Giáo án Lớp 5A Tuần 14
- Nhận biết vần eng, iêng trong các tiếng, từ trong bài.
- Đọc và viết được: eng,iêng,
lưỡi xẻng,trống chiêng
- Đọc được các từ ứng dụng trong bài .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
- HS sôi nổi trong giờ học
- Bộ đồ dùng dạy học vần
ài tập 1: HS: Làm bài. - Thế nào là động từ? - Động từ là những từ chỉ hoạt động trạng thỏi của sự vật - Thế nào là tớnh từ? - Tớnh từ là những từ miờu tả đặc điểm hoặc tớnh chất của sự vật hoạt động hoặc trạng thỏi. - Thế nào là quan hệ từ? - Quan hệ từ là từ nối tiếp cỏc từ ngữ hoặc cỏc cõu với nhau nhằm thể hiện mối quan hệ giữa cỏc từ ngữ hoặc cỏc cõu ấy. - HS trỡnh bày: GV: Nhận xột chung, chốt đỳng + Động từ: Trả lời, nhỡn, vịn, hắt, thấy, lăn, trào, đún, bỏ + Tớnh từ: Xa, vời vợi, lớn + Quan hệ từ: Qua, ở, với HS: Đọc khổ thơ 2 bài thơ: "Hạt gạo làng ta". - Dựa vào ý khổ thơ, viết đoạn văn ngắn tả người mẹ cấy lỳa giữa trưa thỏng sau núng nực, cú dựng một động từ, tớnh từ, quan hệ từ GV thu chấm 1 số bài nhận xột. - Nx tiết học. - Về nhà ghi nhớ cỏc quan hệ từ và chuẩn bị bài sau. Thứ sỏu ngày 6 thỏng 12 năm 2013 Tiết 1: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đồ dựng : GV: HS: Học vần Bài 59:ễN TẬP - Học sinh đọc, viết được cỏc vần cú kết thỳc bằng ng và nh - Đọc đỳng cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiờn một số tỡnh tiết quan trọng trong truyện kể: Quạ và Cụng - Bảng ụn; Tranh, ảnh minh hoạ cho cỏc cõu ứng dụng và truyện kể: Quạ và Cụng Tập làm văn: LUYỆN TẬP LÀM BIấN BẢN CUỘC HỌP - Từ những hiểu biết đó cú về biờn bản cuộc họp - Học sinh thực hành viết được biờn bản một cuộc họp. - HS yờu thớch mụn học. - Bảng lớp ghi đề bài III. Hoạt động dạy học: 1.Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động 2.Bài cũ: GV: Cho học sinh đọc và viết cỏc từ ứng dụng: đỡnh làng, thụng minh, bệnh viện, ễnh ương - Học sinh luyện bảng lớn - GV đánh giá cho điểm 3. Bài mới HS: CB GV: Giới thiệu bài - Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? HS: nhắc lại các vần đã học GV: nhận xét và bổ sung những vần còn thiếu. * Ôn tập * Các vần vừa học HS: lên bảng chỉ các chữ đã học - Giáo viên đọc âm, học sinh chỉ chữ * Ghép âm thành vần - Học sinh tự đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở các dòng ngang - Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi - Học sinh chỉ chữ và đọc âm * Đọc từ ngữ ứng dụng - Học sinh ghép vần đọc vần GV: đọc mẫu – giải thích từ - Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh * Tập viết từ ngữ ứng dụng - Học sinh viết: bình minh - Giáo viên chỉnh sửa chữ cho học sinh - Học sinh luyện bảng con 4. Củng cố: 5. Dặn dũ: GV: Giới thiệu bài: - Hướng dẫn HS làm bài tập: HS : đọc đề bài và gợi ý 1,2,3 trong SGK. +Cỏc em chọn viết biờn bản cuộc họp nào? + Cuộc họp ấy bàn vấn đề gỡ và diễn ra vào thời điển nào? - Cả lớp trao đổi xem cuộc họp ấy cú cần ghi biờn bản khụng. GV nhắc HS chỳ ý trỡnh bày biờn bản đỳng theo thể thức của một biờn bản ( Mẫu là biờn bản đại hội chi đội) HS: làm bài theo nhúm 2. - Nhúm thi đọc biờn bản. GV: nhận xột. GV chấm điểm những biờn bản viết tốt ( Đỳng thể thức, viết rừ ràng, mạch lạc, đủ thụng tin, viết nhanh). - Nx tiết học. - HS về nhà chuẩn bị bài sau Tiết 2: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đồ dựng: GV: HS: Học vần Bài 59:ễN TẬP(T2) - Học sinh đọc, viết được cỏc vần cú kết thỳc bằng ng và nh - Đọc đỳng cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiờn một số tỡnh tiết quan trọng trong truyện kể: Quạ và Cụng - Bảng ụn; Tranh, ảnh minh hoạ cho cỏc cõu ứng dụng và truyện kể: Quạ và Cụng Toỏn(70) CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN - Biết chia một số thập phõn cho một số thập phõn. - Vận dụng giải cỏc bài toỏn cú lời văn. - HS yờu thớch mụn học III. Hoạt động dạy học: 1.Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động 2. Bài cũ: 3. Bài mới: HS:Luyện đọc * Luyện đọc - Nhắc lại bài ụn tiết trước - Học sinh lần lượt đọc cỏc vần trong bảng ụn và cỏc từ ngữ ứng dụng. GV: chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho học sinh - Học sinh đọc cỏc vần theo cỏ nhõn, - Đọc cõu ứng dụng - Giỏo viờn giới thiệu cỏc cõu ứng dụng - Giỏo viờn chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho học sinh. HS: thảo luận theo nhúm vể cảnh thu hoạch bụng hoa trong tranh minh hoạ - Học sinh đọc cõu ứng dụng GV:Kể chuyện: Quạ và Cụng Giỏo viờn kể chuyện theo tranh - Chia lớp thành cỏc nhúm để tập kể lại cõu chuyện - ý nghĩa cõu chuyện: Vội vàng hấp tấp lại thờm tớnh tham lam nữa thỡ chẳng bao giờ làm được việc gỡ. HS: thảo luận theo nhúm - Đại diện cỏc nhúm lờn kể lại cõu chuyện GV: Hướng dẫn luyện viết - Giỏo viờn quan sỏt chỉnh tư thế ngồi và chỉnh chữ cho học sinh - Học sinh viết trong vở tập viết 4. Củng cố - Giỏo viờn chỉ bảng hoặc SGK cho học sinh theo dừi và đọc lại bảng ụn 5. Dặn dũ - ễn lại cỏc vần đó học, xem trước bài 60 GV: Gt bài. a) Vớ dụ 1: 23,56 : 6,2 = ? (kg). Hướng dẫn HS: Đặt tớnh rồi tớnh. 23,56 6,2 4 96 3,8 (kg) 0 - Cho HS nờu lại cỏch chia. b) Vớ dụ 2: HS làm vào nhỏp. - Một HS thực hiện, GV ghi bảng. 82,55 1,27 6 35 65 0 GV: Chốt lại quy tắc: sgk HS: - Nờu yờu cầu bài 1 - HS làm vào vở a)3,4 b)1,58 c)51,52 d)12 GV: - Gọi HS nờu bài toỏn 2 - HS làm vào vở Bài giải: Một lớt dầu hoả cõn nặng là: 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg) Tỏm lớt dầu hoả cõn nặng là: 0,76 8 = 6,08 (kg) Đỏp số: 6,08 kg. HS: - Nờu yờu cầu bài toỏn 3 - HS làm bài vào vở, 1 em chữa bài trờn bảng, lớp nhận xột. Bài giải Số bộ quần ỏo may được nhiều nhất là: 429,5 : 2,8 = 153 (bộ) Cũn dư 1,1m vải Đỏp số: 153 bộ: Thừa 1,1m - GV nhận xột giờ học. - Nhắc HS về ụn lại cỏc kiến thức vừa học. Tiết 3: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đồ dựng: GV: HS: Thủ cụng GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU - Học sinh biết cỏch gấp cỏc đoạn thẳng cỏch đều - Gấp được cỏc đoạn thẳng cỏch đều theo đường kẻ. - HS yờu thớch mụn học. - Mẫu gấp cỏc nếp cỏch đều cú kớch thước lớn - Giấy màu cú kẻ ụ và tờ giấy học sinh Khoa học XI MĂNG - Kể tờn cỏc vật liệu được dựng để sản xuất ra xi măng. - Nờu tớnh chất và cụng dụng của xi măng. - Kể tờn cỏc vật liệu được dựng để sản xuất ra xi măng. - Hỡnh và thụng tin trang 58, 59 SGK. III. Hoạt động dạy học: 1. Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động 2. Bài cũ: GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: HS: CB GV: Giới thiệu bài. + Cỏc hoạt động. * Hoạt động 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột HS: quan sỏt và nhận xột - Cho học sinh quan sỏt mẫu gấp cỏc đoạn thẳng cỏch đều (Hỡnh 1) - Giỏo viờn kết luận: Chỳng cỏch đều nhau, cú thể chồng khớt lờn nhau khi xếp chỳng lại GV: hướng dẫn mẫu * Gấp nếp thứ nhất - Giỏo viờn ghim tờ giấy màu lờn bảng, mặt màu ỏp sỏt vào mặt bảng - Giỏo viờn gấp mộp giấy vào ụ theo đường dấu. HS: quan sỏt và làm theo * Gấp nếp thứ hai - Giỏo viờn ghim tờ giấy lại, mặt màu để phớa ngoài để gấp nếp thứ hai. Cỏch gấp giống nếp thứ nhất. * Gấp nếp thứ ba: GV: lật lại tờ giấy và ghim lại mẫu lờn bảng, gấp 1 ụ như 2 nếp gấp trước được hỡnh 4 Học sinh quan sỏt hỡnh 4 và làm theo sự hướng dẫn của giỏo viờn * Gấp cỏc nếp tiếp theo Cỏc nếp gấp tiếp theo thực hiện gấp như cỏc nếp gấp trước. - HS chỳ ý theo dừi và thực hiện 4. Củng cố, - Giỏo viờn nhận xột thỏi độ học tập của học sinh. 5. Dặn dũ - Chuẩn bị bài sau HS: kt bài cũ: nờu phần Bạn cần biết GV: Giới thiệu bài: - Hoạt động 1: Thảo luận. +Mục tiờu: HS kể được tờn một số nhà mỏy xi măng ở nước ta. HS thảo luận: +Xi măng dựng để làm gỡ? +Kể tờn một số nhà mỏy xi măng ở nước ta? - Mời HS trỡnh bày. GV kết luận: - Hoạt động 2: Thực hành xử lý thụng tin. +Mục tiờu: - Kể được tờn cỏc vật liệu được dựng để sản xuất ra xi măng. - Nờu được tớnh chất, cụng dụng của xi măng. HS thảo luận nhúm 2 theo nội dung: +Đọc thụng tin và thảo luận cỏc cõu hỏi SGK-Tr.59. Thư kớ ghi lại kết quả thảo luận. - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - Nx tiết học - Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đồ dựng: GV: HS: Địa lớ: GIAO THễNG VẬN TẢI - Biết nước ta cú nhiều loại hỡnh và phương tiện giao thụng. Loại hỡnh vận tải đường ụ tụ cú vai trũ quan trọng nhất trong việcchuyờn chở hàng hoỏ và hành khỏch. - Nờu được một vài đặc điểm phõn bố mạng lưới giao thụng nước ta. - Xỏc định được trờn Bản đồ Giao thụng Việt Nam một số tuyến đường giao thụng, cỏc sõn bay quốc tế và cảng biển lớn. - Cú ý thức bảo vệ cỏc đường giao thụng và chấp hành luật giao thụng khi đi đường. -Tranh trong SGK III. Hoạt động dạy học: 1. Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động 2. Bài cũ: 3. Bài mới: 4. Củng cố: 5. Dặn dũ: HS: nờu phần ghi nhớ bài 13. GV: Cỏc loại hỡnh giao thụng vận tải: a)Hoạt động 1: (Làm việc cỏ nhõn) HS: đọc mục 1-SGK, QS hỡnh 1. - Cỏc loại hỡnh giao thụng vận tải: đường sắt, đường ụ tụ, đường sụng, đường biển, đường hàng khụng. +Loại hỡnh vận tải nào cú vai trũ quan trọng nhất trong việc chuyờn chở hàng hoỏ? - Loại hỡnh vận tải đường ụ tụ. GV kết luận: -Vỡ ụ tụ cú thể đi lại trờn nhiều dạng địa hỡnh, len lỏi vào cỏc ngừ nhỏ, nhận và giao hàng ở nhiều địa điểm khỏc nhau 2. Phõn bố một số loại hỡnh giao thụng: a)Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp) HS đọc mục 2. - GV cho HS làm bài tập ở mục 2 theo cặp. +Tỡm trờn hỡnh 2: Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc-Nam ; cỏc sõn bay quốc tế: Nội Bài (HN), Tõn Sơn Nhất (TP. HCM), Đà Nẵng, cỏc cảng biển: Hải Phũng, Đà Nẵng, TP. HCM - GV nhận xột. Kết luận: - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau Tiết 5: KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN I. Mục tiờu - Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mỡnh trong tuần - Nắm chắc phương hướng tuần tới II. Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt III. Hoạt động 1. Giỏo viờn nhận xột ưu nhược điểm trong tuần * Ưu điểm: - Cỏc em ngoan, chấp hành tốt cỏc nội quy của trường của lớp - Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ - Chữ viết cú nhiều tiến bộ - Lớp sụi nổi * Nhược điểm: - 1 số em nghỉ học khụng cú phộp - Dụng cụ học tập chưa được bảo quản tốt 2. Phương hướng tuần tới - Phỏt huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm - Luụn cú ý thức rốn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp - Duy trỡ nề nếp học tập của lớp
File đính kèm:
- Tuan 14.doc