Giáo án Lớp 5 - Tuần 28

I/ Mục tiêu

- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.

- Biết đổi đơn vị đo thời gian.

- HS làm được BT1, BT2.

II/ Phương tiện và phương pháp dạy học

 - Phương tiện: Bảng nhóm.

 - Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận, nhóm, cá nhân.

III/Tiến trình dạy - học

 

docx19 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1609 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
o:2,3,5,9.
2. Kết nối - Thực hành
Bài tập 1: a) Đọc các số:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài. Cho HS làm vào nháp. Mời 1 số HS trình bày. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
b) Nêu giá trị của mỗi chữ số 5 trong các số trên:
Bài tập 2: 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào SGK.
- Mời 1 số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3 (cột 1): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu. 
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi vở chấm chéo. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 5: 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào vở, sau đó đổi vở chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
C. Kết luận
- GV củng cố nội dung bài.
- Gọi HS nêu ND bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Hát.
- 4 HS nối tiếp nhau nêu các dấu hiệu chia hết. 
- Nghe.
3 - 4 HS đọc các số GV ghi trên bảng.
+ 5 đơn vị; 5 nghìn; 5 triệu; 5 chục
- 2 HS nêu y/c.
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có
+ Các số cần điền lần lượt là:
a) 1000; 799 ; 66 666
b) 100 ; 998 ; 1000 ; 2998
c) 81 ; 301 ; 1999
- 1 HS nêu y/c.
- Kết quả: 
 1000 > 997 53796 < 53800
 6987 217689
 7500 : 10 = 750 68400= 684100
-HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9; nêu đặc điểm của số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5;…
a. 243 chia hết cho 3
b. 297 chí hết cho 9
c. 810 chia hết cho cả 2 và 5
d. 465 chí hết cho cả 3 và 5
Tiết 3. Tiếng việt
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II 
(Tiết 6)
I/ Mục tiêu
- Mức độ y/c về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT2.
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học
	- Phương tiện: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). Ba tờ giấy khổ to phô tô 3 đoạn văn ở bài tập 2 (đánh số tt các câu văn). Giấy khổ to viết về ba kiểu liên kết câu. 
	- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận, nhóm, cá nhân.
III/Tiến trình dạy - học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
12’
20’
2’
A. Mở đầu
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Không kiểm tra.
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Tiết TV này chúng tiếp tục KT lấy điẻm và làm các BT về LTVC.
2. Ôn tập đọc và học thuộc lòng:(số HS còn lại):
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng (1-2phút)
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3. Bài tập 2
- Mời 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài. GV nhắc HS: Sau khi điền từ ngữ thích hợp với ô trống, các em cần xác định đó là liên kết câu theo cách nào.
- Cả lớp đọc thầm lại từng đoạn văn, suy nghĩ , làm bài vào vở, một số HS làm bài trên bảng .
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. 
C. Kết luận
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những HS được điểm cao trong phần kiểm tra đọc.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- Hát.
- Nghe.
- HS kiểm tra theo yêu cầu.
- 3 HS đọc nối tiếp.
Lời giải:
a) Từ cần điền: nhưng (nhưng là từ nối câu 3 với câu 2)
b)Từ cần điền: chúng (chúng ở câu 2 thay thế cho lũ trẻ ở câu 1.
c) Từ cần điền lần lượt là: nắng, chị, nắng, chị, chị.
- nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng ở câu 2.
- chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4.
- chị ở câu 7 thay thế Sứ ở câu 6.
Tiết 1. Tiếng Việt
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
(Tiết 7)
(Đề do nhà trường ra)
Tiết 2. Ôn 
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN 
I/ Mục tiêu 
- Cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9.
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học
	- Phương tiện: Bảng nhóm. Bảng phụ kẻ bảng BT 1. Bảng phụ BT 2.	- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận, nhóm, cá nhân.
III/Tiến trình dạy - học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
8’
5’
5’
8’
3’
A. Mở đầu
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Chữa bài ôn tiết trước.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Tiết toán ôn này các em cùng làm các BT củng cố về cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9.
2. Kết nối - Thực hành
Bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu):
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Hướng dẫn mẫu trên bảng phụ.
- Y/c HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ.
- Dán bảng phụ lên bảng, nhận xét và đánh giá điểm.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được:
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Y/c HS tự làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài vào bảng phụ.
-Dán bảng phụ lên bảng và n.xét, chữa bài
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3. Viết các số theo thứ tự:
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Y/c HS tự làm bài vào vở BT, 2 HS làm bài vào bảng nhóm (mỗi HS làm 1 ý).
- Dán bảng nhóm lên bảng và nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4. Viết một chữ số thích hợp vào ô trống để có số:
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Y/c HS tự làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài vào bảng nhóm.
- GV quan sát và chấm một số bài cho HS.
- Dán bảng nhóm lên bảng và nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
C. Kết luận
- Nhận xét giờ học.
- Dặn làm BT và chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- Chữa bài theo y/c.
- Nghe.
- 2 HS đọc to trước lớp.
- Làm bài và chữa bài theo y/c.
- 2 HS nêu trước lớp.
- Làm bài và chữa bài theo y/c.
a) Ba số TN liên tiếp: 899; 900 ; 901
 2000; 2001; 2002.
b) Ba số lẻ liên tiếp: 1947; 1949; 1951
c) 3 số chẵn liên tiếp: 1954;1956;1958
- 2 HS nêu y/c của BT.
- Làm bài và chữa bài theo y/c.
a)Từ bé đến lớn:3899;4865;5027;5072
b)Từ lớn đến bé:3054;3042;2874;2847
- 1 HS nêu.
- Làm và chữa bài theo y/c.
a) 34 chia hết cho 3.
b) 4 6 chia hết cho 9.
c) 37 chia hết cho cả 2 và 5.
d) 28 chia hết cho cả 3 và 5.
Tiết 3. Ôn 
LUYỆN ĐỌC HAI BÀI
ĐẤT NƯỚC - BÀI LUYỆN THÊM (Tiết 7)
I/ Mục tiêu
- Luyện đọc đoạn trong bài thơ Đất nước.
- Làm các BT của bài luyện tạp thêm (Tiết 7)
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học
	- Phương tiện: Vở bài tập. 
	- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận, nhóm, cá nhân.
III/Tiến trình dạy - học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2'
2'
15'
15'
2'
A. Mở đầu
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Chữa bài ôn tiết trước.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Tiết ôn này chúng ta cùng luyện đọc đoạn trong bài thơ Đất nước và làm các BT của bài luyện tập (Tiêt 7)
2. Kết nối - Thực hành
Bài: Đất nước.
Bài 1.
- Gọi HS đọc y/c và 2 khổ thơ của bài thơ đất nước.
- Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm 4, thảo luận và đọc trong nhóm cho nhau nghe.
- Gọi đại diện nhóm thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét và bình chọn bạn đọc tốt, đọc diễn cảm.
Bài 2.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi HS nêu đáp án đúng.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài: Luyện thêm (Tiết 7)
Bài 1.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để hoàn thành bài tập vào vở BT.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
C. Kết luận
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- Hát.
- Chữa bài ôn tiết trước.
- Nghe.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc to trước lớp.
- 4 HS ngồi hai bàn trên dưới quay lại cùng thảo luận để làm bài.
- Đại diện hai nhóm thi đọc.
- Nhận xét và bình chọn.
- HS đọc nối tiêp y/c của BT.
- HS làm bài cá nhân vào vở BT.
Đáp án đúng: Ý a.
- HS nối tiếp nhau đọc y/c của BT.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới cùng thảo luận để làm bài.
- 2 - 3 HS đọc bài làm của mình.
Ngày soạn: 19/3
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21tháng 3 năm 2014
Tiết 1. Toán
 ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu 
- Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số.
- HS làm được các bài tập: 1, 2, 3(a, b), BT4. 
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học
	- Phương tiện: Bảng phụ.
	- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận, nhóm, cá nhân.
III/Tiến trình dạy - học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
8'
6'
 9'
 7'
2'
A. Mở đầu
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
+ Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3 ,5 và 9? 
- GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Tiết toán này chúng ta cùng làm các BT củng cố KT về rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
2. Kết nối - Thực hành
Bài tập 1: 
a) Viết phân số chỉ phần đã tô màu:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS tự viết vào vở phần a. 
- Gọi HS đọc nối tiếp các phân số vừa viết. 
- GV nhận xét.
 b)Viết các hỗn số chỉ phần đã tô màu…
- Phần b cho HS làm tương tự.
Bài tập 2: Rút gọn các phân số:
- HS nêu yêu cầu.
+ Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào?
- Gọi lần lượt HS lên bảng dưới lớp làm vào vở.
- Cả lớp cùng Gv nhận xét. 
Bài tập 3(a,b): Quy đồng mẫu số các phân số: 
- HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu số hai phân số.
- Gọi 3 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài tập 4: So sánh các phân số:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
-Cho HS thi làm bài vào bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. 
- GV nhận xét
C. Kết luận
- HS nêu lại ND bài. 
- GV nhận xét giờ học.
-Y/c HS về nhà học và làm các bài trong VBT
- Hát.
- 4 HS nêu. 
- Nghe.
- 1 HS nêu.
+ Hình 1: + Hình 2: 
+ Hình 3: + Hình 4: 
+ Hình 1: + Hình 2: 
+ Hình 3: + Hình 4 : 
- 2 HS nêu y/c.
- Nối tiếp nhau nêu cách rút gọn phân số.
- 1 HS.
- 2 HS nêu y/c.
- Làm bài và chữa bài theo y/c.
Tiết 3. Tập làm văn
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
(Tiết 8)
 (Đề do nhà trường ra)
Tiết 4. Sinh hoạt 
NHẬN XÉT TUẦN 28
1. GVCN nhận xét chung
 a) Ưu điểm
- HS đi học đều, đúng giờ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Tham gia nhiệt tình các hoạt động của lớp, của trường.
- Đội viên có khăn quàng đầy đủ.
- Thi giữa học kì II: 
+ Kết quả làm bài thi tốt, không có em nào điểm dưới trung bình. 
+ HS đã biết trình bày theo đúng bố cục của một bài văn. 
+ Chữ viết tương đối sạch, đẹp. 
b) Nhược điểm
- Một số HS chữ viết còn xấu.
- Không làm bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
2. Phương hướng tuần sau
- Duy trì nề nếp ra vào lớp .
- Phát huy những ưu điểm, hạn chế những nhược điểm.
- Tham gia nhiệt tình các hoạt động của trường.

File đính kèm:

  • docxTUẦN 28 BICH.docx
Bài giảng liên quan