Giáo án Lớp 5 - Tuần 8

I/ Mục tiêu: Biết:

- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cựng bên phải phần thập phân của số thập phõn thì giá trị của số thập phân không thay đổi.

- BT cần làm: bài 1, bài 2.

II/ Phương tiện và phương pháp dạy học

- Phương tiện: SGK, VBT.

- Phương pháp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,.

III/ Tiến trỡnh dạy học

 

doc27 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
- ẹoaùn vaờn caàn phaỷi theồ hieọn ủuụùc caỷm xuực ngửụứi vieỏt.
- GV cho HS vieỏt ủoaùn vaờn.
- GV cho HS trỡnh baứy baứi vieỏt.
- GV nhaọn xeựt, chaỏm 1 soỏ baứi vieỏt cuỷa HS.
C. Kết luận: 
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Veà nhaứ hoaứn chổnh laùi ủoaùn vaờn.
- 3 HS laàn lửụùt ủoùc baứi laứm cuỷa mỡnh. 
- HS nờu.
- Laộng nghe.
- 2 HS.
- Quan saựt tranh.
- Cho HS laứm baứi caự nhaõn. HS ủoùc gụùi yự, ủoùc laùi caực yự ủaừ ghi cheựp ụỷ nhaứ. 
- 1 HS.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- 4 -5 HS trỡnh baứy ủoaùn vaờn.
- Lụựp nhaọn xeựt.
- HS laộng nghe.
Tiết 2. ễn:
ễN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ 
I/ Mục tiờu:
- Củng cố KT về Động từ, tớnh từ, hỡnh ảnh so sỏnh.
- Củng số KT về dựng đoạn mở bài và kết bài theo hai cỏch.
- Thực hành viết một đoạn văn sử dụng mở bài giỏn tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn tả cảnh buổi sỏng trõn quờ hương.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Bảng nhúm.
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, đàm thoại,...
III/ Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
5'
7'
7'
10'
2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài ụn tiết trước.
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giờ ụn TV hụm nay chỳng ta cựng ụn củng cố KT về Động từ, tớnh từ, hỡnh ảnh so sỏnh. 2. Thực hành:
Bài 1
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Yờu cầu HS làm bài theo cặp.
- Gọi HS trỡnh bày bài làm của mỡnh.
- Nhận xột và chữa bài.
Bài 2
- Gọi HS nờu y/c của bài tập.
- Yờu cầu HS làm bài theo nhúm .
- Đại diện nhúm trỡnh bày bài làm của nhúm mỡnh.
- Nhận xột bài làm của HS.
Bài 3
- Gọi HS nờu y/c của bài tập.
- Yờu cầu HS làm bài theo nhúm .
- Đại diện nhúm trỡnh bày bài làm của nhúm mỡnh.
Bài 4
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn, 2 HS làm vào bảng nhúm và trỡnh bày.
- Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của mỡnh.
- Nhận xột và chấm điểm HS viết bài tốt.
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học
- Dặn chuẩn bị bài học sau
- 2 HS thực hiện y/c của GV.
- Nghe.
- 2 HS nờu nối tiếp.
- 2 HS ngồi cựng bàn quay lại thảo luận.
- 2 HS đọc bài làm của mỡnh.
- Nhận xột.
- 2 HS đọc nối tiếp.
- 4 HS tạo nhúm cựng thảo luận để làm bài.
- Đại diện nhúm nờu bài làm của nhúm.
- Nhận xột.
- 2 HS đọc nối tiếp.
- 4 HS tạo nhúm cựng thảo luận để làm bài.
- Đại diện nhúm nờu bài làm của nhúm.
- Nhận xột.
- 2 HS. 
- HS làm bài vào vở, 2 em viết vào bảng nhúm và trỡnh bày.
- 3 - 4 em đọc bài làm của mỡnh.
- Nhận xột.
Tiết 3. ễn:
ễN TẬP VỀ ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiờu:
- Củng cố KT về cỏch đọc, viết số thập phõn.
- Củng cố KT về cỏch sú sỏnh hai số thập phõn.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Bảng phụ (BT1).
- Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh,...
III/ Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
7'
7'
7'
7'
2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài ụn tiết trước.
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giờ toỏn ụn hụm nay chỳng ta cựng ụn củng cố KT về cỏch đọc, viết số thập phõn, về cỏch so sỏnh hai số thập phõn.
2. Thực hành:
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu.
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn ND bài tập và hướng dẫn HS theo mẫu.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ và trỡnh bày.
- Nhận xột và chữa bài.
Bài 2. Điển dấu thớch hợp vào chỗ chấm
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
- Nhận xột và chữa bài.
Bài 3. Khoanh vào số lớn nhất(số bộ nhất)
- Gọi HS đọc y/c của BT.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nờu kết quả bài làm 
- Nhận xột và chữa bài.
Bài 4. Tỡm số tự nhiờn x, biết:
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Yờu cầu HS làm bài, 2 HS làm bảng lớp.
- Nhận xột và chữa bài.
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- 1 HS nờu KQ bài 4 tiết ụn trước
- Nhận xột.
- Nghe.
- 1 HS.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ và trỡnh bày.
- Nhận xột.
- 2 HS nờu y/c.
- HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
- Nhận xột và chữa bài.
a) 0,319 < 0,346
b) 8,101 = 8,101
 c) 0,0452 > 0,0358
- 2 HS (mỗi em nờu 1 y/c).
- Tự làm bài vào vở.
- Nhận xột và chữa bài.
a) Khoanh vào số lớn nhất: 0,567.
b) Khoanh vào số bộ nhất: 52,001.
- 2 HS nờu.
- Cả lớp làm bài .
- Nhận xột và chữa bài.
a) 59,210 > x > 58,205; x = 59.
b) 456,98 < x < 457,11; x = 457.
Ngày soạn :16/10 
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013
Tiết 1. Toán: 
 VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiêu: 
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (Trường hợp đơn giản).
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiờn: Baỷng ủụn vũ ủo ủoọ daứi keỷ saỹn ủeồ troỏng 1 soỏ oõ. 
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm, đàm thoại,...
III/ Tiến trỡnh dạy học
TG
Hoaùt ủoọng của GV
Hoaùt ủoọng của HS
5'
 2'
14'
15'
2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kieồm tra baứi cuừ: Kiểm tra 3 HS.
- Neõu caựch ủoùc,vieỏt vaứ so saựnh soỏ thaọp phaõn? 
- Nhaọn xeựt,sửỷa chửừa.
B. HĐ dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giờ toỏn hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiểu cỏch viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn.
2. Kết nối:
 a) OÂn laùi heọ thoỏng ủụn vũ ủo ủoọ daứi.
- Neõu teõn caực ủụn vũ ủo ủoọ daứi theo thửự tửù tửứ lụựn ủeỏn beự.
- Neõu nhaọn xeựt veà moỏi quan heọ giửừa caực ủv ủo lieàn keà (cho HS thaỷo luaọn theo caởp ).
- Cho vớ duù.
b) Vớ duù:
- GV neõu VD 1 : Vieỏt soỏ TP thớch hụùp vaứo choó chaỏm. 6m4dm = …m
- Cho HS neõu caựch laứm ,GV ghi baỷng.
- VD 2:Vieỏt soỏ thaọp phaõn thớch hụùp vaứo choó chaỏm :3 m5 cm = … m
- Cho HS thửùc hieọn tửụng tửù nhử VD1.
 3.Thửùc haứnh :
Baứi 1.
- Gọi HS nờu y/c của bài tập.
- Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ, goùi 4 HS leõn baỷng laứm treõn baỷng phuù.
- GV giuựp ủụừ HS yeỏu.
- Nhaọn xeựt ,sửỷa chửừa.
Baứi 2.
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Chia lụựp laứm 4 nhoựm.
+ Nhoựm 1, 2 thaỷo luaọn caõu a), nhoựm 3,4 thaỷo luaọn caõu b).
-ẹaùi dieọn 4 nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quả.
- Nhaọn xeựt ,sửỷa chửừa .
Baứi 3.
- Cho HS laứm baứi roài ủoồi vụỷ kieồm tra.
- GV nhaọn xeựt chung.
C. Kết luận:
+ Neõu moỏi quan heọ giửừa caực đơn vị ủo ủoọ daứi?
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Chuaồn bũ baứi sau : Luyeọn taọp. 
- HS neõu.
- HS nghe.
- km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
+ Moói ủụn vũ ủo ủoọ daứi gaỏp 10 laàn ủv lieàn sau noự.
+ Moói ủv ủo ủoọ daứi baống moọt phaàn mửụứi (0,1 ) đơn vị lieàn trửụực noự.
-1km = 10hm 
1hm =km=0,1km
1hm = 10dam
1dam = 10m……. …….
1m = 10dm ;1dm = m = 0,1m
- 6m4dm = 6m = 6,4m
Vaọy 6m4dm = 6,4m
- HS thửùc hieọn.3m 5dm = 3,05m
-2 HS nờu.
- HS laứm baứi.
a)8m6dm = 8m=8,6m
b)2dm2cm = 2dm = 2,2dm
...
- 1HS nờu y/c của BT.
- Thaỷo luaọn.
- ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy.
-HS laứm baứi roài chửừa baứi.
a)5km302m = 5km = 5,302km
b)5km75m = 5km = 5,075km
c) 302m = km = 0,302km
- HS làm bài và chữa bài.
- HS neõu.
- HS nghe.
Tiết 3. Tập làm văn:
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
(Dửùng ủoaùn mụỷ baứi, keỏt baứi)
I/ Mục tiờu:
- Nhaọn bieỏt vaứ neõu ủửụùc caựch vieỏt 2 kieồu mụỷ baứi: mở bài trực tiếp và mở bài giỏn tiếp (BT1). 
- Phaõn bieọt được 2 caựch keỏt baứi: kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng (BT2); vieỏt được ủoaùn mụỷ baứi kieồu giaựn tieỏp, ủoaùn keỏt baứi kieồu mụỷ roọng cho baứi vaờn taỷ caỷnh thieõn nhieõn ụỷ ủũa phửụng (BT3).
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiờn: Giấy khổ to và bỳt dạ. 
- Phương phỏp: Thuyết trỡnh, đàm thoại,...
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
5
 2'
10'
10'
10'
2'
A. Mở đầu:
1 .Ổn định:
2. Kieồm tra baứi cuừ: 
-2 HS ủoùc ủoaùn vaờn mieõu taỷ caỷnh thieõn nhieõn ụỷ ủũa phửụng. 
- GV nhận xét - ghi điểm.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Muốn cú văn tả cảnh hay, hấp dẫn người đọc, cỏc em phải quan tõm đến phần mở bài và kết bài 2. Thực hành:
Baứi taọp 1.
- GV cho HS ủoùc y/ bài taọp 1. 
- GV cho HS nhaộc laùi kieỏn thửực ủaừ hoùc veà 2 kieồu mụỷ baứi (trửùc tieỏp, giaựn tieỏp).
- GV cho HS ủoùc thaàm 2 ủoaùn vaờn vaứ chổ roừ ủoaùn vaờn naứo mụỷ baứi theo kieồu trửùc tieỏp , kieồu giaựn tieỏp.
- Gọi HS đọc bài làm của mỡnh.
- GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi yự ủuựng.
Baứi taọp 2.
- GV cho HS ủoùc y/c bài tập 2.
- Cho HS ủoùc thaàm 2 ủoaùn vaờn. Neõu nhaọn xeựt 2 caựch keỏt baứi.
- GV nhaọn xeựt choỏt laùi yự ủuựng.
Baứi taọp 3. 
- GV neõu yeõu caàu ủeà baứi.
- Cho HS laứm baứi.
- GV cho HS ủoùc ủoaùn vaờn.
- GV nhaọn xeựt vaứ khen nhửừng HS vieỏt ủuựng, vieỏt hay.
C. Kết luận: 
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Vieỏt 2 ủoaùn mụỷ baứi, keỏt baứi chửa ủaùt ủeồ tieỏt sau coõ kieồm tra .
- 2 HS laàn lửụùt ủoùc baứi laứm cuỷa mỡnh.
- HS laộng nghe.
-1 HS ủoùc, caỷ lụựp ủoùc thaàm.
- 2 HS nhaộc laùi kieỏn thửực veà 2 kieồu mụỷ baứi.
- HS laứm vieọc caự nhaõn: ẹoùc thaàm 2 ủoaùn vaờn vaứ suy nghú traỷ lụứi.
- Moọt soỏ HS phaựt bieồu, lụựp nhaọn xeựt.
-1HS ủoùc, caỷ lụựp theo doừi SGK.
- ẹoùc thaàm 2 ủoaùn vaờn. Suy nghú phaựt bieồu yự kieỏn.
- Lụựp nhaọn xeựt.
- 1 HS đọc to, caỷ lụựp laộng nghe.
- HS laứm vieọc caự nhaõn.
-1 soỏ HS ủoùc ủoaùn mụỷ baứi, 1soỏ ủoùc ủoaùn keỏt baứi.
- Lụựp nhaọn xeựt.
- HS laộng nghe.
Tiết 4. Sinh hoạt:	
NHẬN XẫT TUẦN 8
1. Nhận xét tuần 8:
- Lớp trưởng nhận xét về tình hình học tập của lớp.
- Các tổ trưởng nhận xét .
- GV kết luận: Học tập: về nhà có học bài ở nhà. 
- Đi học tương đối đầy đủ và đúng giờ. 
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. 
- Vệ sinh cá nhân và trường lớp tưong đối sạch sẽ.
- Khen cỏc em cú thành tớch học tập: Thảo, Văn, Diện, Dương, Ngọc Anh.
- Còn một số em chưa học bài và làm bài ở nhà: Phong.
- Một số em còn nói chuyện riêng trong giờ học: Hiếu, Tỳ.
2. Kế hoạch tuần 9:
 - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20/10 và ngày Nhà Giỏo Việt Nam 20/11.
- Duy trì các nề nếp đã có. 
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập đầy đủ.
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- Thường xuyên vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch sẽ.
- Tiếp tục thu nộp các khoản tiền.

File đính kèm:

  • docTUAN 8.doc
Bài giảng liên quan