Giáo án Lớp 5A Tuần 9
- HS nhận biết vần uôi, ươi có trong bài.
- Đọc được uôi, ươi,nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng; Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói từ 2 đếm 3 câu theo chủ đề (sgk )
- HS tích cực, sôi nổi trong giờ học
-Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
i - Lớp đổi chéo nháp kiểm tra bạn a. 7km2 = 7 000 000 m2 4ha = 40 000 m2 8,5 ha = 85 000 m2 b. 30dm2 = m2 = 0,30 m2 300 dm2 = 3m2 15 dm2 = 5,1 m2 GV:- Tổ chức cho HS nêu yêu cầu bài 4. 1HS chữa, lớp đổi chéo vở kiểm tra. Giải 0,15km = 10m Ta có sơ đồ: Rộng: Dài: 150m Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 +3 = 5 ( phần) Chiều rộng sân trường: 150 : 5 2 = 60 (m) Chiều dài sân trường: 150 – 60 = 90 (m) Diện tích sân trường: 90 60 = 5400(m2) Đáp số: 5400m2; 0,54 ha. - Về nhà chuẩn bị bài sau Tiết 5: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Luyện từ và câu (18) ĐẠI TỪ - Nắm được khái niệm của đại từ, nhận biết được đại từ trong thực tế - Bước đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lặp lại trong 1 văn bản ngắn. - HS yêu thích môn học. III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: Giới thiệu bài. - Tìm hiểu phần nhận xét HS: - 1HS đọc yêu cầu bài 1. - Tổ chức HS trao đổi theo nhóm 2 - Trình bày - Đại diện nhóm trình bày, từng phần - Lớp nhận xét trao đổi bổ xung - GV chốt ý đúng - Nêu từ in đậm trong các phần a. tớ, cậu b. nó. - Các từ tớ, cậu dùng để xưng hô. Tớ thay thế cho Hùng cậu thay thế cho Nam GV: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. - Lần lượt HS nêu, lớp nhận xét trao đổi - Nêu miệng kết quả vừa làm. - Nhận xét- chốt kết quả. + Các từ in đậm thay thế cho từ : - Từ vậy thay thế cho từ thích. - Từ thích thay thế cho từ quý. - Cách dùng các từ trên có giống cách dùng cá từ nêu ở bài tập 1. - Từ thế và từ vậy là đại từ dùng thay thế cho các động từ, tính từ trong câu cho khỏi lặp lại . HS: 1HS đọc to yêu cầu - Lớp đọc thầm nội dung - Em hãy tìm những từ in đậm trong đoạn thơ, - Chốt ý đúng. - Bác, ông cụ, Người, Người, Người, Người - HS đọc lại các từ vừa tìm được trong đoạn thơ. - Những từ in đậm ấy dùng để chỉ Bác Hồ. - Những từ viết hoa đó nhằm biểu lộ thái độ kính Bác GV: - Gọi 1HS đọc to yêu cầu - Danh từ lập lại nhiều lần trong chuyện là: + Chuột. - Nêu đại từ thay thế cho từ chuột. - Từ nó dùng để chỉ vật. *Củng cố - Nhận xét tiết học * Dặn dò - Chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Tập viết xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái - HS biết viết các chữ theo mẫu trong VTV - Viết được và viết đúng cỡ chữ , khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ theo mẫu - Trình bày bài viết sạch đẹp - Giáo dục học sinh luôn có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch - Chữ viết mẫu phóng to Tập làm văn: LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN - Hiểu sự cần thiết và ảnh hưởng của môi trường thiên nhiên đối với cuộc sống con người. - Biết cách mở rộng lí lẽ và dẫn chứng khi thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản. - Mở rộng được lí lẽ và dẫn chứng khi thuyết trình, tranh luận - Bình tĩnh, tự tin khi thuyết trình, tranh luận. III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động HS: viết bài cũ : nho khô, nghé ọ. GV: Giới thiệu bài. - Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng - GV viết mẫu trên bảng HS: Luyện tập - Học sinh luyện vở - xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái - Giáo viên quan sát sửa sai và chú ý sửa chữa tư thế ngồi viết và cách cầm bút của học sinh * Củng cố - Chấm chữa, nhận xét * Dặn dò - Về nhà viết phần còn lại trong vở Tiếng Việt GV: Giới thiệu bài. - Hướng dẫn học sinh luyện tập. HS: - ®äc ph©n vai truyÖn. - HS t×m hiÓu truyÖn: + C¸c nh©n vËt trong truyÖn tranh luËn vÒ vÊn ®Ò g×? + ý kiÕn cña tõng nh©n vËt nh thÕ nµo? GV: Nghe HS tr¶ lêi vµ ghi tãm t¾t lªn b¶ng líp. + §Êt: §Êt cã chÊt mµu nu«i c©y. Nhæ c©y ra khái ®Êt, c©y sÏ chÕt ngay. + Níc: Níc vËn chuyÓn chÊt mµu. Khi trêi h¹n h¸n th× dï vÉn cã ®Êt, c©y cèi còng hÐo kh«, chÕt rò Ngay c¶ ®Êt, nÕu kh«ng cã níc còng m¸t chÊt mµu. + Kh«ng khÝ: C©y kh«ng thÓ sèng thiÕu kh«ng khÝ. ThiÕu ®Êt, thiÕu níc, c©y vÉn sèng ®îc Ýt l©u nhng chØ cÇn thiÕu kh«ng khÝ, c©y sÏ chÕt ngay. + ¸nh s¸ng: ThiÕu ¸nh s¸ng, c©y xanh sÏ kh«ng cßn mµu xanh. Còng nh con ngêi, cã ¨n uèng ®Çy ®ñ mµ ph¶i sèng trong bãng tèi suèt ®êi th× còng kh«ng ra con ngêi. HS: nắm rõ yêu cầu của đề bài, gạch chân dưới các từ ngữ quan trọng - Nhận xét, tuyên dương học sinh biết mở rộng thêm lí lẽ và dẫn chứng để thuyết phục mọi người. - Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ học - Dặn học ôn kiến thức của bài. Tiết 2: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Tập viết Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ - HS biết viết các chữ theo mẫu trong VTV - Học sinh viết được và đúng cỡ chữ, đúng khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ theo mẫu,trình bày sạch đẹp - Giáo dục học sinh luôn có ý thức luyện chữ - Chữ viết mẫu phóng to Toán(45) LUYỆN TẬP CHUNG(tr.48) - Giúp HS củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. - vận dụng làm đúng các bài tập. - HS yêu thích môn học. III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: Giới thiệu bài. - Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng - GV viết mẫu trên bảng - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện vở HS: luyện vở: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ Giáo viên quan sát sửa sai và chú ý sửa chữa tư thế ngồi viết và cách cầm bút của học sinh * Củng cố - Chấm chữa, nhận xét * Dặn dò - Về nhà viết phần còn lại trong vở Tiếng Việt, chuẩn bị bài sau HS: - Nêu yêu cầu bài 1. - HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. Kết quả: a) 3,6m b) 0,4m c) 34,05m d) 3,45m GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 3. - Lần lượt nêu kết quả. - Nhận xét, chốt kết quả. a. 42 dm 4 cm = 42,4 dm. b. 56 cm 9 mm = 56,9 cm. c. 26 m 2 cm = 26,02 m. HS: - Đọc yêu cầu bài 4. - HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét chữa bài cho bạn. - Nêu kết quả đúng a. 3kg 5g = 3,005 g. b. 30g = 0,03 kg. c. 1103g = 1,103 kg. GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 5. - HS làm bài vào vở. - 1em lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chốt kết quả. a. 1,8 kg. b. 1800 g. - Nhận xét chung tiết học - Dăn học sinh về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau Tiết 3: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Thủ công XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (T2) - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé đựơc hình cây có thân, tán lá và dán được sản phẩm cân đối, phẳng. - HS yêu thích môn học. - Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán - Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở. Khoa học PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI - Nêu một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những điểm cần chú ý để phòng tránh bị xâm hại. - Rèn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại. - Liệt kê danh sách những người có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ bản thân khi bị xâm hại. - Hình trang 38, III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nêu nhận xét sau kiểm tra. HS: Thực hành Yêu cầu HS nêu lại các bước xé lá cây, thân cây. - HS làm theo yêu cầu của giáo viên. GV: nhắc và HD lại một lần - HS nhắc lại các bước xé, dán hình cây Giao việc cho HS + Dán hình: - GV gắn tờ giấy trắng lên bảng hướng dẫn HS cách dán và làm mẫu luôn. Bước 1: Bôi hồ (mỏng và đều) Bước 2: - Dán tán lá - Dán thân cây - Y/c HS nhắc lại cách dán - GV giao việc cho hs - GV theo dõi và giúp những HS còn lúng túng HS: Trưng bày và đánh giá sản phẩm: - Yêu cầu HS trng bày sản phẩm theo nhóm. - GV đánh giá cá nhân, nhóm sau đó đánh giá chung * Nhận xét - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ, kỹ năng thực hành của HS. * Dặn dò: - Chuẩn bị đồ dùng cho tiết 10. HS: - NT tự kiểm tra bài cũ: - Nêu phần bạn cần biết bài 17. GV: - Giới thiệu bài: - Khởi động: Trò chơi “Chanh chua cua cặp”. - HĐ 1: Quan sát và thảo luận HS : - Nhóm 2 quan sát các hình 1,2,3 trang 38 SGK và trao đổi về nội dung từng hình. + Nêu một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại? + Bạn có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại? GV: GV kết luận: SGV-tr.81. HS vẽ bàn tay của mình với những ngón tay xoè ra trên giấy. Trên mỗi ngón tay ghi tên một người mà mình tin cậy. - HS trao đổi hình vẽ của mình với bạn bên cạnh. GV kết luận: Như mục bạn cần biết trang 39-SGK. - Củng cố bài. - GV dăn về nhà học thuộc phần bạn cần biết. Tiết 4: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Địa lí CÁC DÂN TỘC. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. - Biết dựa vào bảng số liệu, lược đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta - Nêu được một số đặc điểm về các dân tộc ở nước ta. - Có ý thức tôn trọng, đoàn kết các dân tộc. - Tranh trong SGK III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV:- Giới thiệu bài – ghi bảng. - Giới thiệu về các dân tộc. - HS làm việc theo cặp. HS: - đọc mục 1-SGK và quan sát tranh, ảnh. - HS trao đổi nhóm 2theo các câu hỏi. + Nước ta có bao nhiêu dân tộc? + Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? + Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta? - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng GV:- Cho HS quan sát lượt đồ và trả lời câu hỏi về mật độ dân cư. - HS thảo luận và trả lời. - GV nhận xét, chốt ý. * Củng cố bài. - GV hỏi: Em hãy cho biết dân cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nông thôn. Vì sao? * Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. Tiết 5: SINH HOẠT ( T 9 ) I. Mục tiêu: - Cho HS thấy được ưu, nhược điểm qua các mặt hoạt động trong tuần qua. - GD HS rèn luyện và học tập tốt sang tuần tới. II. Nội dung: 1. Nhận xét đánh giá các mặt hoạt động trong tuần. +/ Đạo đức: +/ Học tập: +/ Các mặt hoạt động khác 2. Phương hướng tuần tới - Duy trì nề nếp học tập của lớp -Tham gia đầy đủ các buổi học bồi dưỡng - Chuẩn bị thi đua chào mừng ngày 20/11 3. Dặn dò: - Chuẩn bị bài tuần tới.
File đính kèm:
- Tuần 9.doc