Giáo án thể dục 10 Tiết 40: - Đá cầu: ôn học di chuyển; tâng "búng" cầu; chuyền cầu bằng mu bàn chân. đá tấn công bằng mu bàn chân. luật đá cầu. - chạy bền chạy bền trên địa hình tự nhiên
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- ĐC: Nắm cơ bản được kỹ thuật di chuyển tâng búng cầu, kĩ thuật chuyền cầu và tấn công bằng mu bàn chân. nắm cơ bản được luật đá cầu.
2. Kỹ năng
- ĐC: Cơ bản thực hiện được kỹ thuật di chuyển tâng búng cầu, kĩ thuật đá tấn công bằng mu bàn chân.
3. Thái độ
Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần tự giác trong tập luyện, đảm bảo an toàn trong tập luyện.
II. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIÊN
1. Địa điểm: Sân tập sạch, đảm bảo an toàn.
2. Phương tiên: Cầu đá.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ngày giảng: A1: A2: A3: A4: A5: A6: Tiết 40: - ĐÁ CẦU: Ôn Học Di chuyển; tâng "búng" cầu; Chuyền cầu bằng mu bàn chân. Đá tấn công bằng mu bàn chân. Luật đá cầu. - CHẠY BỀN Chạy bền trên địa hình tự nhiên I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - ĐC: Nắm cơ bản được kỹ thuật di chuyển tâng búng cầu, kĩ thuật chuyền cầu và tấn công bằng mu bàn chân. nắm cơ bản được luật đá cầu. 2. Kỹ năng - ĐC: Cơ bản thực hiện được kỹ thuật di chuyển tâng búng cầu, kĩ thuật đá tấn công bằng mu bàn chân. 3. Thái độ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần tự giác trong tập luyện, đảm bảo an toàn trong tập luyện. II. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIÊN 1. Địa điểm: Sân tập sạch, đảm bảo an toàn. 2. Phương tiên: Cầu đá. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Nội dung Định lượng Phương pháp – tổ chức PHẦN I- CHUẨN BỊ 1. Nhận lớp : - Ổn định tổ chức. - Kiểm tra sĩ số: A1: A4: A2: A5: A3: A6: - Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 2. Khởi động * Khởi động chung - Chạy thường một vòng sân bóng đá - Tập bài TD tay không (6ĐT) - Xoay các khớp : Cồ tay,cổ chân, hông, gối, gập với tay. - Ép dây chằng ( Dọc – ngang) - Chạy bước nhỏ-Nâng cao đùi-đá lăng sau. * Khởi động chuyên môn ĐC: Đá má trong – má ngoài-nâng cao đùi PHẦN II - CƠ BẢN: 1. Đá cầu: * Di chuyển: Di chuyển ngang. Di chuyển bước trượt. Di chuyển chéo. Di chuyển tiến lùi. * Tâng “búng” cầu: * Chuyền cầu bằng mu bàn chân: * Luật đá cầu. - Sân bãi: Dài 11,88m; Rộng 6,1m; Vạch giới hạn chia sân làm 2 nửa bằng nhau, vạch khu vực tấn công cách đường giới hạn giữa sân là 1,98m. - Luật thi đấu: Điều 14: HỆ THỐNG TÍNH ĐIỂM 14.1. Bất cứ bên nào (giao cầu hoặc nhận giao cầu) phạm lỗi, đối phương được tính một điểm và giành quyền giao cầu. 14.2. Điểm thắng của hiệp đấu là 21, trừ trường hợp hoà 20 - 20, sẽ phát cầu luân lưu đến khi một bên cách biệt 2 điểm thì hiệp đấu đó kết thúc (điểm tối đa của hiệp đấu là 25). 14.3. Mỗi trận đấu có 2 hiệp đấu, giữa 2 hiệp nghỉ 2 phút. Nếu mỗi đội thắng 1 hiệp, sẽ quyết định trận đấu bằng hiệp thứ 3 (hiệp quyết thắng), điểm thắng của hiệp này là 15, trừ trường hợp hoà 14 - 14 thì sẽ phát cầu luân lưu đến khi 1 bên cách biệt 2 điểm thì trận đấu đó kết thúc (điểm tối đa của hiệp đấu là 17). 14.4. Ở hiệp đấu thứ 3, khi tỷ số lên đến 8 thì 2 bên sẽ đổi sân. 14.5. Trong tất cả các nội dung thi đấu, khi tỉ số là 14 - 14 hoặc 20 - 20, thì bên vừa ghi được điểm sẽ phát cầu và sau đó thì phát cầu luân phiên. 3. Chạy bền - Nam chạy 3 vòng. - Nữ chạy 2 vòng 4. Củng cố: - Hỏi: KT nhảy cao “ Nằm nghiêng” có bao nhiêu giai đoạn? ( Có 4 gđ). PHẦN III - KẾT THÚC : - Hồi tĩnh - Nhận xét - Dặn dò 10' 2 L 2 L 2 L 2 L 2 L 2 L 30' 5' - GV và HS làm thủ tục nhận lớp - GV phổ biến nội dung,yêu cầu giờ học, theo đội hình 4 hàng ngang. ĐHNL: GV -> Giáo viến hướng dẫn cho học sinh tập một số động tác khởi động. ĐHKĐ: ¤ gv - Chia lớp ra làm 2 nhóm tập ( nhóm 1 tập nhảy cao, nhóm 2 tập đá cầu, sau đó đổi lại ) - Cho nhóm tập họp thành 2 hàng ngang. - GV phân tích kỷ thuật và thị phạm bổ trợ. - Cho 2 em tập luyện. - GV quan sát sửa sai. - GV phân tích KT động tác cho HS nắm - Cho cả lớp mô phỏng từng động tác. - Cho từng nhóm lên thực hiện - GV quan sát sửa sai. - GV Giới thiệu luật thi đấu đá cầu và chỉ luôn tại sân đá cầu. - GV nêu một số điểm chú ý khi chạy bền. - HS tập GV quan sát đôn đốc. - GV gọi học sinh trả lời câu hỏi - HS tập bài TD điều hòa. - GV nhận xét tinh thần,thái độ học tập của học sinh. - Giờ sau tiếp tục học NC, ĐC.. ĐHXL:
File đính kèm:
- Tiết 40.doc