Giáo án Microsoft Education - PowerPoint 2002
Tạo được một bản trình diễn dựa vào các mẫu thiết kế sẵn (design
template).
Tìm hiểu về các khung tác vụ (task panes) Slide Design và Slide
Layout
Làm quen với chế độ Outline và Slides view
Chèn hình ảnh từ Clip Gallery hoặc từ file.
Tự tạo chuyển động (Animation) cho các thành phần trình diễn
Nhập biểu đồ từ Microsoft Excel.
à làm việc với đồ họa . 10. Phím nào xoá văn bản trườc con trỏ? A. B. C. D. 11. Cách nào sau đây không phải để Cut văn bản? A. Chọn văn bản và nhấn +. B. Chọn văn bản và bấm nút cut trên thanh công cụ. C. Chọn văn bản và nhấn phím delete. D. Chọn văn bản và chọn Edit → Cut từ menu. 12. Một khi khối văn bản đã được chọn, bạn có thể thay thế một đoạn văn bản bằng cách: A. Gõ văn bản mới. B. Chọn File, sau đó Insert New Text từ menu. C. Bạn không thể thay thế văn bản được chọn với văn bản mới. D. Bấm nút Replace Text trên thanh công cụ chuẩn. 13. Chế độ Notes view hiển thị trang ghi chú cho các slide đã chọn, trong đó bạn có thể tạo các ghi chú bằng tiếng nói (Đúng/Sai?) 14. Các lệnh nào sau đây thực hiện các lệnh định dạng dùng các nút trên thanh công cụ định dạng? (Có thể chọn nhiều câu trả lời.) A. Font Size B. Font Color C. Underlining D. Hard drive 15. Mục đích cuả Format Painter ? A. Để tô màu các hình ảnh trong slide B. Để nhấn mạnh các văn bản quan trọng. C. Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt lên các đối tượng khác. D. Để thay đổi màu nền cuả slide. 16. Các hiệu ứng tô màu nào (Fill Effects) dùng cho nền slide? (Có thể chọn nhiều câu trả lời.) A. Gradient B. Brightness C. Picture D. Texture 17. Mặc dù bạn có thể định dạng văn bản với bất kỳ màu sắc nào, nhưng sử dụng sơ đồ màu (color scheme) với 8 màu chuẩn sẽ tạo cho các slide một hình thức chuyên nghiệp hơn. (Đúng/Sai?) 18. Làm cách nào để thêm văn bản hoặc hình ảnh xuất hiện trên tất cả các slide? A. Mở Slide Master bằng cách chọn View → Master → Slide Master và thêm văn bản A. hoặc hình ảnh. B. Không có cách nào . Bạn phải tự thêm văn bản hoặc hình ảnh trên mỗi slide. Microsoft PowerPoint 2002 203 C. Bấm nút Add to All Slides trên thanh công cụ chuẩn để thêm văn bản hoặc hình ảnh. D. Dùng chức năng Format All Slides Wizard để thêm văn bản vào hình ảnh. 19. Một khi bạn đã thay đổi hình thức trình bày với Slide Master, bạn không thể thay đổi định dạng của từng slide riêng lẻ. (Đúng/Sai?) 20. Câu nào sau đây là không đúng? A. Giữ phím khi vẽ các đối tượng elip và rectangle sẽ tạo ra hình tròn, hình vuông. B. Thanh công cụ Drawing chứa các công cụ vẽ shapes, lines, arrows và nhiều thứ khác. C. Văn bản trong một textbox không thể định dạng được. D. Bạn có thể thay đổi kích thước của textbox bằng cách chọn và kéo các nốt điều chỉnh kích thước (sizing handles). 21. Cách nào sau đây cho phép chọn nhiều đối tượng? (Có thể chọn nhiều câu trả lời.) A. Bấm nút Object trên thanh công cụ chuẩn, bấm đối tượng bạn muốn chọn, và nhấn khi kết thúc. B. Giữ phím khi chọn mỗi đối tượng. C. Bạn chỉ có thể chọn một đối tượng một lần trong PowerPoint. D. Bấm nút Arrow trên thanh công cụ Drawing và kéo một hình chữ nhật xung quanh các đối tượng bạn muốn chọn. 22. Bạn có thể định dạng các đối tượng vẽ bằng cách: (Có thể chọn nhiều câu trả lời.) A. Chọn đối tượng và định dạng nó với thanh công cụ Drawing. B. Chọn đối tượng và chọn Format → AutoShape từ menu và chỉ định các tuỳ chọn định dạng từ hộp thoại Format AutoShape C. Bấm chuột phải tại đối tượng và chọn Format AutoShape từ menu tắt và chỉ định các tuỳ chọn định dạng từ hộp thoại Format AutoShape . D. Chọn đối tượng, nhấn phím + và chỉ định các tuỳ chọn định dạng từ hộp thoại Format AutoShape. 23. 4. Bạn có thể thay đổi độ sáng, độ tương phản, và cắt xén (crop) hình ảnh bằng cách dùng các nút trên thanh công cụ Drawing. (Đúng/Sai?) 24. Block Arrows, Stars and Banners, và Callouts là các ví dụ của: A. Các kiểu trò chơi xây dựng của trẻ em. B. Các chủ đề Clip art trong bộ sưu tập Microsoft Clip Gallery. C. Các chủ đề AutoShape . D. Một thuật ngữ kỹ thuật chưa xác định. 25. Giả sử ta cần đưa vào trong tài liệu nhiều hình ảnh minh họa. Khi tiếp tục hiệu chỉnh và dàn trang, các hình đó khó giữ được các vị trí tương đối ban đầu. Giải pháp nào sau đây giúp ta xử lý tình huống trên? A. Xóa hình và chèn hình lại khi định dạng trang bị thay đổi. B. Chọn tất cả các hình, bấm nút phải và chọn lệnh Group. C. Chọn Edit -> Select pictures từ menu mỗi khi di chuyển và làm việc với nhiều hình. D. Không phải các cách trên. 26. Một số AutoShapes có hình thoi màu vàng. Hình thoi đó là gì và có tác dụng ra sao? A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes. B. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác. C. Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapes. D. Không phải ba tác dụng trên. 27. Phím nào dùng thuận tiện nhất để nhập liệu và di chuyển trong một table? A. để di chuyển to ô kế tiếp, + để di chuyển ngược lại. B. để di chuyển to ô kế tiếp, + để di chuyển ngược lại. C. để di chuyển to ô kế tiếp, + để di chuyển ngược lại. D. Không phải các cách trên. 28. Câu nào sau đây là không đúng? A. Bạn có thể tạo một slide với table bằng cách bấm nút Insert Slide trên Standard A. thanh công cụ và chọn Table layout. B. Thanh công cụ Tables và Borders dùng để làm việc với tables. C. Font chữ trong table là cố định và không thể định dạng. D. PowerPoint 2002 không còn cần Microsoft Word để tạo và làm việc với table. 29. Câu nào sau đây là không đúng? A. Bấm đúp đối tượng table để hiệu chỉnh nó. B. Để chọn một hàng: đặt điểm nháy trong hàng, bấm nút Table trên thanh công cụ Tables và Borders và chọn Row từ menu. C. Để chọn một cột: đặt điểm nháy trong hàng, bấm nút Table trên thanh công cụ Tables và Borders và chọn Column từ menu. D. Bấm đúp 3 lần để chọn toàn bộ table. 30. Bạn có thể điều chỉnh bề rộng của cột trong Table bằng cách kéo biên phải của cột với chuột. (Đúng/Sai?) 31. Cách nào sau đây lkhông phải dùng để xoá cột ? A. Chọn cột và nhấn . B. Chọn cột và bấm nút Delete Column trên thanh công cụ định dạng. C. Đặt điểm nháy tại bất cứ đâu trong cột, bấm nút Table trên thanh công cụ Microsoft PowerPoint 2002 204 A. Tables và Borders và chọn Delete Column từ menu. D. Chọn cột và chọn Table → Delete Column từ menu. 32. Câu nào sau đây là không đúng? A. WordArt là 1 chương trình độc lập và có thể dùng với bất kỳ chương trình Microsoft Office nào, như Word hoặc Excel. B. WordArt có thanh công cụ riêng gồm những nút để thay đổi shape, angle, và color của đối tượng WordArt . C. Bạn có thể thay đổi color hoặc texture của đối tượng WordArt bằng cách bấm Format E. WordArt trên thanh công cụ WordArt , bấm thẻ Colors và Lines , và chọn màu từ danh sách Fill Color . D. Bạn có thể cho chuyển động đối tượng WordArt 33. Bạn có thể hiệu chỉnh hoặc định dạng một biểu đồ dùng các cách sau, ngoại trừ A. Bấm đúp đối tượng. B. Bấm chuột phải tại đối tượng và chọn Format từ menu tắt. C. Chọn đối tượng từ Chart Object list trên thanh công cụ Chart và bấm nút Format Object . D. Chọn Chart → Format từ menu, chọn đối tượng từ Object list và bấm Format. 34. Bảng dữ liệu khi tạo một biểu đồ mới chứa các dữ liệu mẫu, khi thay đổi số liệu đó bạn sẽ có biểu đồ thực của mình. (Đúng/Sai?) 35. Trong chế độ view nào thì ta làm việc tốt nhất với các chuyển cảnh (slide transitions)? A. Normal View B. Slide Show view C. Slide Sorter view D. Notes view 36. Câu nào sau đây mô tả chính xác nhất chức năng hoạt cảnh trong PowerPoint presentations? A. Bạn có thể tạo chuyển động và chương trình Office Assistant sẽ hỗ trợ thực hiện. B. Bạn có thể thêm các nhân vật hoạt hình vào slide để giúp vui mọi người. C. Bạn có thể tạo chuyển động cho văn bản và các đối tượng sao cho chúng xuất hiện trên slide bằng nhiều cách định sẵn (special effects). D. Bạn có thể tạo chuyển động cho slide show và để nó tự chạy . 37. Điều gì sau đây là không đúng về việc ghi lại thời gian trình diễn (rehearsing slide timing)? A. Rehearsing slide timings giúp ta hình dung thời gian cần thiết để trình bày mỗi slide. B. Bạn có thể ghi lại slide timings trong chế độ Slide Show view. Đơn giản là chỉ cần qua trang sau sau khi đã trình bày xong trang trước. C. Bạn có thể tự thay đổi slide timings bằng cách chọn Slide Show → Timings từ A. menu và hiệu chỉnh timings trong hộp thoại Slide Timings. D. Sau khi ghi lại slide timings, bạn có thể lưu và sử dụng chức năng đó để tự động hoá việc trình chiếu. 38. Làm cách nào để chèn một đoạn phim vào slide của PowerPoint ? A. Cần một video camera và một đường cáp USB. B. Cần phần mềm Microsoft Movie Maker. C. Bấm nút Insert Movie trên thanh công cụ chuẩn. D. Chọn Insert → Movies và Sounds → Movie from Gallery từ menu. 39. Các tập tin nào sau đây là thuộc dạng âm thanh? (Có thể chọn nhiều câu trả lời) A. Các tập tin có phần mở rộng là: AVI . B. Các tập tin có phần mở rộng là: WAV . C. Các tập tin có phần mở rộng là: MIDI . D. Các tập tin có phần mở rộng là: LOG . 40. Máy tính của bạn cần có microphone để sử dụng các lệnh sau : A. Insert → Movies và Sounds → Record Sound. B. Insert → Recording. C. Insert → Movies và Sounds → Narration. D. Slide Show → Record Narration. 41. Câu nào sau đây là không đúng? A. Để lưu bản trình diễn PowerPoint thành trang Web, chọn File → Save as Web Page A. từ menu và trả lời một số câu hỏi liên quan. B. Chèn một siêu liên kết vào bản trình diễn giống như chèn một tệp liên kết (linked file). C. PowerPoint lưu các trang Web thành một tệp duy nhất trong đó chứa tất cả các slide và hình ảnh. D. Các nút hành động (Actions buttons) thực hiện các lệnh được gán sẵn khi bấm chuột. 42. Các hành động nào sau đây có thể gán cho một nút hành động? (Có thể chọn nhiều câu trả lời.) A. Đi tới một liên kết. B. Chạy một macro. C. Chạy một chương trình. D. Phát một âm thanh.
File đính kèm:
- 6.PowerPoint.pdf