Giáo án Lớp 5A Tuần 7
+ Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó đáng quí của loài cá heo với con người.
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng những từ phiên âm nước ngoài.
- Đọc diễn cảm bài văn với giọng sôi nổi, hồi hộp.
- GD HS yêu quý bảo vệ các loài vật.
- Tranh minh hoạ trong bài.
ầu bài 2 - HD cỏch viết số thập phõn. - Cho HS làm bài vào vở.- HS chữa bài . - Nhận xột- tuyờn dương. a/ 5,9; b/ 24,18; c/ 55,555; d/ 2002,08. HS: - Đọc yờu cầu bài 3. - Tự làm vào vở - HS nờu kết quả Giải a/ 6,33= 6; b/ 18,05 = 18. c/ 217,908 = 217. - GV hệ thống bài - Nhận xột giờ học. VN ụn bài - Chuẩn bị bài giờ sau. Tiết 5: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đồ dựng: GV: HS: Luyện từ và cõu (14) LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA. - Biết đặt cõu phõn biệt nghĩa của cỏc từ nhiều nghĩa là động từ. - Phõn biệt được nghĩa gốc và chuyển nghĩa trong một số cõu văn cú dựng từ nhiều nghĩa. - HS yờu thớch mụn học III. Hoạt động dạy học: *.Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động HS: - Làm bài tập 1. - Tổ chức HS trao đổi theo cặp nối cột B vào cột A (VBT). - Lần lượt đại diện từng nhúm nờu, lớp nhận xột. 1 - d; 3 - a; 2 - c; 4 - b; GV: - Gọi HS đọc yờu cầu bài 2. - Lần lượt HS nờu, lớp nhận xột trao đổi - Nờu miệng kết quả vừa làm. - Nhận xột- chốt kết quả. - Từ chạy cú tất cả trong cỏc cõu trờn là: Sự vận động - Hoạt động của đồng cú thể coi là sự di chuyển hoạt động của mỏy múc, tạo ra õm thanh - Hoạt động của tàu trờn đường ray cú thể là sự là sự di chuyển của phương tiện giao thụng. HS: - Đọc yờu cầu bài 3. - Tỡm những cặp từ trỏi nghĩa. - Làm vào vở- chữa bài. - Lớp nhận xột- chốt kết quả - Từ ăn trong cõu c được dựng với nghĩa gốc ăn cơm. - Nghĩa gốc của từ ăn là từ chỉ thức ăn vào miệng. Túm lại: Từ ăn là từ nhiều nghĩa, nghĩa của từ ăn là hoạt động tự đưa thức ăn vào miệng. GV: - Gọi HS nờu yờu cầu bài 4 - HS tự làm bài. - Nờu kết quả bài làm. Nhận xột- chốt kết quả a. Nghĩa 1: Bỏc Nam đang tập đi Nghĩa 2: Em thớch đi giầy b. Nghĩa 1: Chỳng em đứng nghiờm chào lỏ Quốc kỳ . Nghĩa 2: Trời đứng giú * Củng cố: - Nhận xột tiết học * Dặn dũ: Chuẩn bị bài sau Thứ sỏu ngày 11 thỏng 10 năm 2013 Tiết 1: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đồ dựng: GV: HS: Tập viết cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, chia đều k/c, đều nét. - Bước đầu viết thành thạo các chữ đã học - Giáo dục học sinh luôn có ý thức luyện chữ, giữ vở - Chữ mẫu - Bảng con Tập làm văn(14) LUYỆN TẬP BÀI TẢ CẢNH - Hiểu quan hệ và nội dung giữa cỏc cõu trong một đoạn. - Biết cỏch viết cõu mở bài, mở đoạn. - HS yờu thớch văn học. III. Hoạt động dạy học: *.Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động HS: Kiểm tra bài cũ cho nhau. GV: Giới thiệu bài: - Học sinh quan sát chữ mẫu - Giáo viên hỏi cấu tạo từng chữ - Giáo viên viết mẫu cử tạ, thợ xẻ chữ số, cá rô HS: quan sát trả lời câu hỏi - Học sinh quan sát - Học sinh luyện bảng GV:- Giới thiệu bài: - Hướng dẫn HS luyện tập: HS:- Đọc bài văn sau và trả lời cõu hỏi ( BT1) + Mở bài: Cõu mở đầu (Vịnh Hạ Long là một....Việt Nam). Tả sự kỡ vĩ của vịnh Hạ Long với hàng nghỡn hũn đảo. + Thõn bài: Gồm 3 đoạn tiếp theo, mỗi đoạn tả một đặc điểm của cảnh. Tả vẻ duyờn dỏng của vịnh + Kết bài: Cõu văn cuối (Nỳi non, súng nước....giữ gỡn). Tả những nột riờng biệt, hấp dẫn của Hạ Long qua mỗi mựa. GV: - Để chọn đỳng cõu mở đầu đoạn, cần xem những cõu cho sẵn cú nờu được ý bao trựm của cả đoạn khụng.( BT2). + Đoạn 1: Điền cõu b vỡ cõu này nờu được cả hai ý trong đoạn văn (Tõy Nguyờn cú nỳi cao và rừng dày). + Đoạn 2: Điền cõu c vỡ cõu này nờu được ý chung của cả đoạn văn (Tõy Nguyờn cú những thảo nguyờn rực rỡ) HS:- Làm bài vào vbt. ( BT3) - Lưu ý HS: Cõu mở đoạn phải nờu được ý bao trựm của đoạn. Và phải hợp với cõu tiếp theo trong đoạn. * Củng cố: - Nờu ý nghĩa tiết học * Dặn dũ: - Về nhà xem trước nội dung tuần 8. NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đồ dựng GV: HS: Tập viết nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, chia đều k/c, đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút, ngồi viết đúng quy định - Bước đầu viết thành thạo các chữ đã học - Giáo dục học sinh luôn có ý thức luyện chữ, giữ vở - Chữ mẫu Toỏn(35) LUYỆN TẬP ( Tr. 38,39) - Củng cố về chuyển số đo viết dưới dạng số thập phõn thành số đo viết dưới dạng số tự nhiờn với đơn vị đo thớch hợp. - Biết cỏch chuyển một phõn số thập phõn thành hỗn số rồi thành số thập phõn. - HS yờu thớch mụn học. - Bảng phụ kẻ sẵn bảng a. III. Hoạt động dạy học: *.Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động GV: Cho HS quan sát , nhận xét - Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng - Tập viết vào bảng con - Chú ý nét nối giữa các âm trong 1 tiếng HS: Luyện tập - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện vở - Giáo viên quan sát sửa sai và chú ý sửa chữa tư thế ngồi viết và cách cầm bút của học sinh * Củng cố: - Chấm chữa, nhận xét giờ viết bài * Dặn dò: -Về nhà viết phần còn lạitrongvởTV,chuẩn bị bài sau HS: - Đọc yờu cầu bài 1. - HS lờn bảng, lớp làm bài vào vở. + Lấy tử số chia cho mẫu số. + Thương tỡm được là phần nguyờn (của hỗn số) tử số là số dư, mẫu số là số dư. a. = 16 ; = 73; = 56; = 6 b. 16= 16,2 ; 73= 73,4; 56= 56,08; 6= 6,05 GV: - Gọi HS nờu yờu cầu bài 2. - Lần lượt nờu kết quả. - Nhận xột, chốt kết quả. = 4,5; = 83,4 ; = 19,54 = 2,167 ; = 0,2020 HS: - Đọc yờu cầu của bài 3. - 1 HSnờu cỏch làm 8,3m = 830 cm ; 5,27m = 527cm 3,15m = 315 cm GV: - Gọi HS nờu yờu cầu bài 4 - Hướng dẫn mẫu. - 1 HS lờn bảng chữa bài. - Nhận xột, chốt kết quả. a/ = = ; = = b/ = 0,6; = 0,60 c/ Cú thể viết thành số thập phõn 0,6 hoặc 0,06. - Nhận xột giờ học. - Nhận xột giờ học. Tiết 3: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II .Đồ dựng: GV: HS: Thủ công(7) Xẫ, DÁN HèNH QUẢ CAM (T2) - HS biết xé,dán hình quả cam. - HS xé được hình quả cam có cuống , lá và dán cho cân đối .. - Rèn cho hs tính kiên trì và đôi tay khéo léo. - Bài mẫu về xé, dán, Giấy mầu thủ công. - Giấy màu, hồ dán Khoa học(14) PHềNG BỆNH VIấM NÃO - Nờu tỏc nhõn, đường lõy truyền bệnh viờm nóo. - Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh viờm nóo. - Thực hiện cỏc cỏch tiờu diệt muỗi và trành khụng để muỗi đốt. - Cú ý thức trong việc ngăn chặn khụng cho muỗi sinh sản và đốt người. - 4 lon Cụ ca làm xỳc xắc. III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động GV: KT Đồ dùng học tập của hs HS: Nghe GV Giới thiệu bài: Quan sát và nhận xét bài mẫu Nhắc lại cách xé, dán hình quả cam Chọn giấy màu để xé, dán GV: Cho HS thực hành xé,dán quả cam - GV quan sát – giúp đỡ hs HS Thực hành xé, dán theo các bước như đã học - HS trưng bày sản phẩm * Củng cố: - GV nhận xét - đánh giá- xếp loại *Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau: Xé, dán hình cây HS: - NT tự kiểm tra bài cũ: - Nờu những việc nờn làm để phũng bệnh sốt xuất huyết? GV: - Giới thiệu bài: HĐ1: Trũ chơi “Ai nhanh, ai đỳng - GV phổ biến cỏch chơi, luật chơi. + Đọc cõu hỏi và tỡm cõu trả lời tương ứng. + Lắc xỳc xắc dành quyền trả lời. - GV nhận xột, kết luận đỳng - sai. (Nhúm khỏc cú quyền lắc xỳc xắc trả lời khi bạn sai). Đỏp ỏn: 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a HS : - Quan sỏt và thảo luận. - Chỉ và núi nội dung từng hỡnh? - Giải thớch tỏc dụng của từng việc làm trong hỡnh đối với việc phũng trỏnh bệnh viờm nóo. + H1: Em bộ ngủ cú màn, kể cả ban ngày (để ngăn khụng cho muỗi đốt) + H2: Em bộ đang được tiờm thuốc để phũng bệnh viờm nóo. + H3: Chuồng gia xỳc được làm xa nhà ở. + H4: Mọi người làm vệ sinh mụi trường xung quanh nhà ở. GV: Kết luận. - HS đọc kết luận trong SGK. - Chỳng ta cú thể làm gỡ để phũng bệnh viờm nóo? - NX giờ học. - Yờu cầu về nhà thực hiện những việc làm để phũng bệnh viờm nóo Tiết 4: NTĐ1 NTĐ5 Mụn : Tờn bài I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thỏi độ II. Đồ dựng: GV: HS: Địa lớ ễN TẬP +Học sinh biết: - Xỏc định và mụ tả vị trớ địa lý ở nước ta trờn bản đồ. - Biết hệ thống hoỏ cỏc kiến thức đó học về địa lý tự nhiờn Việt Nam ở mức độ đơn giản: Đặc điểm chớnh của cỏc yếu tố tự nhiờn như địa hỡnh, khớ hậu, sụng ngũi, đất, rừng. +Nờu tờn và chỉ được vị trớ một số dóy nỳi, đồng bằng, sụng lớn của nước ta trờn bản đồ. +Yờu thớch mụn Địa lý. - Bản đồ địa lý Tự nhiờn Việt Nam III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - Hỏt Nội dung hoạt động HS: - NT Kiểm tra bài cũ: - Nờu đặc điểm của hai loại đất chớnh của nước ta? GV:- Giới thiệu bài: HĐ 1: Chỉ trờn bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam. HS: - Chỉ trờn bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam. + Phần đất liền của nước ta; cỏc quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa; cỏc đảo Cỏt Bà, Cụn Đảo, Phỳ Quốc. + Dóy Hoàng Liờn Sơn, dóy Trường Sơn; sụng Hồng, sụng Thỏi Bỡnh, sụng Mó, sụng Cả, sụng Đồng Nai, sụng Tiền, sụng Hậu; đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ. GV: - sửa chữa và giỳp HS hoàn thiện phần trỡnh bày. HĐ 2: Trũ chơi “Đối đỏp nhanh”. - Hướng dẫn HS chơi :núi tờn một dóy nỳi, một con sụng, một đồng bằng. chỉ trờn bản đồ. - GV cựng lớp nhận xột - GV hướng dẫn cỏch làm BT3. HS:- Lớp làm bài và nờu kết quả GV: nhận xột. Chốt lại cỏc đặc điểm chớnh về khớ hậu, sụng ngũi, đất và rừng. * Củng cố: - HS nhắc lại nội dung bài. * Dặn dũ: - VN học và chuẩn bị bài sau. Tiết 5: GIÁO DỤC TẬP THỂ (Tuần 7) I. Mục tiờu: - HS luụn thực hiờn tốt nội quy của lớp, trờng đề ra. Biết tự sửa lỗi khi bị mắc lỗi. - Tập nghi thức đội . II. Nội dung sinh hoạt: - Nhận xột qua cỏc mặt hoạt động trong tuần và đề ra phơng hướng tuần tới. 1.Đạo đức: - Phần đa cỏc em đều ngoan ngoón lễ phộp đoàn kết tốt với bạn bố, giỳp đỡ bạn cựng tiến. - Một số em chưa ngoan lắm cũn mất trật tự trong tiết học. 2. Học tập: - Đi học đều và đỳng giờ quy định. - Trong lớp hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dung bài . 3.Cỏc hoạt động khỏc: - Thể dục lớp và thể dục giữa giờ . - Vệ sinh lớp học và khu vực được phõn cụng. - Lao động trồng hoa 4. Hoạt động đội - Hỏt tập thể. 5. Phương hướng : - Đi học đều và đỳng giờ. - Chăm súc cõy và hoa trong trường - cả lớp - Cả lớp - Lớp tập đỳng và đều. - Lớp thực hiện tốt và sạch sẽ. - Tập thể lớp tham gia nhiệt tỡnh. - Đội viờn tham gia sinh hoạt nhiệt tỡnh và sụi nổi. - HS phấn đấu thực hiện tốt.
File đính kèm:
- Tuần7.doc