS nờu.
- HS làm bài và 4 chữa bài trờn bảng lớp.
- Nhận xột và chữa bài vào vở.
Tiết 2. Tập làm văn: 
 KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I (Tiết 8)
 ( Bài viết) 
(Đề do nhà trường ra) 
Tiết 5. Sinh hoạt: 
NHẬN XẫT TUẦN 10
1. Học tập:
- Đa số cỏc em về nhà cú học bài và làm đầy đủ trước khi đến lớp, song bờn cạnh đú vẫn cũn tồn tại một số bạn chưa chuẩn bị bài ở nhà kĩ: Hiếu, Linh, Trỡnh.
- Một số em cũn quờn đồ dựng học tập: Ánh, Phong.
- ễn tập chuẩn bị thi giữa học kỡ I.
- Khen: Dương, Yến, Thảo, Văn, Diện.
2. Đạo đức:
- Khụng xảy ra hiện tượng đỏnh nhau, núi tục chửi bậy gõy mất đoàn kết.
- Ngoan ngoón võng lời thầy cụ và người lớn tuổi.
3. Nề nếp, tỏc phong:
- Khụng cũn hiện tượng đi học muộn.
- Thực hiện tốt nội quy của lớp, của trường đề ra.
4. Cụng tỏc khỏc:
- Tham gia đúng gúp đầy đủ cỏc khoản thu theo quy định.
- Lao động vệ sinh xung quanh lớp học.

File đính kèm:

  • docTUAN 10.doc
Bài giảng liên quan