Giáo án Lớp 5A Tuần 12
- Đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
- Học sinh hứng thú học tập.
ỏu ngày 22 thỏng 11 năm 2013 Tiết 1: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.MỤC TIấU: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đ D D - H : GV: HS: Học vần Bài 50: uôn - ươn - Nhận biết vần uôn, ươn trong các tiếng từ trong bài. - Đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai - Đọc được câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào - Học sinh hứng thú, sôi nổi học tập. - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - Chữ cái. Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI - Nhận biết được những chi tiết tiờu biểu, đặc sắc vố ngoại hỡnh, hoạt động của nhõn vật qua hai bài văn mẫu trong sgk. - Làm được bt trong sgk. - HS yờu thớch văn học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Tổ chức : - KTSS Nội dung hoạt động 2. Bài cũ: GV: Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng HS: viết bảng, đọc câu ứng dụng - Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: GV: Giới thiệu bài. - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: uôn - ươn - Giáo viên đọc HS: quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới GV:Dạy vần mới. * Dạy vần: uôn * Nhận diện HS: ghép vần - nhận diện- so sánh * Đánh vần và phát âm GV: đánh vần: uôn, chuồn chuồn - Học sinh phân tích, đánh vần - Học sinh đọc ĐT, N, CN - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa * Dạy vần: ươn ( Dạy tương tự như vần uôn) HS: Luyện bảng con - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát - Học sinh luyện bảng Uôn, chuồn chuồn, ươn, vươn vai - Giáo viên nhận xét GV: Hướng dẫn đọc các từ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa - Giáo viên nhận xét - Học sinh đọc CN - HS đọc ĐT, N, CN 4. Củng cố: 5. Dặn dũ: HS: ghi đầu bài GV: Giới thiệu bài: - Hướng dẫn HS luyện tập: + Bài tập 1: - Mời 1 HS đọc bài Bà tụi, cả lớp đọc thầm. HS trao đổi nhúm 2: Ghi lại những đặc điểm ngoại hỡnh của người bà trong đoạn văn. GV: Mời đại diện một số nhúm trỡnh bày. - Cả lớp và GV nhận xột, bổ sung. Tỏc giả đó ngắm bà rất kĩ, đó chọn lọc những chi tiết tiờu biểu về ngoại hỡnh của bà để miờu tả. Bài văn vỡ thế ngắn gọn mà sống động, khắc hoạ rất rừ hỡnh ảnh của người bà trong tõm trớ bạn đọc, đồng thời bộc lộ tỡnh yờu của đứa chỏu nhỏ đối với bà qua từng lời tả. HS: Làm bài tập 2: Cỏch tổ chức thực hiện tương tự như bài tập 1 GV kết luận: SGV-Tr.247 - Nờu tỏc dụng của việc quan sỏt và chọn lọc chi tiết miờu tả? +Chọn lọc chi tiết khi miờu tả sẽ làm cho đối tượng này khụng giống đối tượng khỏc ; bài viết sẽ hấp dẫn, khụng lan man, dài dũng. - Nx tiết học. + Dặn HS về nhà quan sỏt và ghi lại kết quả quan sỏt một người em thường gặp. Tiết 2: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.MỤC TIấU: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đ D D - H : GV: HS: Học vần Bài 50: UễN- ƯƠN(T2) - Nhận biết vần uôn, ươn trong các tiếng từ trong bài. - Đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai - Đọc được câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào - Học sinh hứng thú, sôi nổi học tập. - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - Chữ cái. Toỏn(60) LUYỆN TẬP(Tr. 61) - Nhõn một số thập phõn với một số thập phõn. - Sử dụng được tớnh chất kết hợp của phộp nhõn cỏc số thập phõn trong thực hành tớnh. - Học sinh yờu thớch mụn học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động 2. Bài cũ: 3. Bài mới: HS: Luyện đọc - học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 Học sinh đọc toàn bài - Cho học sinh quan sát tranh tìm câu ứng dụng GV: đọc mẫu câu ứng dụng - Giáo viên sửa sai - Học sinh quan sát tranh và thảo luận - Học sinh đọc CN - Lớp đọc câu ứng dụng HS: Luyện nói - Học sinh đọc chủ đề luyện nói - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Các nhóm nhận xét bổ sung Giáo viên nhận xét GV: Hướng dẫn luyện viết - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế 4. Củng cố - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài 5. Dặn dò - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt, xem trước bài 51 GV: - Gọi HS nờu yờu cầu bài 1 a) Tớnh rồi so sỏnh giỏ trị của (a b) c và a (b c). - HS làm vào nhỏp. - Chữa bài. (2,5 3,1) 0,6 = 4,65 2,5 (3,1 0,6) = 4,65 (1,6 4) 2,5 = 16 1,6 (4 2,5) = 16 (4,8 2,5) 1,3 = 15,6 4,8 (2,5 1,3) = 15,6 b)Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: - Cho HS làm vào nhỏp 9,65 0,4 2,5 = 9,65 (0,4 2,5) = 9,65 1 = 9,65 ( Kết quả: 98,4 ; 738 ; 68,6 ) HS: - Nờu yờu cầu bài 2. - HS làm vào bảng lớp. - HS khỏc nhận xột, bổ sung. - GV nhận xột, chốt lại. a) (28,7 + 34,5) 2,4 = 63,2 2,4 = 151,68 b) 28,7 + 34,5 2,4 = 28,7 + 82,8 = 111,5 GV: - Gọi HS nờu bài toỏn - HS làm vào vở - 1 em lờn bảng làm, lớp nhận xột. Bài giải Trong 2,5 giờ người đi xe đạp đi được: 12,5 2,5 = 31,25(km) Đỏp số: 31,25 km - Nx giờ học. + Dặn HS về học kĩ lại nhõn một số thập phõn với một số thập phõn. Tiết 3: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.MỤC TIấU: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đ D D - H : GV: HS: Thủ công(12) ễN CHƯƠNG 1: Xẫ DÁN - Củng cố kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy. - Xé, dán được ít nhất 1 trong các hình đã học; Đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng. - Học sinh hứng thú trong giờ học . - Các hình mẫu các con vật - Giấy thủ công các màu, bút chì, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay Khoa học ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG - Nhận biết một số tớnh chất của đồng . - Nờu được một số ứng dụng trong sx và đời sống của đồng . - Quan sỏt,nhận biết một số đồ dựng làm bằng đồng và nờu cỏch bảo quản. - Nờu được một số ứng dụng trong sx và đời sống của đồng . - HS yờu thớch mụn học -Thụng tin và hỡnh trang 50, 51 SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động 2. Bài cũ: 3. Bài mới: GV: Giới thiệu bài + Các hoạt động *Hoạt động 1: - Giáo viên cho học sinh nhắc lại các hình đã được xé dán. - Nêu các quy trình xé dán các hình đã học xé dán các hình đã học. Học sinh nhắc lại các hình đã được xé dán. HS: nêu lại các quy trình xé dán các hình đã học xé dán các hình đã học. * Hoạt động 2: Thực hành GV: hướng dẫn học sinh thực hành - GV quan sát - giúp đỡ - Học sinh thực hành cỏ nhõn. - Các nhóm lên trình bày sản phẩm - Các nhóm khác nhận xét bổ sung - Giáo viên nhận xét đánh giá 4. Củng cố Giáo viên nhận xét giờ đánh giá ý thức học tập của học sinh và sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. 5. Dặn dò: - Về nhà thực hành xé dán tốt các hình đã học. HS: Kiểm tra bài cũ: - Nờu phần Bạn cần biết GV: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Làm việc với vật thật +Mục tiờu: HS quan sỏt và phỏt hiện một vài tớnh chất của đồng. - GV cho thảo luận nhúm 2. HS: quan sỏt cỏc đoạn dõy đồng, mụ tả màu sắc, độ sỏng, tớnh cứng, tớnh dẻo - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - GV kết luận: Hoạt động 2: Làm việc với SGK +Mục tiờu: HS nờu được tớnh chất của đồng và hợp kim của đồng - Cho HS làm việc cỏ nhõn GV: Mời HS trỡnh bày. - Cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung. - GV kết luận: Hoạt động 3: Quan sỏt và thảo luận. +Mục tiờu: - HS kể được tờn một số đồ dựng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng. - HS nờu được cỏch bảo quản một số đồ dựng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng. HS thảo luận nhúm 2. +Chỉ và núi tờn cỏc đồ dựng bằng đồng trong cỏc hỡnh trang 50, 51 SGK. GV: Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - GV kết luận: - Cho HS nối tiếp đọc phần búng đốn toả sỏng. - Nx tiết học. + Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.MỤC TIấU: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đ D D - H : GV: HS: Địa: CễNG NGHIỆP - Biết nước ta cú nhiều ngành cụng nghiệp và thủ cụng nghiệp. - Nờu được vai trũ của cụng nghiệp và thủ cụng nghiệp. Biết nước ta cú nhiều ngành cụng nghiệp và thủ cụng nghiệp. - Nờu được vai trũ của cụng nghiệp và thủ cụng nghiệp. - GD cỏc em thúi quen chỉ bản đồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động 2. Bài cũ: 3. Bài mới: 4. Củng cố: 5. Dặn dũ HS : Kt bài cũ: nờu phần ghi nhớ bài 11. GV: Giới thiệu bài: * Cỏc ngành cụng nghiệp: +Hoạt động 1: (Thảo luận nhúm 2) HS đọc mục 1-SGK. - HS thảo luận nhúm 2 theo cỏc cõu hỏi: - Khai thỏc khoỏng sản, điện , luyện kim - Than, dầu mỏ, quặng sắt, điện, gang, thộp, cỏc loại mỏy múc, + Quan sỏt hỡnh 1 và cho biết cỏc hỡnh ảnh đú thể hiện ngành cụng nghiệp nào? + Hóy kể một số sản phẩm cụng nghiệp xuất khẩu mà em biết? GV kết luận: + Ngành cụng nghiệp cú vai trũ như thế nào đối với đời sống và sản xuất? - Cung cấp mỏy múc cho sản xuất, cỏc đồ dựng cho đời sống và xuất khẩu. *Nghề thủ cụng: + Hoạt động 2: (làm việc cả lớp) - HS quan sỏt hỡnh 2 và đọc mục 2-SGK. và trao đổi cả lớp theo nội dung cỏc cõu hỏi: - Gốm, cúi, thờu, chạm khắc đa, chạm khắc gỗ - Cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung. - GV kết luận: Hoạt động 3: (Làm việc theo cặp) HS dựa vào ND SGK thảo luận nhúm 2 theo cỏc cõu hỏi sau: + Nghề thủ cụng nước ta cú vai trũ và đặc điểm gỡ? - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. GV kết luận: - HS đọc phần ghi nhớ sgk. - Nx giờ học. + Dặn dũ: - Chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Sinh hoạt ( T12 ) KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN I. Mục tiêu - Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần - Nắm chắc phương hướng tuần tới II. Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt III. Hoạt động 1. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần ưu điểm: - Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp - Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ - Chữ viết có nhiều tiến bộ - Lớp sôi nổi Nhược điểm: - 1 số em nghỉ học không có phép - Dụng cụ học tập chưa được bảo quản tốt 2. Phương hướng tuần tới - Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm - Thi đua học tốt lấy thành tích chào mừng ngày 20 tháng 11 - Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp - Tích cực phát biểu xây dựng bài Dặn dò:
File đính kèm:
- Tuân 12.doc