Giáo án ngữ văn 7 - Tiết 21 đến tiết 24
I. Mức độ cần đạt
1.Kiến thức: Giúp HS :
- Cảm nhận được sự hoà nhập giữa tõm hồn nên thơ thanh cao của Nguyễn Trãi với cảnh trí “ Côn sơn” qua đoạn trích được dịch theo thể thơ lục bỏt và cảm nhận được hồn thơ thắm thiết tình quê của Trần Nhõn Tụng qua bài thơ chữ Hỏn thất ngụn tứ tuyệt “ Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra .
2.Kĩ năng : Củng cố kỹ năng phân tích thể thơ Đường và thể thơ lục bát.
3. Thái độ: Giáo dục lòng tự hào dân tộc.
II.Trọng tõm kiến thức
1.Kiến thức:
*- sơ giản về tác giả Nguyễn Trái.
- Sơ bộ về đặc điểm thể thơ lục bát.
-Sự hũa nhập giức tõm hồn Nguyễn Trói với cảnh trớ cụn sơn được thể hiện trong văn bản.
* - Bức tranh làng quờ thụn dó trong một sỏng tỏc của Trần Nhõn Tụng – Người sau này trở thành vị tổ thứ nhất của thiền phỏi Trỳc Lõm YờnTử.
- Tâm hồn cao đẹp của một vị vua tài đức.
- Đặc điểm của thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật sua một sáng tác của Trần Nhân Tông.
2.Kĩ năng : Củng cố kỹ năng phân tích thể thơ Đường và thể thơ lục bát.
3. Thái độ: Giáo dục lòng tự hào dân tộc.
lời - hs nhận xét, bổ sung - Trao đổi trong nhóm - Mỗi nhóm cử 1 hs trình bày -2 hs nhận xét II/ Luyện tập *.Bài tập1. Mẹ- thõn mẫu Phu nhõn –vợ Sắp chết –lõm chung Giỏo huấn –dạy bảo *Bài tập3. giảng hũa, cầu thõn, hũa hiếu, nhan sắc tuyệt trần *Bài tập4. -Dựng từ Thuần Việt thay cho từ Hỏn Việt. Bảo vệ - gỡn giữ. Mĩ lệ - đẹp đẽ Bước 4. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà(3’) - Học bài -> Làm bài tập 2 - Lấy VD minh họa về việc sử dụng từ Hỏn Việt. - Soạn bài: ẹaởc ủieồm cuỷa vaờn baỷn bieồu caỷm. - ẹoùc caực ủoaùn vaờn - Tỡm hieồu ủaởc ủieồm cuỷa vaờn baỷn bieồu caỷm . V. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ……….******……… Ngày soạn: 2 /10/2012 Ngày dạy: 5 /10/2012 Tiết 23: Đặc điểm văn bản biểu cảm I/.Mức độ cần đạt: - Nắm được đặc điểm của văn bản biểu cảm. - Biết cỏch vận dụng những kiến thức về văn biểu cảm vào đọc hiểu văn bản. II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng 1. Kiến thức: - Bố cục của văn bản biểu cảm. - Cỏch biểu cảm trực tiếp, giỏn tiếp. 2. Kĩ năng: - Nhận biết đặc điểm của văn bản biểu cảm. 3. Thái độ Giỏo dục những tỡnh cảm tốt đẹp, giàu tớnh nhõn văn. III. Chuẩn bị 1. Thầy: bài giảng, bảng phụ 2. Trò: Soạn bài IV. Tổ chức dạy và học Bước 1. OÅn ủũnh lụựp: Bước2. Kieồm tra bài cũ( 5’) - Thế nào là văn biểu cảm? ? Cõu ca dao sau diễn tả cảm xỳc gỡ. Nhận xột về cỏch diễn tả cảm xỳc đú. Chiều chiều ra đứng ngừ sau Trụng về quờ mẹ ruột đau chớn chiều. Bước 3: Tổ chức dạy và học bài mới Hoạt động 1: Tạo tâm thế Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý Phương pháp : Thuyết trình Kĩ thuật:Động não Thời gian : 1phút Thầy Trò - Thuyết trình: Trong văn miêu tả đối tượng được miêu tả là con người, phong cảnh, đồ vật. Con người cũng bộc lộ cảm xúc nhưng đó không phải là nội dung chủ yếu của phương thưc biểu đạt ấy. Ngược lại trong văn biểu cảm, người ta cũng nói tới đồ vật, cảnh vật, con người song chủ yếu là để bộc lộ tư tưởng, tình cảm. Chình vì vậy người ta không miêu tả những cái đó ở mức độ cụ thể mà chỉ chọn những chi tiết gợi cảm xúc .- Ghi tên bài - Lắng nghe - Ghi tên bài Hoạt động 2, 3, 4 : Tri giác; phân tích; đánh giá, khái quát ( Đọc, quan sát và phân tích, giải thích các ví dụ, khái quát khái niệm) - Phương pháp : Vấn đáp ; nêu vấn đề, thuyết trình... - Kĩ thuật: Động não, nhóm nhỏ - Thời gian : 17phút Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt - GV:Treo bảng phụ ghi VD. - Gọi HS đọc VD ?Bài văn “tấm gương” biểu đạt tỡnh cảm gỡ? ?Để biểu đạt tỡnh cảm đú,tỏc giả đó làm như thế nào? - GV nhận xét, bổ sung - Yêu cầu hs thảo luận nhóm nhỏ ?Bố cục bài văn gồm mấy phần?Mở bài và thõn bài cú quan hệ gỡ với nhau?Thõn bài nờu lờn ý gỡ? ?Tỡnh cảm và sự đỏnh giỏ trong bài cú rừ ràng,chõn thực khụng ?Điều đú cú ý nghĩa như thế nào? - GV nhận xét, bổ sung Đọc đoạn văn 2 - Nêu câu hỏi Đoạn văn biểu đạt tỡnh cảm gỡ?Tỡnh cảm được biểu hiện trực tiếp hay giỏn tiếp?Dựa vào dấu hiệu nào? ?Văn biểu cảm cú đặc điểm gỡ. - GV chốt kiến thức - goùi HS ủoùc ghi nhụự. - HS đọc - 2 Cá nhân trả lời Làm việc theo nhúm - đại diện nhúm trả lời - hs nhận xét, bổ sung - 2 Cá nhân trả lời - 2 Cá nhân trả lời - Nghe -Đọc ghi nhớ I. Tỡm hiểu đặc điểm của văn bản biểu cảm. 1-Vớ dụ 1. Văn bản “ TẤM GƯƠNG” -Bài văn ca ngợi tấm gương là đức tớnh trung thực của con người,ghột thúi xu nịnh. - Mượn hỡnh ảnh tấm gương làm điểm tựa,vỡ tấm gương luụn luụn phản chiếu trung thành mọi vật xung quanh.Núi với gương ,ca ngợi gương là ca ngợi giỏn tiếp người trung thực,dối trỏ. - Bố cục bài văn gồm 3 phần -Tỡnh cảm và sự đỏnh giỏ của tỏc giả rừ ràng,chõn thực khụng thể bỏc bỏ 2- Vớ dụ 2. Tỡnh cảm của nhõn vật được biểu hiện một cỏch trực tiếp.Dấu hiệu của nú là tiếng kờu,lời than,cõu hỏi biểu cảm *Ghi nhớ: SGK/86. Hoạt động 3: Luyện tập, áp dụng - Phương pháp : Vấn đáp giải thích - Kĩ thuật : động não, thảo luận nhóm nhỏ. - Thời gian : 20phút. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt - Yêu cầu hs thảo luận nhóm nhỏ - GV nhận xét, bổ sung - Trao đổi trong nhóm - Mỗi nhóm cử 1 hs trình bày -2 hs nhận xét II/ Luyện tập Văn bản Hoa học trũ. - Bày tỏ nỗi buồn nhớ khi phải xa trường, xa bạn - Tác giả không tả hoa phượng một cách cụ thể ( mầu sắc, vẻ đẹp… ) mà chỉ mượn hoa phượng nói đến những cuộc chia tay - Tác giả đã biến hoa phượng – một loại hoa nở rộ vào dịp hè- khi năm học kết thúc trở thành biểu tượng của sự chia ly ngày hè đối với học trò mạch ý của bài văn * Phượng cứ nở, phượng cứ rơi: Nỗi buồn khi hè đến * Sắc hoa phượng nằm ở trong tâm hồn đ mầu đỏ của hoa đã ăn sâu vào tâm hồn bao thế hệ học trò: phượng nở – hè đến- chia tay bạn bè *Đoạn 1: Phượng xui ta nhớ cái gì đâu đ cảm xúc bối rối, thẫn thờ * Đoạn 2: Cảm xúc trống trải, hụt hẫng bâng khuâng khi phải xa trường, xa bạn. * Đoạn 3: Cảm xúc cô đơn nhớ bạn, pha chút hờn dỗi - Cụ thể: phượng nở….phượng rơi đ phượng nhớ : một người sắp xa, một trưa hè, một thành xưa đ phựơng : khóc….. mơ…..nhớ….. Hoa phượng đẹp với ai khi HS đi cả rồi đ Bố cục được tổ chức theo mạch suy nghĩ tình cảm Bước 4. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà(3’) - Hoùc thuoọc loứng 2 ghi nhụự. -Soaùn baứi: ẹeà vaờn bieồu caỷm vaứ caựch laứm baứi vaờn bieồu caỷm + Traỷ lụứi caực caõu hoỷi SGK + ẹeà vaờn bieồu caỷm. + Caực bửụực laứm vaờn bieồu caỷm. V. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………*****………… Ngày soạn: 3 /10/2012 Ngày dạy: 5 /10/2012 Tiết 24: ĐỀ VĂN BIỂU CẢM VÀ CÁH LÀM BÀI VĂN BIỂU CẢM I/.Mức độ cần đạt: - Nắm được đặc điểm của văn bản biểu cảm. - Biết cỏch vận dụng những kiến thức về văn biểu cảm vào đọc hiểu văn bản. II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng 1. Kiến thức: - Bố cục của văn bản biểu cảm. - Cỏch biểu cảm trực tiếp, giỏn tiếp. 2. Kĩ năng: - Nhận biết đặc điểm của văn bản biểu cảm. 3. Thái độ Giỏo dục những tỡnh cảm tốt đẹp, giàu tớnh nhõn văn. III. Chuẩn bị 1. Thầy: bài giảng, bảng phụ 2. Trò: Soạn bài IV. Tổ chức dạy và học Bước 1: ổn định lớp Bước2. Kiểm tra bài cũ( 5’) GV treo baỷng phuù Baứi vaờn “Hoa hoùc troứ” bieồu caỷm trửùc tieỏp hay giaựn tieỏp? A. Trửùc tieỏp. (B.) Giaựn tieỏp. Baứi vaờn bieồu caỷm coự boỏ cuùc maỏy phaàn? Bước 3: Tổ chức dạy và học bài mới Hoạt động 1: Tạo tâm thế Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý Phương pháp : Thuyết trình Kĩ thuật:Động não Thời gian : 1phút Thầy Trò - Thuyết trình: Giờ trước các em đã được học về đặc điểm, bố cục của một văn bản BC. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về cách làm bài văn BC. .- Ghi tên bài - Lắng nghe - Ghi tên bài Hoạt động 2, 3, 4 : Tri giác; phân tích; đánh giá, khái quát ( Đọc, quan sát và phân tích, giải thích các ví dụ, khái quát khái niệm) - Phương pháp : Vấn đáp ; nêu vấn đề, thuyết trình... - Kĩ thuật: Động não, nhóm nhỏ - Thời gian : 17phút Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt - GV:Treo bảng phụ ghi VD. - Gọi HS đọc VD ?Chỉ ra đối tượng biểu cảm và tỡnh cảm cần biểu hiện trong cỏc đề?. ?Đề văn biểu cảm nờu lờn vấn đề gỡ - GV nhận xét, bổ sung ?Đối tượng phỏt biểu cảm nghĩa là gỡ?Em hiểu như thế nào về đối tượng ấy? 1. Đối tượng : phỏt biểu cảm xỳc và suy nghĩ về nụ cười mẹ. 2. Dựa vào gợi ý SGK nờu cõu hỏi HS trả lời - Yêu cầu hs thảo luận nhóm nhỏ lập dàn bài - GV nhận xét, bổ sung ? Làm bài văn biểu cảm gồm những bước nào? - GV chốt kiến thức - goùi HS ủoùc ghi nhụự. - HS đọc - 2 Cá nhân trả lời - 2 Cá nhân trả lời Làm việc theo nhúm - đại diện nhúm trả lời - hs nhận xét, bổ sung - 2 Cá nhân trả lời -Đọc ghi nhớ I. Đề văn biểu cảm và cỏc bước làm bài văn biểu cảm. 1. Đề văn biểu cảm. - Đề văn biểu cảm bao giờ cũng nờu ra đối tượng biểu cảm và định hướng tỡnh cảm cho bài văn. 2. Cỏc bước làm bài văn biểu cảm. Cho đề văn: cảm nghĩ vể nụ cười của mẹ. 1Tỡm hiểu đề và tỡm ý. Hỡnh dung cụ thể đối tượng biểu cảm trong mọi trường hợp và cảm xỳc, tỡnh cảm của mỡnh trong cỏc trường hợp đú. 2 Lập dàn bài a. Mở bài: nờu cảm xỳc đối với nụ cười mẹ,nụ cười ấm lũng. b. Thõn bài: nờu cỏc biểu hiện sắc thỏi nụ cười của mẹ. - Nụ cười vui, thương yờu - Nụ cười khuyến khớch. - Những khi vắng nụ cười của mẹ. c. Kết bài: lũng yờu thương và kớnh trọng mẹ. 3 Viết bài văn 4 Sửa bài *Ghi nhớ: SGK/88. Hoạt động 3: Luyện tập, áp dụng - Phương pháp : Vấn đáp giải thích - Kĩ thuật : động não, thảo luận nhóm nhỏ. - Thời gian : 20phút. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt ?Bài văn biểu đạt tỡnh cảm gỡ,đối với đối tượng nào? - Yêu cầu hs thảo luận nhóm nhỏ nờu lờn dàn ý của bài - GV nhận xét, bổ sung Cá nhân trả lời - Trao đổi trong nhóm - Mỗi nhóm cử 1 hs trình bày -2 hs nhận xét II/ Luyện tập -Bài văn thổ lộ tỡnh cảm tha thiết đối với quờ hương An Giang. Đõy là những biểu cảm trực tiếp tha thiết. Lập dàn ý. 1.Mở bài: giới thiệu tỡnh yờu quờ hương An Giang. 2.Thõn bài: biểu hiện tỡnh yờu mến quờ hương. - Tỡnh yờu quờ từ tuổi thơ. - Tỡnh yờu quờ hương trong chiến đấu và những tấm gương yờu nước. 3.Kết bài: tỡnh yờu quờ hương đối với nhận thức của người từng trải, trưởng thành. Bước 4. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà(3’) - Caàn naộm vửừng caực bửụực laứm baứi vaờn, hoùc thuoọc ghi nhụự. - Vieỏt baứi vaờn hoaứn chổnh cho ủeà baứi 2. Soaùn baứi: Sau phuựt chia ly, Baựnh troõi nửụực. - ẹoùc kú tửứng baứi thụ (phaàn taực giaỷ , chuự thớch ) - Traỷ lụứi caực caõu hoỷi SGK. V. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………*****……
File đính kèm:
- tuan 6 v7-a.doc