Giáo án Lớp 5A Tuần 3

 - Học sinh nhận biết được âm và chữ ghi âm l, h.

 - Đọc , viết được l, lê, h,hè .

 Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: le le

 - HS tích cực , sôi nổi học tập

- Bộ tranh tăng cường tiếng việt 1, SGK

- Bộ thực hành tiếng việt.

 

doc37 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5A Tuần 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
h
- HS phõn tớch õm, vần
- HS so sỏnh
- HS ghộp õm vần .
GV: cho HS ghộp õm, vần
- GV viết bảng 
* Đỏnh vần và phỏt õm vần, tiếng, từ.
HS: Đỏnh vần cỏ nhõn
- GV cho hs đỏnh vần và đọc trơn õm vần 
HS đọc cỏ nhõn.
- HS đọc nhúm.
- Học sinh đọc đồng thanh.
- HS phỏt hiện tiếng và ghộp .
GV: cho hs đỏnh vần, đọc trơn.
- GV cho hs đọc nhúm.
- Gv cho hs đọc đồng thanh.
- GV gắn tranh cho hs quan sỏt giới thiệu từ khoỏ .
- Gv cho hs đọc.
HS: đỏnh vần đọc trơn 
- HS đọc nhúm.
- HS đọc đồng thanh.
- HS nhận biết từ khúa
- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
GV: Dạy õm vần 2:(Tương tự như vần1)
+ Nhận diện, phõn tớch, so sỏnh vần.
+ Đỏnh vần đọc trơn vần, tiếng, từ
HS: Luyện bảng con
- Giỏo viờn viết mẫu õm vần, từ
- GV cho hs viết .
( GV viết song 1 vần nờu quy trỡnh viết song học sinh mới viết vào bảng.)
- Giỏo viờn nhận xột
Học sinh quan sỏt
- Học sinh luyện bảng 
- GV gắn bảng phụ cú ghi sẵn từ ứng dụng.
GV: cho hs tỡm tiếng chứa vần mới học.
- GV cho học sinh đọc cỏc tiếng gạch chõn.
- GV cho hs đọc từ chứa vần mới học.
- GV cho hs đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Giỏo viờn đọc mẫu ( GV cho học sinh quan sỏt tranh và giải nghĩa từ).
HS: đọc lần lượt từng tiếng.
- HS đọc lần lượt từng từ.
- Học sinh lắng nghe.
* Củng cố: Nhận xột tiết học
* Dặn dũ: Chuẩn bị học tiếp tiết 2.
GV:- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Gọi HS đọc đoạn văn SGK.
- Nờu cỏc cõu hỏi, gọi HS trả lời.
- Nhận xột- chốt ý đỳng. 
HS: - Nờu yờu cầu bài 2
- Nờu lại cấu tạo bài văn tả cảnh.
- Tự làm bài vào vở.
- Nờu kết quả- nhận xột- bổ sung.
GV:- Gọi 1 số em trỡnh bày miệng.
- Nhận xột tuyờn dương em làm tốt.
- Gọi HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- Nhận xột giờ học.
- Yờu cầu về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả cơn mưa
Tiết 2:
NTĐ1
NTĐ5
Mụn :
Tờn bài
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thỏi độ
II. Đồ dựng:
GV:
HS: 
Học vần: (28)
Bài 12: i , a 
- HS nhận biết âm i, a trong các tiếng, từ trong bài.
- Đọc, viết được i, a, bi, cá và các từ ứng dụng tong bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ
- HS tớch cực học tập
- Bộ tranh tăng cường TV1.
- Bộ thực hành tiếng việt.
Toỏn(15)
ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN(tr.17)
- ễn tập, củng cố cỏch giải bài toỏn liờn quan đến tỉ số ở lớp 4
- Rốn kỹ năng giải bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đú.
- Cú ý thức học tập chăm chỉ, tự giỏc.
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hỏt
 Nội dung hoạt động
GV: - Cho HS luyện đọc bài tiết 1 
HS: đọc bài của tiết 1
- Luyện đọc cõu ứng dụng
GV: giới thiệu tranh minh hoạ tỡm ra nội dung cõu ứng dụng.
- thảo luận nêu nội dung câu ứng dụng.
- đọc cõu ứng dụng, nối tiếp tiếng, từ, cõu. 
HS: Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh hoạ	 - HS đọc tên bài luyện nói
- H/D học sinh luỵên nói theo chủ đề
HS luyện nói theo câu hỏi gợi ý
* Luyện viết
- GV cho hs viết vơ 
- GV quan sát – nhắc nhở
- HS luyện viết trong VTV, VBT
*Củng cố :
- Bài hụm nay cụ trũ chỳng ta vừa học là vần gỡ?
- HS tỡm tiếng ngoài bài và phỏt biểu. 
* Dặn dũ.
- Về nhà đọc lại toàn bộ bài. Và tập viết thờm vào vở. 
HS: - Thực hiện bài toỏn 1 và 2.
- Nờu túm tắt và cỏch giải.
- Thực hiện giải ra nhỏp.
- 2 học sinh chữa bài trờn bảng lớp.
 - Lớp nhận xột- chốt kết quả 
Bài giải
Theo bài ra ta cú số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số bộ là: 121 : 11 Í 5 = 55
Số lớn là: 121 – 55 = 66
Đỏp số: 55 và 66
GV : - Gọi HS nờu yờu cầu bài 1.
Số bé
Số lớn
?
?
80
- 1 em lờn bảng làm
- Làm bài vào vở
 - GV+HS nhận xột – bổ sung
Giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 7 + 9 = 16 (phần)
 Số bé là: 80 : 16 7= 35
 Số lớn là: 80 - 35 = 45
 Đáp số: 35 và 45.
b) Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
9 - 4 = 5 (phần)
Số thứ nhất là: 55 : 5 9 = 99
Số thứ hai là: 99 - 55 = 44
Đáp số: 99 và 44.
HS: - Đọc yờu cầu bài 2
Tự làm vào vở
2 em lờn bảng chữa bài
Lớp nhận xột- bổ sung.
? l
Loại I
Loại II
12 l
? l
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2 (phần)
Số lít nước mắm loại I là:
12 : 2 3 = 18 (l)
Số lít nước mắm loại II là:
18 - 12 = 6 (l)
Đáp số: 18l và 6l.
GV: - Gọi HS nờu yờu cầu bài 4
- HS làm bài vào vở
- 1 em lờn bảng chữa bài
Bài giải
Nửa chu vi vườn hoa hình chữ nhật là
120 : 2 = 60 (m)
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 7 = 12 (phần)
a)Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật là:
60 : 12 5 = 25 (m)
Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật là:
60 - 25 = 35 (m)
 b) Diện tích vườn hoa là:
35 25 = 875 (m2)
 Diện tích lối đi là:
875 : 25 = 35 (m2)
Đáp số: a. 25 m và 35 m.
 b. 35 m2
 - Nhận xột chung tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3:
NTĐ1
NTĐ5
Mụn :
Tờn bài
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thỏi độ
II. Đồ dựng:
GV: 
HS: 
Thủ cụng:
Xé dán hình tam giác 
- Học sinh biết cách xé dán hình tam giác.
 - Xé dán được hình tam giác theo hướng dẫn.
 - HS giữ vệ sinh trong giờ học thủ công
- Bài mẫu xé dán hình tam giác, Hai tờ giấy khác màu 
- chuẩn bị giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô li hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay.
Khoa học
TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THè
+ Biết một số đặc điểm chung của trẻ em từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.
- Biết được đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thỡ đối với cuộc đời mỗi con người.
+ Nờu được một số đặc điểm chung của trẻ em từng giai đoạn kể trờn
- Nờu được một số đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thỡ.
- Tớch cực học tập
- Hỡnh trong SGK.
- Sưu tầm ảnh của trẻ em ở cỏc lứa tuổi khỏc nhau
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hỏt
 Nội dung hoạt động
GV: - Cho HS quan sát và nhận xét.
-Có vật nào là hình tam giác
HS: quan sát vật mẫu và trả lời câu hỏi.
- Chiếc khăn quàng đỏ.
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu 
GV: Hướng dẫn xộ dán hình tam giác
- Vẽ hình chữ nhật cạnh dài 8 ô cạnh ngắn 8 ô.
- Đếm từ trái sáng phải 6 ô đánh dấu để làm đỉnh tam giác.
- Từ điểm đánh dấu dùng bút chì vẽ nối với hai điểm dưới của hình chữ nhật. Ta có hình tam giác.
- Xé từ đỉnh của tam giác dọc theo các cạnh.
- Giáo viên làm mẫu.
- Giáo viên quan sát sửa sai.
Học sinh quan sát thực hành theo các bước.
* Củng cố.
- Giáo viên nhận xét chung tiết học
* Dặn dò 
- Chuẩn bị giờ sau xé, dán
 ( Tiếp)
HS: - Quan sỏt tranh ở SGK.
- Cỏc em bỏo cỏo việc chuẩn bị ảnh cảu cỏc thành viờn trong tổ đó chuẩn bị.
HS giới thiệu bức ảnh mỡnh đó chuẩn bị.
Ghi kết quả vào bảng
Lớp nhận xột.
Lứa tuổi
Ảnh minh hoạ
Đặc điểm nổi bật
1. Dưới 3 tuổi
 2
b. ở lứa tuổi này chúng ta phải phụ thuộc hoàn toàn vào bố mẹ. Nhưng chúng ta lại lớn lên khá nhanh (nhất là giai đoạn sơ sinh) và đến lứa cuối tuổi này, chúng ta có thể tự đi, chạy, xúc cơm, chơi và chào hỏi mọi người.
2. Từ 3 đến 6 tuổi
1
a. ở lứa tuổi này, chúng ta tiếp tục lớn nhanh nhưng không bằng lứa tuổi trước. Chúng ta thích hoạt động, chạy nhảy, vui chơi với các bạn, đồng thời lời nói và suy nghĩ bắt đầu phát triển.
3. Từ 6 đến 10 tuổi
3
c. ở lứa tuổi này, chiều cao vẫn tiếp tục tăng. Hoạt động học ập của chúng ta ngày càng tăng, trí nhớ và suy nghĩ cũng ngày càng phát triển.
GV: - Nhận xột kết luận SGK
- 1 số em nhắc lại
 - Thảo luận đưa ra ý kiến 
 - GV nhận xột- chốt kết quả
- Tuổi dậy thì xuất hiện ở con gái thường bắt đầu vào khoảng 10 đến 15 tuổi, con trai thường bắt đầu vào khoảng từ 13 đến 17 tuổi.
- Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng.
- Cơ quan sinh dục phát triển: con gái xuất hiện kinh nguyệt, con trai có hiện tượng xuất tinh.
- Tình cảm, suy nghĩ và khả năng hoà nhập cộng đồng có nhiều biến đổi.
- Vì đây chính là giai đoạn cơ thể có nhiều thay đổi nhất.
HS: - Đọc thụng tin cuối bài
HS đọc kết luận cuối bài.
- Giáo viên nhận xét chung tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4:
NTĐ1
NTĐ5
Mụn :
Tờn bài
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thỏi độ
II. Đồ dựng:
GV:
HS:
 Địa lớ(3)
KHÍ HẬU
+ Biết được đặc điểm của khớ hậu nhiệt đới giú mựa ở nước ta.
- Biết được sự khỏc nhau giữa khớ hậu hai miền Bắc và Nam
- Biết được sự ảnh hưởng của khớ hậu tới đời sống và sản xuất của nhõn dõn ta.
+ Chỉ trờn bản đồ ranh giới giữa hai miền khớ hậu Bắc và Nam.
+ Tớch cực học tập
- Bản đồ địa lý Tự nhiờn Việt Nam 
III. Hoạt động dạy học:
 * Tổ chức : - Hỏt
 Nội dung hoạt động
HS: - Quan sỏt đọc thụng tin, TLCH.
Làm việc theo nhúm.
Đại diện nờu kết quả
Lớp nhận xột- bổ sung
*Kết luận: Nước ta cú khớ hậu nhiệt đới giú mựa, nhiệt độ cao, giú và mưa thay đổi theo mựa.
GV: - Gọi HS đọc yờu cầu SGK
- Yờu cầu chỉ trờn bản đồ dóy nỳi Bạch Mó.
- Giới thiệu dóy nỳi Bạch Mó và nờu cõu hỏi.
 - GV+HS nhận xột- bổ sung.
 - Chốt kết quả.
HS: - Thực hành nờu ảnh hưởng của khớ hậu đối với đời sống sản xuất.
 - Làm việc theo cặp
 - Lớp nhận xột- bổ sung
GV: - Yờu cầu HS nờu mục kết luận như SGK
* Củng cố: Nhận xột giờ học
* Dặn dũ: Chuẩn bị bài sau
Tiết 5:
Hoạt động tập thể (3)
SINH HOẠT LỚP
I .Mục tiờu:
- Giúp HS nhận ra những ưu và khuyết điểm của bản thân và của tập thể trong tuần qua 
- Tìm ra những biện pháp khắc phục những mặt còn tồn tại trong tuần 
- Đề ra phương hướng và nhiệm vụ cho tuần tới
- Giáo dục HS ý thức tự giác trong sinh hoạt chung
II. Nội dung sinh hoạt:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ
. Sinh hoạt tổ: Cỏc tổ sinh hoạt, tổ trưởng điều khiển.
 Đại diện cỏc tổ bỏo cỏo trước lớp.
 Cỏc tổ nhận xột, bổ sung.
 Lắng nghe.
2. Giỏo viờn nhận xột:
+ Đạo đức: Cú ý thức tổ chức kỉ 
Luật, nề nếp, thực hiện tốt nội quy.
Cú tinh thần đoàn kết giỳp đỡ bạn
quan hệ, xưng hụ với bạn bố, thầy cụ giỏo đỳng mực.
+ Học tập: Cú tinh thần, thỏi độ học tập 
tớch cực. Sỏch vở, đồ dựng học tập đầu
 năm học tương đối đủ.
- Văn- Thể- Mỹ: Cú ý thức tham gia vệ 
sinh chung.
- Bỡnh chọn cỏ nhõn xuất sắc tron tuần - Bỡnh chọn
- Phờ bỡnh, nhắc nhở - Nờu tờn - Lắng nghe
3. Phương hướng tuần 4:
 - Phỏt huy ưu điểm, khắc phục nhược 
điểm.
 - Duy trỡ cỏc hoạt động dạy và học
Cỏc tổ sinh hoạt, tổ trưởng điều khiển.
 Đại diện cỏc tổ bỏo cỏo trước lớp.
 Cỏc tổ nhận xột, bổ sung.
 Lắng nghe

File đính kèm:

  • docTUAN 3, sua.doc
Bài giảng liên quan