Giáo án môn Ngữ văn 11 tiết 88, 89: Đặc điểm loại hình của tiếng việt
ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH CỦA TIẾNG VIỆT
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Kiến thức: Giúp HS nắm được đặc điểm loại hình của Tiếng Việt và mối quan hệ gần gũi giữa Tiếng Việt với các ngôn ngữ có cùng loại hình.
-Kĩ năng: Biết vận dụng các đặc điểm loại hình của Tiếng Việt vào việc dùng từ, đặt câu đúng qui tắc ngữ pháp.
- Củng cố, ôn tập kiến thức về nguồn gốc Tiếng Việt
-Thái độ: Giáo dục thái độ trân trọng và ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
B. Phương tiện thực hiện.
- SGK Ngữ văn 11
- Thiết kế bài học.
C. Cách thức tiến hành.
- Phương pháp đọc hiểu, nêu vấn đề bằng hệ thống câu hỏi và bài tập trong sgkD. Tiến trình giờ học.
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở soạn
Tuần: Ngày soan: Tiết: Ngày dạy: đặc điểm loại hình của tiếng việt A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT : - Kiến thức : Giúp HS nắm được đặc điểm loại hình của Tiếng Việt và mối quan hệ gần gũi giữa Tiếng Việt với các ngôn ngữ có cùng loại hình. -Kĩ năng : Biết vận dụng các đặc điểm loại hình của Tiếng Việt vào việc dùng từ, đặt câu đúng qui tắc ngữ pháp. - Củng cố, ôn tập kiến thức về nguồn gốc Tiếng Việt -Thỏi độ : Giáo dục thái độ trân trọng và ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. B. Phương tiện thực hiện. - SGK Ngữ văn 11 - Thiết kế bài học. C. Cách thức tiến hành. - Phương pháp đọc hiểu, nêu vấn đề bằng hệ thống câu hỏi và bài tập trong sgkD. Tiến trình giờ học. 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở soạn 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt * Hoạt động 1. HS đọc mục I và trả lời câu hỏi. - Loại hình ngôn ngữ là gì ? Theo em Tiếng Việt thuộc loại hình nào? - HS trả lời. - Gv nhận xét, chốt ý. * Hoạt động 2. HS đọc mục 2. GV phân tích ví dụ, so sánh với ngôn ngữ tiếng Anh, Nga và chuẩn xác kiến thức. - Nhận xét Tôi1 và tôi2; anh ấy1 và anh ấy2 ngữ âm, chữ viết có thay đổi không? lấy ví dụ để so sánh với tiếng Anh? - HS trả lời. - Gv nhận xét, chốt ý. - Quan sát ví dụ và rút ra nhận xét? - HS trả lời. - Gv nhận xét, chốt ý. * Hoạt động 3 HS đọc ghi nhớ SGK. Tiết 2. Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bày. GV nhận xét và cho điểm. - HS trả lời. - Gv nhận xét, chốt ý. Nhóm 1+2: Bài tập 1. Nhóm 3+4: Bài tập 2. I. Loại hình ngôn ngữ. - Loại hình ngôn ngữ là một kiểu cấu tạo ngôn ngữ, trong đó bao gồm một hệ thống những đặc điểm có liên quan với nhau, chi phối lẫn nhau. - Tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập. II. Đặc điểm loại hình ngôn ngữ. 1. Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp. - Về mặt ngữ âm, tiếng là âm tiết. - Về mặt sử dụng, tiếng là từ hoặc yếu tố cấu tạo từ. Ví dụ: Sao anh không về chơi thôn Vĩ? à 7 tiếng / 7 từ / 7 âm tiết. à Đọc và viết đều tách rời nhau à Đều có khả năng cấu tạo nên từ: Trở về / ăn chơi / thôn xóm 2. Từ không biến đổi hình thái. Ví dụ1: Tôi1 tặng anh ấy1 một cuốn sách, anh ấy2 tặng tôi2 một quyển vở. - Toõi 1 : CN; toõi 2 : boồ ngửừ. - Anh aỏy 1 : boồ ngửừ; anh aỏy 2 : CN. " Xeựt veà maởt ngửừ aõm, sửù theồ hieọn baống chửừ vieỏt cuỷa toõi 1 vaứ 2, anh aỏy 1 vaứ 2 gioỏng nhau nhửng yự nghúa ngửừ phaựp khaực nhau. " TV thuoọc loaùi hỡnh ngoõn ngửừ ủụn laọp. Ví dụ1 : I give him a book, he gives me a notebook. - I : cn ,me: BN - Him : BN , CN : he --> Khi bieồu thũ yự nghúa ngửừ phaựp khaực nhau tửứ bieỏn ủoồi hỡnh thaựi. --> Tieỏng Anh thuoọc loaùi hỡnh ngoõn ngửừ hoứa keỏt. 3. Biện pháp chủ yếu để biểu thị ý nghĩa ngữ pháp là sắp đặt từ theo thứ tự trước sau và sử dụng các hư từ. - VD 1 : + Aấn cụm chửa ? " Caõu hoỷi. + Chửa aờn cụm. " Caõu khaỳng ủũnh. " Traọt tửù saộp xeỏp tửứ thay ủoồi yự nghúa ngửừ phaựp thay ủoồi. - VD 2 : Toõi ủang aờn cụm. / Toõi ủaừ aờn cụm roài./ Toõi vửứa aờn cụm xong. " Hử tửứ thay ủoồi yự nghúa cuỷa caõu cuừng thay ủoồi. * Ghi nhụự : (SGK/ 57) III. Luyeọn taọp. 1. Baứi taọp. a. Baứi 1(SGK/58). Nụ tầm xuân(1): Bổ ngữ Nụ tầm xuân (2): Chủ ngữ. Bến(1):Bổ ngữ. Bến (2):Chủ ngữ Trẻ(1):Bổ ngữ /Trẻ (2): Chủ ngữ Già(1):Bổ ngữ/Già(2):Chủ ngữ. Bống (1): Định ngữ. Bống (2)(3)(4):Bổ ngữ. Bống(5)+(6):Chủ ngữ. Bài tập 2. - Lập bảng so sánh: T. Việt T. Nga T. Anh Book Teacher Read Quyển vở Cô giáo Đọc - I’m read book - Tôi đọc sách. 4. Hửụựng daón tửù hoùc : a. Baứi cuừ : - Naộm khaựi nieọm loaùi hỡnh ngoõn ngửừ, Loaùi hỡnh ngoõn ngửừ cuỷa TV. - Naộm caực ủaởc ủieồm loaùi hỡnh cuỷa tieỏng Vieọt. - Laứm hoaứn thieọn caực baứi taọp trong SGK. b. Baứi mụựi : Tieồu sửỷ toựm taột : - Tỡm hieồu muùc ủớch, yeõu caàu cuỷa tieồu sửỷ toựm taột. - Tỡm hieồu caựch vieỏt tieồu sửỷ toựm taột theo caực yeõu caàu trong SGK/ 54 – 55. - Laứm caực baứi taọp luyeọn taọp (SGK/ 55).
File đính kèm:
- tiet 88- 89.doc