Giáo án Lớp 5 - Tuần 16
I/ Mục tiêu
- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2.
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học
- Phương tiện: Bảng phụ.
- Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại,.
III/Tiến trình dạy học
Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài học sau. - 2 HS chữa bài - Nghe. - Học sinh đọc yêu cầu bài 1. - Học sinh làm bài theo nhóm đôi. - Trình bày kết quả: a) đỏ - điều – son; xanh - biếc - lục trắng - bạch; hồng – đào b) Bảng đen chó mực mắt huyền quần thâm ngựa ô mèo mun - Học sinh đọc yêu cầu bài 2. -1HS giỏi đọc bài văn: Chữ nghĩa trong văn miêu tả của Phạm Hổ. - Cả lớp theo dõi SGK. - HS tìm hình ảnh so sánh ở đoạn 1. - HS tìm hình ảnh so sánh, nhân hoá ở đoạn 2. - 1HS đọc nội dung bài tập - Học sinh làm bài cá nhân: Đặt câu + Dòng sông Hương như dải lụa đào. + Đôi mắt em tròn xoe như hòn bi ve. + Chú bé vừa đi vừa nhảy như chim sáo. BUỔI CHIỀU Tiết 1. Tập làm văn TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết) I/ Mục tiêu - HS viết được một bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và diễn đạt trôi chảy. II/ Phương tiện và phương pháp dạy học - Phương tiện: Tranh ảnh minh họa cho nội dung kiểm tra, bảng phụ viết sẵn 4 đề kiểm tra. - Phương pháp: Thuyết trình, trình bày cá nhân. III/Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' 2' 6' 22' 2' A. Mở đầu: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bài tập 2. - Giáo viên nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Giờ TLV hôm nay các em sẽ tự thực hành viết văn tả người mà các em đã học. 2. Kết nối: Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. - GV hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. - Giáo viên yêu cầu đọc 4 đề kiểm tra. - Giáo viên chốt lại các dạng bài Quan sát – Tả ngoại hình, Tả hoạt động ® Dàn ý chi tiết ® đoạn văn. - GV: Bài hôm nay yêu cầu viết cả bài văn. 3. Thực hành: - Học sinh làm bài kiểm tra. - Thu bài chấm. C. Kết luận: - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài học sau. - 2 - 3 HS đọc bài của mình. - Cả lớp nhận xét. - Lắng nghe. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm - Học sinh chuyển dàn ý chi tiết thành bài văn. - Chọn một trong các đề sau: 1. Tả một em bé đang tuổi tập đi, tập nói. 2. Tả một người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, em …) của em. 3. Tả một bạn học của em. 4.Tả một người lao động (công nhân, nông dân, thợ thủ công, bác sĩ, ý tá, cô giáo, thầy giáo …) đang làm việc. - Học sinh viết bài vào vở. - Chuẩn bị bµi: "Ôn tập". Tiết 2. Ôn ÔN TẬP GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I/ Mục tiêu - Củng cố về tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán. II/ Phương tiện và phương pháp dạy học - Phương tiện: Bảng nhóm. - Phương pháp: Thảo luận nhóm, trình bày cá nhân,... III/Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 2’ 6’ 8’ 13’ 2’ A. Mở đầu: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài ôn tiết trước. - Nhận xét và cho điểm HS. B Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Củng cố về tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán. 2. Kết nối - Thực hành: Bài 1. Tính (theo mẫu): - Gọi HS đọc y/c của BT. - Hướng dẫn HS mẫu trong VBT. - Y/c HS tự làm bài vào VBT, 4 HS làm bài trên bảng lớp. - Nhận xét và chữa bài. Bài 2. - Gọi HS đcọ bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Y/c HS tự làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài trên bảng lớp. - Nhận xét và chữa bài. - GV nhận xét và chấm điểm cho HS. Bài 3. - Gọi HS đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - GV nhận xét và chấm điểm cho HS. C. Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài học sau. - Hát. - Chữa bài theo y/c. - Nghe. - 1 HS. - Quan sát. - Làm bài theo y/c. a) 17% + 18,2% = 35,2% b) 60,2% - 30,2% = 30% - 2 HS đọc to trước lớp. - Tự làm bài và chữa bài. a) Thôn Đông đã thực hiện được 108% kế hoạch cả năm và đã vượt mức 8% kế hoạch cả năm. b) Thôn Bắc đã thực hiện được 84,37% kế hoạch cả năm. - 2 HS đọc to trước lớp. - Tự tóm tắt và làm bài vào vở BT. Bài giải Đáp số: a) 107,5% b) 7,5% Tiết 3. Ôn ÔN TẬP GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo) I/ Mục tiêu - Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. - Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. II/ Phương tiện và phương pháp dạy học - Phương tiện: Bảng nhóm. - Phương pháp: Thảo luận nhóm, thuyết trình,... III/Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1’ 8’ 8’ 8’ 8’ 1’ A. Mở đầu: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài ôn tiết trước. - Nhận xét và cho điểm HS. B Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Củng cố về cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. 2. Kết nối - Thực hành: Bài 1. - Gọi HS đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Y/c HS tự làm bài vào VBT, 1 HS làm bài trên bảng lớp. - Nhận xét và chữa bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2. - Gọi HS đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Y/c HS tự làm bài vào VBT, 1 HS làm bài vào bảng nhóm. - Nhận xét và chữa bài trên bảng nhóm. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3. - Gọi HS đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Y/c HS tự làm bài vào VBT, 1 HS làm bài vào bảng nhóm (nối tỉ số phần trăm với số hécta tương ứng). - Nhận xét và chữa bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 4. - Gọi HS đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Y/c HS tự làm bài vào VBT, 1 HS làm bài trên bảng lớp. - GV q. sát và chấm điểm cho một số HS. - Nhận xét và chữa bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. C. Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài học sau. - Hát. - Chữa bài theo y/c. - Nghe. - 2 HS đọc to trước lớp. + Số HS giỏi có 64 em và chiếm 12,8% số HS toàn trường. + Trường đó có bao nhiêu HS? - Làm bài theo y/c. Bài giải Số HS của trường đó là: 64 x 100 : 12,8 = 500 (HS) Đáp số: 500 học sinh - 2 HS đọc to trước lớp. - Tự tóm tắt và làm bài vào vở. Bài giải Tổng số sản phẩm của nhà máy là: 44 x 100 : 5,5 = 800 (sản phẩm) Đáp số: 800 sản phẩm - 2 HS đọc bài toán. + Một cánh đồng có 9 hécta ngô. + Tính nhẩm DT cánh đồng nếu DT trồng ngô lần lượt chiếm 10%, 20%, 50% DT cánh đồng. - HS làm bài và chữa bài. 10% 45 ha 20% 90 ha 50% 18 ha - 2 HS đọc bài toán. - HS tự tóm tắt và làm bài vào vở. Bài giải Diện tích sân trường là: 250 x 100 : 10 = 2500 (m2) Đáp số: 2500m2 Ngày soạn: 11/12 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013 Tiết 1. Toán LUYỆN TẬP I/Mục tiêu - Biết làm 3 dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm: + Tính tỉ số phần trăm của 2 số + Tìm giá trị một số phần trăm của một số + Tìm một số khi biết một phần trăm của số đó. + Làm các BT: 1b, 2b, 3a. II/ Phương tiện và phương pháp dạy học - Phương tiện: Phiếu học tập, bảng phụ. - Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận nhóm, đàm thoại,... III/Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' 2' 10' 10' 10' 2' A. Mở đầu: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập hôm trước. - GV nhận xét và cho điểm HS. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Tiết toán này chúng ta cùng làm các BT về tính tỉ số phần ttrăm của hai số, tìm giá trị một số phần trăm của 1 số. 2. Kết nối - Thực hành: Bài 1(b): - Cho HS nêu yêu cầu BT sau đó cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Bài 2(b): - Cho HS nêu yêu cầu BT sau đó cho HS tự làm bài rồi chữa bài Bài 3 (a): - Cho HS nêu yêu cầu BT sau đó cho HS tự làm bài rồi chữa bài C. kết luận: - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài học sau. - HS chữa bài tiết toán trước. - 2 em lên bảng ,cả lớp làm vở. Bài giải Tỉ số phần trăm của số sản phẩm anh Ba làm được và số sản phẩm của tổ là: 126 : 1200 = 0,105 0,105 = 10,5 % Đáp số: 10,5 % - 2 HS nêu BT. - HS làm bài theo y/c. Bài giải b) Số tiền lãi của cửa hàng đó là: 6000000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng) Đáp số: 900 000 đồng - HS nêu bài toán. - 1 em lên bảng. Cả lớp làm vào vở Bài giải a) 72 x 100 : 30 = 240 hoặc 72 : 30 x 100 = 240 Tiết 2. Tập làm văn LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN MỘT CUỘC HỌP I/ Mục tiêu - HS viết được biên bản một cuộc họp theo y/c. II/ Phương tiện và phương pháp dạy học - Phương tiện: Bảng phụ. - Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại,... III/Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' 1' 30' 1' A. Mở đầu: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu cấu tạo một bài văn tả người? - Nhận xét và cho điểm HS. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Tiết TLV này chúng ta cùng ôn lại cách trình bày biên bản một cuộc họp. 2. Kết nối - Thực hành: Đề bài: Hãy viết biên bản một cuộc họp của tổ bàn để chuẩn bị kỉ niệm ngày 8/3. - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS xác định trọng tâm của đề bài. - Cho cả lớp làm vào vở, 2 HS làm bảng nhóm. - Dán bảng nhóm lên bảng, GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài. - Gọi một số em trình bày bài viết của mình. - Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, viết câu. C. Kết luận: - Nhận xét tiết học. - Dặn những HS viết chưa đạt về nhà viết lại cho hay hơn. - HS trả lời câu hỏi. - Lắng nghe. - 2 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - Nêu yêu cầu của đề bài. - Viết bài văn vào vở. - Một số em trình bày bài của mình. - Về nhà viết lại cho hay hơn. Tiết 4. Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN 16 1. §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua. a) C¸c tæ th¶o luËn, kiÓm ®iÓm ý thøc chÊp hµnh néi quy cña c¸c thµnh viªn trong tæ. - Tæ trëng tËp hîp, b¸o c¸o kÕt qu¶ kiÓm ®iÓm. - Líp trëng nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ chung c¸c ho¹t ®éng cña líp. - B¸o c¸o gi¸o viªn vÒ kÕt qu¶ ®¹t ®îc trong tuÇn qua. - §¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tæ. b) Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung c¸c mÆt ho¹t ®éng cña líp . - VÒ häc tËp: Đa số các em có học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - VÒ ®¹o ®øc: Ngoan ngoãn, lễ phép, hòa nhã với bạn bè. - VÒ duy tr× nÒ nÕp, vÖ sinh, móa h¸t, tËp thÓ dôc gi÷a giê. - VÒ c¸c ho¹t ®éng kh¸c. - Tuyªn d¬ng, khen thëng: mét sè häc sinh xuÊt s¾c trong tuÇn: Anh, Văn, Thảo, Yến - Phª b×nh mét sè häc sinh chưa chăm học: Trình, Linh. 2. §Ò ra néi dung ph¬ng híng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi. - Ph¸t huy nh÷ng u ®iÓm, thµnh tÝch ®· ®¹t ®îc. - Kh¾c phôc khã kh¨n, duy tr× tèt nÒ nÕp líp.
File đính kèm:
- TUAN 16.doc