Giáo án Lớp 5 - Tuần 14

I/ Mục tiêu:

- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.

- Bài tập cần làm: bài 1(a), bài 2.

II/ Phương tiện và phương pháp dạy học

- Phương tiện: Bảng phụ.

- Phương pháp: Phân tích tài liệu, Thảo luận nhóm, trình bày cá nhân.

III/ Tiến trình dạy học

 

doc21 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 nóng nực.
- GV ghi điểm.
C. Kết luận: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về viết đoạn văn vào vở.
- 2 HS lên bảng tìm và ghi lại ở bảng.
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc BT1.
- HS đọc kỹ đoạn văn để làm BT1.
- 2 HS trình bày kết quả ở bản.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc BT2.
- 1 HS đọc khổ 2 bài thơ "Hạt gạo làng ta". 
- HS làm bài.
- 4 HS đọc đoạn văn trước lớp.
- Lớp nhận xét, bình bầu chọn người viết hay nhất và chỉ đúng tên các từ loại trong đoạn văn.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1.Tập làm văn:
 LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP
I/ Mục tiêu:
- Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nội dung biên bản (ND Ghi nhớ).
- Xác định trường hợp cần ghi biên bản (BT1, mục III); biết đặt tên cho biên bản cần lập ở BT1 (BT2).
- KNS: Ra quyết định/ giải quyết vấn đề (hiểu trường hợp nào cần lập biên bản, trường hợp nào không cần lập biên bản); Tư duy phê phán. 
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học: 
- Phương tiện: Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ của bài học; 3 phần chính của biên bản một cuộc họp. Bảng phụ ghi BT2.
- Phương pháp: Phân tích mẫu; Đóng vai; Trình bày 1 phút.
III/Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
15'
2'
15'
1'
A. Mở đầu: 
1. Ổn định t/c: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV mời 2 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình một người em thường gặp đã viết lại.
- Nhận xét. 
B.Các hoạt động dạy học: 
1. Khám phá: Trong những năm học ở trường TH, các em đã tổ chức nhiều cuộc họp. Mỗi cuộc họp cần phải có người ghi biên bản. Biên bản là gì? 
2. Kết nối:
a) Nhận xét:
- Gọi HS nêu y/c của BT.
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm.
- Yêu cầu nhóm làm vào phiếu khổ to dán lên bảng, nói tiếp nhau TLCH.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.
- GV chốt lại các ý chính.
b) Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ.
3. Kết nối - Thực hành: 
Bài 1.
- Gọi HS đọc y/c và nội dung của BT.
- Tổ chức cho HS làm bài theo cặp.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 2.
- Gọi HS nêu y/c của BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét.
+ Hãy đặt tên cho các biên bản ở bài 1.
- GV chốt lại những ý kiến đúng.
C. Kết luận: 
- Nhận xét tiết học.
- Nhớ lại nội dung một buổi họp của tổ hay lớp để chuẩn bị làm biên bản.
- Hát.
- 2 HS trình bày.
- 1HS đọc biên bản đại hội chi đội ở SGK.
- 1 HS đọc BT.
- 4 HS thành nhóm cùng trao đổi, 1 nhóm viết vào giấy khổ to.
- 1 nhóm HS phát biểu ý kiến.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc to. 
- 1 HS đọc BT1.
- HS trao đổi theo cặp.
- Đại diện các nhóm phát biểu và giải thích lý do.
.
- 1HS đọc y/c của BT.
- 4 HS lên đặt tên cho các biên bản cần lập. 
- HS nêu ý kiến và sửa bài của bạn.
- HS lắng nghe.
 Tiết 2. Ôn:
LUYỆN VIẾT VĂN TẢ NGƯỜI 
I/ Mục tiêu:
- Luyện viết một đoạn văn tả ngoại hình chú công an.
- Hoàn thiện nội dung phần ghi nhớ(BT 2).
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học: 
- Phương tiện: Bảng nhóm. 
- Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận nhóm.
III/Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
20'
10'
2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài ôn tiết trước.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giờ Ôn TV hôm nay các em cùng làm BT viết một đoạn văn tả ngoại hình chú công an hoặc người hàng xóm. Hoàn thiện nội dung phần ghi nhớ(BT 2).
2. Kết nối - Thực hành:
Bài 1.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Yêu cầu HS tự viết một đoạn văn tả ngoại hình chú công an hoặc người hàng xóm.
- Gọi HS làm bảng nhóm dán lên bảng và trình bày.
- Dưới lớp nhận xét.
- Gọi HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét và cho điểm HS viết bài tốt.
Bài 2.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, 2 cặp viết vào bảng phụ để trống một số từ.
- Dán bài lên bảng và trình bày.
- Nhận xét và bổ sung.
C. Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- HS thực hiện.
- Nghe.
- 2 HS đọc to trước lớp.
- 2 HS viết vào bảng nhóm, HS dưới lớp viết vào vở BT.
- Trình bày.
- 3 - 4 HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc bài.
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để làm bài.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- 3 - 4 HS nêu tại lớp.
Tiết 3. Ôn:
 LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
- Củng cố về chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học: 
- Phương tiện: Bảng nhóm. 
- Phương pháp: Thảo luận nhóm, thuyết trình.
III/Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
2’
7’
9’
10’
1’
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài ôn tiết trước.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Củng cố về cách chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
2. Kết nối - Thực hành:
Bài 1. Tính:
- Gọi HS nêu y/c của BT.
- Y/c HS tự làm bài vào vở, 4 HS làm bài trên bảng lớp.
- Chữa bài và nhận xét.
Bài 2.
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Y/c HS nêu cách giải và giải bài vào vở.
- Nhận xét và chấm điểm cho HS.
Bài 3. Tính bằng hai cách:
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Y/c HS nêu cách tính bằng hai cách.
- Y/c HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và chữa bài.
C. Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- Hát.
- HS chữa bài theo y/c.
- Nghe.
- 1 HS nêu.
- Làm bài theo y/c.
a) 60: 8 x 2,6 = 7,5 x 2,6 = 19,5
b) 480 : 125 : 4 = 3,84 : 4 = 0,96
- 2 HS đọc to trước lớp.
Chiều dài hình C/N là 26m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.
+ Tính chu vi và diện tích mảnh vườn HCN đó?
 - Giải bài toán.
- 1 em đọc đầu bài.
- Làm bài cá nhân.
Ngày soạn: 27/11 
Ngày giảng: Thứ sáu ngày29 tháng 11 năm 2013
Tiết 1.Toán: 
 CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiêu:
- Biết chia một số tự thập phân cho một số thập phân, và vận dụng trong giải toán có lờivăn.
- Bài tập cần làm: bài 1(a,b,c), bài 2.
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học: 
- Phương tiện: Bảng nhóm. 
- Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận nhóm, thuyết trình.
III/Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
15'
15'
2'
A. Mở đầu: 
1. Ổn định t/c: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chữa bài 1 tiết trước.
- GV nhận xét chữa bài. 
B.Các hoạt động dạy học: 
1. Khám phá: Giờ toán hôm nay cô h.dẫn các em cùng tìm hiểu chia một số tự thập phân cho một số thập phân, và vận dụng trong giải toán có lời văn.
2. Kết nối:
a. Ví dụ 1: 
- Hướng dẫn HS nêu phép tính giải bài toán: 23,56 : 6,2 = ? (kg). 
- Yêu cầu HS đổi ra số tự nhiên rồi thực hiện phép tính như SGK.
- GV ghi tóm tắt bước làm lên góc bảng. 
- GV hướng dẫn để HS phát biểu các thao tác thực hiện phép chia 23,56 : 6,2. 
b. Ví dụ 2: 82,55 : 1,27 = ?
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính như trong SGK.
- Rút ra kết luận và y/c HS nêu.
3. Thực hành: 
Bài 1 (a, b, c). Đặt tính rồi tính.
- GV ghi phép chia 19,72 : 5,8 lên bảng.h
- Kết quả các phép tính là: a) 3,4 b) 1,58 c) 51,52 d) 12 
Bài 2. 
- GV tóm tắt bài toán lên bảng. 
Tóm tắt : 4,5 l : 3,42 kg
 8 l : ...... kg ?
C. Kết luận: 
- 2 HS nhắc lại quy tắc chia…
- Nhận xét tiết học. 
- Giao bài về nhà.
- 1HS lên làm BT1.
- HS chuyển phép chia 
23,56 : 6,2 thành phép chia số thập phân cho số tự nhiên (như trong SGK) rồi thực hiện phép chia 235,6 : 62 (như trong SGK). 
- HS phát biểu các thao tác thực hiện phép chia 23,56 : 6,2.
- Tương tự VD 1.
- Nêu quy tắc. 
- 1 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào vở rồi chữa bài. 
- 1 HS đọc đề bài
- HS cả lớp ghi lời giải vào vở. 
Bài giải:
1 lít dầu hoả cân nặng là: 
 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg) 
8 lít dầu hoả cân nặng là: 
0,76 x 8 = 6,08 (kg)
 Đáp số: 6,08 kg
- 2 HS.
Tiết 2. Tập làm văn:
 LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP
I/ Mục tiêu:
- Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung, theo gợi ý của SGK.
- KNS: Ra quyết định/ giải quyết vấn đề. Hợp tác (hợp tác hoàn thành biien bản cuộc họp). Tư duy phê phán.
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học: 
- Phương tiện: Bảng lớp viết đề bài, gợi ý 1; dàn ý 3 phần của 1 biên bản cuộc họp.
- Phương pháp: Trao đổi nhóm.
III/Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
28'
2'
A. Mở đầu: 
1. Ổn định t/c: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS nhắc lại các phần của biên bản một cuộc họp.
- GV nhận xét, ghi điểm 
B. Các hoạt động dạy học: 
1. Khám phá:Tiết học hôm nay các em cùng thực hành viết biên bản về một cuộc họp tổ, lớp hoặc chi đội em.
2. Kết nối - Thực hành: 
- GV ghi đề bài: Ghi lại biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hay chi đội em.
- Gọi HS nêu đề bài.
- GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS.
+ Em chọn viết biên bản cuộc họp nào?
+ Cuộc họp ấy bàn về vấn đề gì?
+ Kết luận cuộc họp như thế nào ? 
- GV dán tờ phiếu ghi nội dung gợi ý 3.
- Gọi HS đọc gợi ý 3 trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- Nhận xét và cho điểm từng nhóm.
C. Kết luận: 
- Nhận xét tiết học. 
- Giao bài về nhà.
- Hát.
- 3 HS.
- 2 HS đọc đề bài và phần gợi ý
- 1 số HS trả lời.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc.
- HS làm việc theo nhóm rồi cử đại diện trình bày biên bản.
- Lớp nhận xét.
Tiết 4. Sinh hoạt: 
NHẬN XÉT TUẦN 14
1. §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua.
 a) C¸c tæ th¶o luËn, kiÓm ®iÓm ý thøc chÊp hµnh néi quy cña c¸c thµnh viªn trong tæ.
 - Tæ tr­ëng tËp hîp, b¸o c¸o kÕt qu¶ kiÓm ®iÓm.
 - Líp tr­ëng nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ chung c¸c ho¹t ®éng cña líp.
 - B¸o c¸o gi¸o viªn vÒ kÕt qu¶ ®¹t ®­îc trong tuÇn qua.
 - §¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tæ. 
 b) Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung c¸c mÆt ho¹t ®éng cña líp
 - VÒ häc tËp: Đa số các em có học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
 - VÒ ®¹o ®øc: Ngoan ngoãn, lễ phép, hòa nhã với bạn bè.
 - VÒ duy tr× nÒ nÕp, vÖ sinh, móa h¸t, tËp thÓ dôc gi÷a giê.
 - VÒ c¸c ho¹t ®éng kh¸c.
 - Tuyªn d­¬ng, khen th­ëng: mét sè häc sinh xuÊt s¾c trong tuÇn: Thảo, Vặn, Diện.
 - Phª b×nh: mét sè häc sinh chưa chăm học: Ánh, Phong.
2. §Ò ra néi dung ph­¬ng h­íng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi.
 - Ph¸t huy nh÷ng ­u ®iÓm, thµnh tÝch ®· ®¹t ®­îc.
 - Kh¾c phôc khã kh¨n, duy tr× tèt nÒ nÕp líp.

File đính kèm:

  • docTUAN 14.doc
Bài giảng liên quan