Giáo án môn Ngữ văn Khối 8 - Tiết 31: Chương trình địa phương (Phần Tiếng Việt) - Trần Thị Hai

Từ ngữ toàn dân

Cha

Mẹ

Ông Nội

Bà Nội

Ông Ngoại

Bà Ngoại

Bác (anh của cha)

Bác ( vợ anh của ba)

Chú ( em trai của ba)

Chú ( em trai của cha)

Bác ( chị của ba)

Bác( chồng chị của cha)

Cô( em gái của cha)

Chú ( chồng em gái của cha)

Bác ( anh của mẹ)

Bác ( vợ anh của mẹ)

Cậu ( em trai của mẹ)

Mợ ( vợ em trai của mẹ)

Dì ( chị của mẹ)

Dượng ( chồng chị của mẹ)

Dì ( em gái của mẹ)

Dượng ( chồng em gái của mẹ)

Anh trai

Chị dâu

Em trai

Em dâu ( vợ em trai)

Chị gái

Anh rễ ( chồng của chị)

Em gái

Em rễ ( chồng chị gái)

Con

Con dâu ( vợ của con trai)

Con rễ ( chồng của con gái)

Cháu ( con của con)

Chồng

Vợ

 Từ ngữ địa phương

ba, bố, thầy, tía.

má, u, bầm, mạ, mế.

ông, ôn.

bà, mệ

ông, ôn

bà, mệ

bác, bá

bác, bá

chú

thím

cô, bác, o

bác, dượng

O, cô

dượng

cậu

mợ

cậu

mợ

bác

bác

chú

anh, bác

chị dâu

chú

thím

chị, bác

anh rễ

em, dì

dượng

con

em dâu

com rễ

chau

nhà, ông xả

nhà, bà xả

 

doc2 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn Khối 8 - Tiết 31: Chương trình địa phương (Phần Tiếng Việt) - Trần Thị Hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TIẾT 31 CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG
(PHẦN TIẾNG VIỆT)
I. Mục đích yêu cầu
Giúp HS hiểu được các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thiết được dùng ở các địa phương.
Bước đầu so sánh các từ ngữ trên với các từ ngữ tương ứng trong từ ngữ toàn dân để thấy rõ những từ ngữ nào trùng với từ ngữ toàn dân và những từ ngữ nào không trùng với từ ngữ toàn dân.
II. Chuẩn bị
GV: Soạn bài – phim trong
HS: chuẩn bị bài – vở bài tập
IIITiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
Ổn định lớp
Kiểm tra
Bài mới
? Cho HS mỗi tổ làm chung một bảng điều tra .
? Gọi đại diện tổ trình bảng điều tra.
Số thứ tự
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Từ ngữ toàn dân
Cha
Mẹ
Ông Nội
Bà Nội
Ông Ngoại
Bà Ngoại
Bác (anh của cha)
Bác ( vợ anh của ba)
Chú ( em trai của ba)
Chú ( em trai của cha)
Bác ( chị của ba)
Bác( chồng chị của cha)
Cô( em gái của cha)
Chú ( chồng em gái của cha)
Bác ( anh của mẹ)
Bác ( vợ anh của mẹ)
Cậu ( em trai của mẹ)
Mợ ( vợ em trai của mẹ)
Dì ( chị của mẹ)
Dượng ( chồng chị của mẹ)
Dì ( em gái của mẹ)
Dượng ( chồng em gái của mẹ)
Anh trai
Chị dâu
Em trai
Em dâu ( vợ em trai)
Chị gái
Anh rễ ( chồng của chị)
Em gái
Em rễ ( chồng chị gái)
Con
Con dâu ( vợ của con trai)
Con rễ ( chồng của con gái)
Cháu ( con của con)
Chồng
Vợ
Từ ngữ địa phương
ba, bố, thầy, tía.
má, u, bầm, mạ, mế.
ông, ôn.
bà, mệ
ông, ôn
bà, mệ
bác, bá
bác, bá
chú
thím
cô, bác, o
bác, dượng
O, cô
dượng
cậu
mợ
cậu
mợ
bác
bác
cô
chú
anh, bác
chị dâu
chú
thím
chị, bác
anh rễ
em, dì
dượng
con
em dâu
com rễ
chau
nhà, ông xả
nhà, bà xả
4/ Củng cố
Bổ xung thêm một số từ địa phương mà em biết ở địa phương em về quan hệ gia đình.
5/ Dặn dò
Về nhà học bài và soạn bài “ Lập dàn ý cho văn bản tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm”

File đính kèm:

  • doc31.doc