Giáo án Ngữ văn 8 - Tuần 15 - Trường THCS Tân Hiệp

TUẦN 15

Tiết: 57

Văn bản

1. MỤC TIÊU: Giúp HS

* Hoạt động 1:

1.1. Kiến thức:

- HS biết: Sơ giản về tác giả.

- HS hiểu: Thể loại của văn bản.

1.2. Kĩ năng:

* Kĩ năng bài học:

- HS thực hiện được: Khái quát về văn bản.

- HS thực hiện thành thạo: Nhận biết thể loại văn bản.

1.3. Thái độ: Giáo dục HS

- Thói quen: Đọc – tìm hiểu chú thích.

- Tính cách: Tích cực trong học tập.

* Hoạt động 2:

1.1. Kiến thức

- HS biết: Cảm nhận được vẻ đẹp của người chiến sĩ yêu nước đầu thế kỉ XX Phan Bội Châu, phong thái ung dung khí phách hiên ngang, bất khuất và niềm tin sắt đá vào sự nghiệp giải phóng dân tộc.

- HS hiểu: Giá trị nghệ thuật của văn bản, giọng thơ tỏ ý, tỏ lòng, khoa trương, có sức lôi cuốn

 

doc20 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 - Tuần 15 - Trường THCS Tân Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
í dụ sau thiếu dấu ngắt câu ở chỗ nào ? Nên dùng dấu gì để kết thúc câu ở chỗ đĩ ?
VD: Tác phẩm “ Lão Hạc” làm em vơ cùng xúc động trong xã hội cũ, biết bao người nơng dân đã sống nghèo khổ, cơ cực như lão Hạc.
- Dự đốn câu trả lời của nhĩm1
-> Tácđộng. Tronglão Hạc .
Nhĩm 2: Dùng dấu chấm sau từ “này” là đúng hay sai? Vì sao? Ở chỗ này nên dùng dấu gì?
 VD: Thời cịn trẻ, học ở trường này. Ơng là học sinh xuất sắc nhất.
 - Dự đốn câu trả lời của nhĩm 2
-> Thời.này, ơngnhất.
Nhĩm 3: Câu thiếu dấu gì để phân biệt ranh giới các thành 
phần đồng chức? Đặt dấu đĩ vào chỗ thích hợp?
VD: Cam quýt bưởi xồi là đặc sản của vùng này.
- Dự đốn câu trả lời của nhĩm 3
-> Cam, quýt, bưởi, xồi lànày . 
Nhĩm 4: Đặt dấu chấm hỏi cuối câu thứ nhất và dấu chấm cuối câu thứ hai đã đúng chưa?Vì sao? Ở các vị trí đĩ nên dùng dấu
 gì?
VD: Quả thật, tơi khơng biết nên giải quyết vấn đề 
này như thế nào và bắt đầu từ đâu? Anh cĩ thể cho 
tơi một lời khuyên khơng. Đừng bỏ mặc tơi lúc này.
- Dự đốn câu trả lời của nhĩm4
-> Quả thật, tơiđâu. Anh..khơng? Đừngnày.
Vịng 2: Hình thành nĩm mới, thảo luận 4’
(?) Khi sử dụng dấu câu thường mắc phải những lỗi nào? Như vậy, muốn tránh các lỗi khi dùng dấu câu, ta phải làm gì?
Chọn nhĩm nhanh nhất trình bày, GV nhận xét.
* Dự đốn câu trả lời của nhĩm được chọn:
1. Thiếu dấu ngắt câu khi đã kết thúc
2. Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bậ phận của câu khi cần thiết.
4. Lẫn lộn cơng dụng của các dấu câu.
Muốn tránh các lỗi khi dùng dấu câu ta phải: Hiểu được cơng dụng của dấu câu và sử dụng hợp lí.
GV nhận xét –chốt nội dung bài học.
- Nắm chắc kiểu câu và cơng dụng của mỗi loại dấu câu. 
- Khi viết, phải thận trọng khi dùng dấu câu.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/tr 151.
(?) Xem tranh, đặt câu cĩ sử dụng các loại dấu câu đã học?
 Hình 1 Hình 2
- HS thực hiện nhanh, GV nhận xét ghi điểm.
- Dự đốn HS trả lời ở Hình 1:
+ HS 1:Em bé thật đáng yêu!
+ HS 2: Bé đang nhìn gì vậy?
+ HS 3: Đơi mắt em trịn và đen láy.
GV gọi HS nhận xét và bổ sung.
+ Bé xinh thật đấy!
+ Em nhìn chị xem nào!
- Dự đốn HS trả lời ở Hình 2:
Hình 2:
+ HS 1: Bơng súng màu tím nhạt.
+ HS 2: Đây là hoa gì vậy?
GV gọi HS nhận xét và bổ sung.
+ Những cánh hoa nhỏ mới xinh xắn làm sao!
+ Ra xem này! Hoa đẹp quá!
* Hoạt động 3: (20’) - Slides 17,18,19 
BT1
- HS xác định yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu học sinh thảo luận và trả lời ý kiến.
- Dự đốn HS trả lời: 1(,) 2(.) 3(.) 4(,) 5(:) 6(-) 7(!) 8(!) 9(!) 10(!)
- GV nhận xét và ghi điểm
BT2: a, c
- HS xác định yêu cầu của bài tập
- HS lên bảng thực hiện bài tập.
- Dự đốn HS trả lời:
a.- Sao . mới về? Mẹ ở .. anh mãi. Mẹ dặn là anh phải .. chiều nay.
c.- Mặc dù đã .. năm tháng, nhưng tơi  kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
GV nhận xét- ghi điểm.
THẢO LUẬN 5’
(?) Viết một đoạn hội thoại cĩ dùng các loại dấu câu đã học.
- Dự đốn HS trả lời: 
+ HS viết một đoạn văn hội thoại ngắn cĩ sử dụng các loại dấu câu đã học, nhưng chủ đề đoạn văn chưa hay.
+ HS viết một đoạn văn hội thoại ngắn với chủ đề cĩ ý nghĩa nhưng sử dụng các loại dấu câu chưa chính xác.
- GV nhận xét, sửa lỗi sai cho HS, đưa đoạn văn mẫu
- Liên hệ với bài viết của HS, giáo dục các em sử dụng dấu câu phù hợp.
I.TỔNG KẾT VỀ DÂU CÂU:
1. Dấu chấm
2. Dấu chấm hỏi
3. Dấu chấm than
4. Dấu phẩy
5. Dấu chấm lửng
6. Dấu chấm phẩy
7. Dấu gạch ngang
8. Dấu ngoặc đơn 
9. Dấu hai chấm
10.Dấu ngoặc kép
II.CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU:
1. Thiếu dấu ngắt câu khi đã kết thúc
2. Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bậ phận của câu khi cần thiết.
4. Lẫn lộn cơng dụng của các dấu câu.
* Muốn tránh các lỗi khi dùng dấu câu, ta phải:
- Nắm chắc kiểu câu và cơng dụng của mỗi loại dấu câu. 
- Khi viết, phải thận trọng khi dùng dấu câu. 
Ghi nhớ: SGK/tr 151.
III. Luyện tập :
BT1. Điền dấu câu thích hợp vào dấu ngoặc đơn.
Con chĩ cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuơi rối rít ( 1 ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( 2 )Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội (3 )Cái Tí ( 4 ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( 5 ) 
( 6 ) A ( 7 ) Thầy đã về 
( 8 ) A ( 9 ) Thầy đã về (10)
-> 1(,) 2(.) 3(.) 4(,) 5(:) 6(-) 7(!) 8(!) 9(!) 10(!)
BT2: Phát hiện lỗi về dấu câu và thay vào đĩ dấu câu thích hợp.
a.Sao mãi giờ anh mới về, mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn là: “Anh phải làm xong bài tập trong chiều nay”.
- Sao . mới về? Mẹ ở .. anh mãi. Mẹ dặn là anh phải .. chiều nay.
c. Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng. Nhưng tơi 
vẫn khơng quên được kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
- Mặc dù đã .. năm tháng, nhưng tơi  kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
BT 3
Bữa cơm im lặng bị phá vỡ khi đứa chị cả lên tiếng :
- Hơm nay, mẹ cĩ bán được nhiều khơng ạ ?
- Cũng được, thơi ăn cơm đi con !
- Hơm nay, con được một bác cho tiền, bác ấy cịn mua cho con mấy tờ báo.
- Thế con cĩ cảm ơn bác ấy khơng ?
- Cĩ, mẹ ạ ! Mà bác ấy cũngnĩ định nĩi nhưng dường như nghĩ ra điều gì đĩ lại thơi.
GV cho HS thực hiện nhanh
GV cần gợi dẫn cho HS trả lời
GV nên chọn 2 nhĩm trình bày kết quả thảo luận để cĩ sự so sanh đối chiếu.
GV nên gọi HS ở nhĩm khác nhận xét để tạo sự tương tác giữa các em
5.TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:( 5’)-Slides 20,21,22
5.1: Tổng kết: (4’)
Câu 1: “Trị chơi ơ chữ kì diệu”
? Gọi tên dấu câu sao cho phù hợp với cơng dụng của nĩ.
* Ơ số 1: 
- Báo trước phần giải thích, thuyết minh.
- Báo trước lời dẫn trực tiếp hoặc lời đối thoại.
-> Dấu hai chấm (:)
* Ơ số 2:
- Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
- Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hoặc mỉa mai.
- Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, dẫn trong câu.
-> Dấu ngoặc kép
* Ơ số 3:
- Đánh dấu các phần cĩ chức năng chú thích
-> Dấu ngoặc đơn ( ())
* Ơ số 4:
- Nối các tiếng trong một từ phiên âm
-> Dấu gạch nối ( khơng phải dấu câu)
* Ơ số 5:
- Đánh dấu bộ phận chú thích.
- Đánh dấu lời nĩi của nhân vật.
- Biểu thị sự liệt kê.
- Nối các từ trong một liên danh.
-> Dấu gạch ngang (-)
* Ơ số 6:
- Biểu thị một số thành phần chưa liệt kê hết.
- Biểu thị lời nĩi ngập ngừng ngắt quãng.
- Làm giảm nhiệp điệu câu văn, biểu thị lời nĩi hài hước
-> Dấu chấm lửng ()
* Ơ số 7:
- Tách các vế của một câu ghép
- Tách các bộ phận liệt kê trong một phép liệt kê cĩ cấu tạo phức tạp.
-> Dấu chấm phẩy (;)
* Ơ số 8:
- Tách các thành phần phụ, các vế câu ghép, các bộ phận cùng chức.
-> Dấu phẩy ( , )
* Ơ số 9:
- Kết thúc câu nghi vấn.
-> Dấu chấm hỏi ( ? ) 
* Ơ số 10:
- Kết thúc cấu cầu khiến hoặc câu cảm thán.
-> Dấu chấm than (!)
* Ơ số 11:
- Kết thúc câu trần thuật
-> Dấu chấm
Câu 2: 
5.2: Hướng dẫn học tập: (1’)
* Đối với tiết học này:
- Học thuộc lịng ghi nhớ.
- Hồn thành các bài tập.	
* Đối với tiết học sau:
- Chuẩn bị:“Kiểm tra 1 tiết Tiếng việt ”:
+ Ơn tập phần tiếng việt.
+ Thực hiện các bài tập SGK
6. PHỤ LỤC: Khơng cĩ
hïïõ&õïïg
KIỂM TRA 1 TIẾT 
TIẾNG VIỆT
Tuần 15- Tiết 60
Tập làm văn
Ngày dạy: 28/11/2013	
1. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. MỤC TIÊU: Giúp HS
1.1. Kiến thức:
- HS biết: Củng cố, hệ thống kiến thức phần Tiếng việt đã học.
- HS hiểu: Tác dụng của các kiểu từ loại và biện pháp tu từ đã học.
1.2. Kĩ năng: 
* Kĩ năng bài học:
- HS thực hiện được: Nhậ biết và phân tích tác dụng của các kiểu từ loại và biện pháp tu từ .
- HS thực hiện thành thạo: Tái hiện kiến thức đã học. 
1.3.Thái độ: Giáo dục HS
- Thĩi quen: Độc lập làm bài.
- Tính cách: Trung thực khi làm bài kiểm tra.
2. MA TRẬN:
Mức độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TTên chủ đề
Chủ đề 1
Trợ từ, thán từ
- Thế nào là trợ từ, thán từ, cho ví dụ.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 5điểm
Tỉ lệ : 30%
Số câu: 1
Số điểm: 5điểm
Tỉ lệ : 50%
Chủ đề 2
Câu ghép 
Phân tích cấu tạo của câu ghép, mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 3 điểm
Tỉ lệ : 30%
Số câu: 1
Số điểm: 3điểm
Tỉ lệ : 30%
Chủ đề 2
Dấu câu
Viết đoạn văn sử dụng câu.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2điểm
Tỉ lệ : 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2 điểm
Tỉ lệ : 20%
Tổng số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
Tổng số câu: 1
Số điểm: 5 điểm
Tỉ lệ : 50%
Tổng số câu: 1
Số điểm: 3 điểm
Tỉ lệ : 30%
Tổng số câu:1
Số điểm: 2 điểm 
Tỉ lệ :20%
Tổng số câu: 3
Số điểm: 10 điểm
Tỉ lệ : 100%
3.ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
* Đề:
CÂU 1 ( 5 điểm): Thế nào là trợ từ, thán từ ? Đặt một câu có sử dụng trợ từ, thán từ và gạch chân từ ngữ đó?
CÂU 2 ( 3 điểm): Phân tích cấu tạo ngữ pháp của các câu ghép sau. Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu:
a/ Thầy giáo vào lớp, cả lớp đứng dậy chào.
b/ Các em phải cố gắng học để cha mẹ và thầy cô vui lòng.
c/ Nó không những học giỏi mà nó còn lao động chăm chỉ.
CÂU 3 ( 2 điểm): Viết một đoạn hội thoại cĩ dùng các loại dấu câu đã học.
* Hướng dẫn chấm:
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 1
-Là những từ chuyên đi kèm với một từ ngữ khác trong câu để nhấn mạnh, bày tỏ thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. 
+ Đặt câu đúng, hay ( có gạch chân trợ từ.) 
-Thán từ là những từ dùng để bộc lộ tình cảm cảm xúc của người nói và dùng để gọi đáp.
+ Đặt câu đúng, hay ( có gạch chân thán từ.) 
5 điểm
Câu 2
a/Thầy giáo //vào lớp, cả lớp// đứng dậy chào. 
 C1 V1 C2 V2
Quan hệ: đồng thời ( tiếp nối ) 
b/ Các em //phải cố gắng học để cha mẹ và thầy cô// vui lòng.
 C1 V1 C2 V2
 => Quan hệ mục đích. 
 c/ Nó // không những học gioiû mà nó // còn lao động chăm chỉ.
 C1 V1 C2 V2
 => Quan hệ bổ sung ( Nhượng bộ tăng tiến ) . 
3 điểm
Câu 3
- Viết đoạn hội thoại cĩ sử dụng các laọi dấu câu phù hợp, nội dung rõ ràng, dễ hiểu. 
 2 điểm
4. KẾT QUẢ:
Lớp
TSHS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Lớp 8A1
38
Lớp 8A2
32
Lớp 8A3
29
5. PHỤ LỤC: khơng cĩ
hïïõ&õïïg	

File đính kèm:

  • docTUAN15.doc