Giáo án Thể dục 12 tiết 66: Kiểm tra Chạy bền
Mục tiêu: - Biết và thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật kỹ thuật chạy bền.
Thi đạt yêu cầu và đạt được Tiêu chuẩn RLTT.
Địa điểm – Phương tiện: Sân thể dục, đường chạy, đồng hồ bấm giờ, còi.
Ngày /03/2009 GIÁO ÁN SỐ 66 Tiết 66 BÀI HỌC: - Đá cầu : Kiểm tra Chạy bền Mục tiêu: - Biết và thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật kỹ thuật chạy bền. Thi đạt yêu cầu và đạt được Tiêu chuẩn RLTT. Địa điểm – Phương tiện: Sân thể dục, đường chạy, đồng hồ bấm giờ, còi. Nội dung ĐLVĐ Yêu cầu chỉ dẫn kĩ thuật Phương pháp tổ chức TG SL I. Chuẩn bị: Khởi động 5-8’ 2 x 8 - Nhận lớp, ổn định tổ chức, kiếm tra sỹ số, tác phong, trang phục Thể dục. Phổ biến nội dung giờ học: Kiểm tra chạy bền - Tại chỗ xoay kỹ các khớp với biên độ động tác tối đa tạo nên sự co dãn tốt các bao khớp và dây chằng khớp. Kiễng gót đầu - cổ, nhún gối xoay tay,kiễng gót vặn mình, lưng bụng, bật tại chỗ, chạy tại chỗ, chạy đá chân lăng về trước. Nhận lớp đội hình 4 hàng ngang GV II. Cơ bản Kiểm tra chạy bền 30 – 32’ 1 Điểm chạy bền trên địa hình tự nhiên Nam 1000m, Nữ 500m Chạy theo nhóm, chạy đều, không chen lấn xô đẩy nhau trên đường chạy. Tuỳ theo sức khoe của học sinh mà các em chạy theo thể lực của mình Chú ý phân nhóm theo giới tính và lứa tuổi B. Thành tíc và xếp loại Xếp loại Giỏi Khá TB Yếu Kém Nam 1000m 3’15” 3’25” 3’40” 4’00” < 4’00” Nữ 500m 1’55” 2’05” 2’20” 2’30” < 3’00” III. Kết thúc 1.Thả lỏng 2.Nhận xét 3. Bài tập về nhà – 5’ - Tại chỗ thả lỏng tích cực nhằm hồi phục cơ bắp sau luyện tập tránh được sự co cứng cơ ảnh hưởng đến học tập và sinh hoạt hàng ngày - Nhận xét ưu khuyết điểm giờ học - Về nhà Ôn tập Động tác bước bộ nhảy xa ưỡn thân, luyện tập chạy nhanh 30m, nhảy dây cá nhân. GV Thống kê các loại điểm Lớp Sĩ số Giỏi Khá Đạt Yếu Kém 12A1 51 12A3 49 12A4 46 12A5 49 12A6 46 12A7 45 12A8 54 12A9 47 Rút kinh nghiệm, bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- tiet 66 KTCB.doc