Giáo án Sinh học 6 kì 1

Bài 1: đặc điểm chung của cơ thể sống

A.Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:

- Phân biệt được vật sống và vật không sống, nêu được những đặc điểm chủ yếu

của cơ thể sống.

- Rèn luyện cho học sinh kỉ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp

- Bước đầu giáo dục cho học sinh biết yêu thương và bảo vệ thực vật

B.Phương pháp:

Hoạt động nhóm, quan sát tìm tòi - nghiên cứu

C.Chuẩn bị :

GV: Vật mẫu ( cây đậu, con gà, hòn đá .)

Bảng phụ mục 2 SGK

HS: Tìm hiểu trước bài

 

pdf71 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Sinh học 6 kì 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
iáo án sinh học 6 
 Trang 64 
 Xem bài tập thực hành sau bài, xem tr−ớc bài mới. 
Ngày soạn: 18/12/06 
Tiết 32: Ch−ơng VI: hoa và sinh sản hữu tính 
Bài 28: cấu tạo và chức năng của hoa 
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm. 
 - HS phân biệt đ−ợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức 
năng của từng bộ phận. 
 - Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp và hoạt động 
nhóm. 
 - HS giải thích đ−ợc vì sao nhị và nhụy là những bộ phận sinh sản chủ yếu của 
hoa. 
B, Ph−ơng pháp: 
 Quan sát tìm tòi, hoạt động nhóm 
C, Chuẩn bị: 
 GV: Tranh hình 28.1-3 SGK, mô hình về cấu tạo của hoa, hoa thật và kính lúp 
 HS: Mỗi nhóm s−u tầm vài bông hoa, tìm hiểu tr−ớc bài 
D, Tiến trình lên lớp: 
 I, ổn định: (1 phút) 
 II, Bài cũ: (5 phút) 
 ? Giâm cành là gì ? Kể tên những loại cây đ−ợc áp dụng bằng giâm cành ở địa 
ph−ơng em ? 
 III, Bài mới: 
 1, Đặt vấn đề: 
 Hoa là cơ quan sinh sản của cây. Vậy hoa có cấu tạo và chức năng nh− thế nào 
 2, Triển trai bài: 
Hoạt động thầy trò 
HĐ 1: (33 phút) 
GV yêu cầu HS quan sát vật mẫu, hình 
28.1, đồng thời tìn hiểu thông tin mục 
2 SGK. 
Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi 
phần lệnh mục 1 và 2 SGK 
? HXy tìm ra những bộ phận của hoa, 
gọi tên những bộ phận đó. 
? Quan sát từng bộ phận hXy ghi lại 
các đặc điểm của chúng. 
Nội dung 
1, Các bộ phận của hoa và chức năng 
của từng bộ phận. 
* Mỗi bông hoa th−ờng có 6 bộ phận: 
cuống, đế, đài, tràng, nhị và nhụy 
- Cuống: Có hình trụ, màu xanh lục có 
chức năng nâng đở hoa. 
- Đế: Là phần cuống phình to tạo giá 
cho đài và tràng. 
- Đài hoa: Có màu xanh, số l−ợng 
trần trung Giáo án sinh học 6 
 Trang 65 
? Tràng hoa có đặc điểm và chức năng 
gì. 
? Nhị hoa có đặc điểm và chức năng 
gì. 
? Nhụy hoa có đặc điểm và chức năng 
gì. 
? Bộ phận nào của hoa có chức năng 
sinh sản chủ yêu của hoa. 
GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời, 
bổ sung. 
GV nhận xét, kết luận. 
nhiều bao bọc ngoài tràng hoa. 
- Tràng hoa: Số l−ợng nhiều, màu sắc 
khác nhau để thu hút ong b−ớm, bảo 
vệ nhị và nhụy. 
- Nhị hoa: Có chỉ nhị dài, nhiều hạt 
phấn mang tế bào sinh dục đực, nằm 
trong bao phấn dính đầu chỉ nhị. 
- Nhụy hoa: Có đầu nhụy, vòi nhụy và 
bầu nhụy, bầu nhụy chứa noXn mang 
tế bào sinh dục cái. 
* Nhị và nhụy là hai bộ phận sinh sản 
chủ yếu của hoa 
 IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút) 
 HXy khoanh tròn các chữ cái đứng đầu câu đúng nhất trong các câu sau: 
 1, Hoa bao gồm những bộ phận nào ? 
 a, Đế hoa, cuống hoa, đài, trang, nhị và nhụy 
 b, Đài, tràng, nhị và nhụy 
 c, Đế, tràng, nhị và nhụy 
 d, Nhị và nhụy 
 2, Ví sao nhị và nhụy là bộ phận quan trọng nhất của hoa ? 
 a, Vì nhị có hạt phấn mang tế bào sinh dục đực 
 b, Vì nhụy có noXn mang tế bào sinh dục cái 
 c, Cả a và b 
 V, Dặn dò: (1 phút) 
 Học bài, trả lời các câu hỏi và làm bài tập cuối bài 
 Xem tr−ớc bài mới: Các loại hoa. 
     
trần trung Giáo án sinh học 6 
 Trang 66 
Ngày soạn: 21/12/06 
Tiết 33: 
Bài 29: các loại hoa 
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm. 
 - HS phân biệt đ−ợc hai loại hoa: hoa l−ỡng tính và hoa đơn tính, phân biệt 
đ−ợc cách sắp xếp hoa trên cây. 
 - Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp và hoạt động 
nhóm. 
 - Giáo dục cho HS biết yêu quý và bảo vệ thực vật. 
B, Ph−ơng pháp: 
 Quan sát tìm tòi, hoạt động nhóm. 
C, Chuẩn bị: 
 GV: - Vật mẫu về các loài hoa, tranh hình 29.1-2 SGK. 
 HS: - Tìm hiểu tr−ớc bài. 
D, Tiến trình lên lớp: 
 I, ổn định: (1 phút) 
 II, Bài cũ: (5 phút) 
 ? Nêu đặc điểm và chức năng các bộ phận của hoa. 
 III, Bài mới: 
 1, Đặt vấn đề: 
 Hoa của các loài rất khác nhau, để phân biệt ng−ời ta căn cứ vào hai bộ phận 
sinh sản chủ yếu của hoa. Vởy hoa có những loại nào, để biết đ−ợc hôm nay 
chúng ta tìm hiểu bài này. 
 2, Triển trai bài: 
Hoạt động thầy trò 
HĐ 1: (20 phút) 
GV yêu cầu HS quan sát vật mâũ và 
hình 29.1 SGK. 
Các nhóm thảo luận hoàn thiện bảng 
phụ sau mục 1 SGK. 
HS đại diện các nhóm trả lời, một vài 
HS lên bảng hoàn thành bảng phụ, các 
nhóm khác nhận xét bổ sung. 
GV nhận xét, tổng hợp ý kiến của HS. 
Các nhóm dựa vào bảng phụ thảo luận 
hoàn thành bài tập cuối mục 1 SGK. 
HS trả lời, bổ sung 
GV nhận xét, kết luận. 
Nội dung 
1.Các loại hoa. 
 (Bảng phụ) 
* Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ 
yếu có thể chia hoa thành 2 loại: 
- Hoa l−ỡng tính là hoa có đủ nhị và 
nhụy 
VD: Hoa b−ởi, ổi, cam 
- Hoa đơn tính là hoa chỉ có một 
trong 2 bộ phận nhị hoặc nhụy. 
trần trung Giáo án sinh học 6 
 Trang 67 
HĐ 2: (13 phút) 
GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin và 
quan sát hình 29.2 SGK hXy cho biết: 
? Hoa đ−ợc chia làm mấy nhóm, cho 
ví dụ. 
? Hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành 
cụm khác nhau nh− thế nào. 
HS trả lời, bổ sung 
GV nhận xét, kết luận. 
+ Hoa chứa nhị là hoa đực 
+ Hoa chứa nhụy là hoa cái 
VD: Hoa bầu bí, ngô, liểu 
2. Các nhóm hoa. 
* Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây có 
thể chia hoa thành 2 nhóm: 
- Hoa mọc đơn độc: Hoa hồng, hoa 
sen 
- Hoa mọc thành cụm: Cúc, cả, 
huệ. 
 IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút) 
 HXy khoanh tròn những chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau ? 
 1, Thế nào là hoa đơn tính ? 
 a, Hoa có đài, tràng, nhị 
 b, Hoa có đài, tràng, nhụy 
 c, Hoa thiếu nhị hoặc nhụy 
 d, Hoa có đài tràng, nhị và nhụy 
 2, Thế nào là hoa l−ỡng tính ? 
 a, Hoa có đủ nhị và nhụy 
 b, Hoa có đài, tràng, nhị 
 c, Hoa có đài, tràng, nhụy 
 d, Cả a và b 
 V, Dặn dò: (1 phút) 
 Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bài. 
 Xem lại những bài đẫ học tiết sau ôn tập. 
     
trần trung Giáo án sinh học 6 
 Trang 68 
Ngày soạn: 
Tiết 34: Bài : ôn tập học kì một 
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm. 
 - HS hệ thống hoá lại những kiến thức đX học trong hoch kì I. 
 - Rèn luyện cho HS kỉ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và hoath động nhóm. 
 - Giáo dục cho HS tinh thần tự ôn. 
B, Ph−ơng pháp: Ôn tập 
C, Chuẩn bị: 
 GV: Hệ thống câu hỏi 
 HS: Xem lại bài. 
D, Tiến trình lên lớp: 
 I, ổn định: (1 phút) 
 II, Bài cũ: (5 phút) 
 III, Bài mới: 
 1, Đặt vấn đề: Yêu cầu HS nhắc lại những ch−ơng đẫ học. Hôm nay chúng ta 
hệ thống lại những vấn đề này. 
 2, Triển trai bài: 
Hoạt động thầy trò 
HĐ 1: (30 phút) 
GV yêu cầu HS trả lời những câu hỏi 
sau mỗi bài, câu hỏi nào ch−a hiểu thì 
đánh dấu lại, sau đó GV giảI đáp, giúp 
học sinh hoàn thiện kiến thức. 
HĐ 2: (11 phút) 
GV nêu một số dạng bài tập, yêu cầu 
học sinh làm. 
? Chọn đáp án đúng trong những câu 
sau. 
? Chọn đáp án đúng nhất trong những 
câu sau. 
Nội dung 
I, Hệ thống hoá những kiến thức đẫ 
học. 
II, Một số dạng câu hỏi và bài tập 
kiểm tra. 
1, Dạng câu hỏi chọn câu trả lời đúng. 
 Có nhiều đáp án đúng 
2, Dạng câu hỏi chọn câu trả lời đúng 
nhất. 
 Chỉ có một câu đún nhất. 
3, Dạng bài chọn từ điền vào chõ 
trống. 
 - Cụm từ cho sẵn 
 - Cụm từ phải tìm 
trần trung Giáo án sinh học 6 
 Trang 69 
4, Dạng bài sắp xếp trật tự. 
5, Dạng bài ghép nội dung cột A phù 
hợp với cột B. 
 IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút) 
GV đánh giá tình hình học tập của học sinh 
 V, Dặn dò: (1 phút) 
 Học thuộc bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì I. 
     
Ngày soạn: 
Tiết 35: 
Bài : kiểm tra học kì i 
A, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm. 
 - HS tự đánh giá lại những kiến thức đX học. 
 - Rèn luyện cho HS kỉ năng sáng tạo trong làm bài. 
 - Giáo dục cho HS có thái độ nghiêm túc trong thi cử 
B, Ph−ơng pháp: 
 Trắc nghiệm, tự luận 
C, Chuẩn bị: 
 GV: Đề, đáp án 
 HS: Học những bài đẫ học 
D, Tiến trình lên lớp: 
 I, ổn định: (1 phút) 
 II, Bài cũ: 
 III, Bài mới: 
 * Đề: 
 A) Trắc nghiệm: (6 điểm) 
 I) Điền 4 loại rễ biến dạng vào chỗ trống trong những câu sau ? (2 điểm) 
 a, chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả. 
 b, .bám vào trụ giúp cây leo lên. 
 c, ..giúp cây hô hấp trong không khí. 
 d, ..lấy thức ăn từ cây chủ. 
 II) HXy chọn nội dung cột B phù hợp với cột A rồi viết vào cột trả lời trong 
bảng d−ới đây: (2 điểm) 
Cột A Cột B Trả lời 
Các bộ phận của thân 
non 
Chức năng 
1,. 
trần trung Giáo án sinh học 6 
 Trang 70 
1, Biểu bì a, Tham gia quang hợp 
2, Thịt vỏ b, Vận chuyển chất hữu cơ 
3, Mạch rây c, Bảo vệ 
4, Mạch gỗ d, Vận chuyển n−ớc và muối 
khoáng 
5, Ruột e, Dự trữ chất hoà d−ỡng 
2,. 
3,. 
4,. 
5,.. 
 III) Khoanh tròn các chữ cá a, b, c đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu 
d−ới đây: (2 điểm) 
 1, Không có cây xanh thì không có sự sống, đúng không ? Vì sao ? 
 a, Đúng: Vì mọi sinh vật cần oxi để hô hấp do cây xanh nhX ra. 
 b, Đúng: Vì mọi sinh vật cần chất hữu cơ và oxi do cây cung cấp. 
 c, Đúng: Vì mọi sinh vật cần bóng mát. 
 2, Chức năng chủ yếu của lá là: 
 a, Thoát hơi n−ớc. 
 b, Hô hấp. 
 c, Quang hợp. 
 d, Cả a, b, c 
 B) Tự luận: (4 điểm) 
 1, Quang hợp là gì ? Cây quang hợp vào thời gian nào ? Vẽ sơ đồ quang hợp ? 
(2 điểm) 
 2, Sinh sản sinh d−ỡng tự nhiên là gì ? Cho ví dụ ? (2 điểm) 
 * Đáp án: 
 A) Trắc nghiệm: 
 I) a, Rễ củ 
 b, Rễ móc 
 c, Rễ thở 
 d, Giác mút 
 II) 1c; 2a; 3b; 4d; 5e 
 III) 1b; 2d 
 B) Tự luận: 
 1. * Quang hợp là quá trinh lá cây nhờ có diệp lục, sử dụng n−ớc, khí cacbonic 
và năng l−ợng ánh sáng mặt trời để chết tạo tinh bột và nhX khí oxi. 
 * Tinh bột cùng với muối khoáng hoà tan, lá còn chế tạo đ−ợc những chất hữu 
cơ khác cần thiết cho cây. 
 *Sơ đồ quang hợp: 
 ASáng 
 N−ớc + CO2 Tinh bột + O2 
 DLục 
 2, - Sinh sản sinh d−ỡng tự nhiên là hiện t−ợng hình thành cá thể mới từ một bộ 
phận của cơ quan sinh d−ỡng. 
trần trung Giáo án sinh học 6 
 Trang 71 
 - Các hình thức sinh sản sinh d−ỡng tự nhiên: 
+ Sinh sản bằng thân bò: rau má 
+ Sinh sản bằng thân rễ: dong ta 
+ Sinh sản bằng rễ củ: khoai lang 
+ Sinh sản bằng lá: lá thuốc bổng 
IV, Kiểm tra, đánh giá: 
 Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra 
V, Dặn dò: (1 phút) 
 Xem lại bài đX học 
 Xem tr−ớc bài mới 

File đính kèm:

  • pdfSinh 6 ki 1.doc.pdf