Giáo án lớp 2 tuần 6

 I. Mục tiêu

 1. Kiến thức:

 - Đọc trơn toàn bài; đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa lắng nghe. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu nghĩa các từ mới: Xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.

 - Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.

 *Học sinh khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.

 2. Kỹ năng:

 - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu.

 3. Thái độ:

 - HS có ý thức tự giác giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy học

 GV: Bảng phụ ghi luyện đọc đoạn 2.

 HS:

 

doc33 trang | Chia sẻ: nguyenoanh | Lượt xem: 3051 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ả?
- Hướng dẫn viết từ khó
- Sửa chỗ sai cho HS
* Viết bài vào vở 
- GV đọc HS viết bài vào vở
- Đọc cho HS soát lỗi.
- GV chấm chữa bài, nhận xét.
b, Hoạt động 2: Thực hành bài tập 
- GV gợi ý cách tìm, HS nối tiếp tìm đọc kết quả, GV ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT 3 ( bảng nhóm )
- GV hướng dẫn làm theo nhóm.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố :
 GV hệ thống bài và nhận xét chữ viết học sinh.
4. Dặn dò :
 Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài 13.
HS viết bảng con: Máy bay, cày ruộng.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
- 2 HS đọc lại bài, trả lời câu hỏi.
- Tiếng trống rung động, tiếng cô giáo trang nghiêm, tiếng đọc bài vang vang…
- Dấu phẩy, dấu chấm, chấm than.
- HS tìm và viết bảng con: Mái trường, rung động, trang nghiêm.
- HS viết bài vào vở
- Soát lỗi chính tả.
Bài tập 2 ( Tr 54 )
- HS đọc yêu cầu BT 2 ( miệng )
Thi tìm nhanh tiếng có vần: ai/ ay/ ?
a) Cái tai, học bài, quả sai, cái chai…
b) Bàn tay, máy bay, trình bày...
Bài tập 3 ( Tr 50 )
- HS đọc yêu cầu BT 3 
- Làm bài theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày kết quả.
 Thi tìm nhanh tiếng:
a) Bắt đàu bằng S hoặc X:
- Sẻ, Sáo, Sò…Xem, Xinh, Xấu…
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
Nghĩ, võng, muỗi…cháy, mỏ, vỏ…
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Thủ công : (T6) 
GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI ( tiết 2 )
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức:
 - Gấp được máy bay đuôi rời, HS biết cách gấp máy bay đuôi rời 
	2. Kĩ năng:
 - Gấp đúng quy trình nếp gấp phẳng, thẳng, đẹp. 
	3. Thái độ: 
 - HS yêu thích gấp hình. 
II. Đồ dùng dạy học 
	 GV: Tranh, giấy A4
	 HS: Giấy A4 
III. Các hoạt động dạy học 	 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 Kiểm tra đồ dùng HS 
2. Bài mới: 
2.1.Giới thiệu bài 
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a,Hoạt động 1: Nêu lại quy trình gấp máy bay ( Tranh ) 
Bước 1: Cắt giấy 
Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay
Bước 3: Làm thân và đuôi 
Bước 4: Lắp máy bay
b,Hoạt động 2: Thực hành gấp bài 
- GV tổ chức cho HS gấp bài theo nhóm HS trang trí trưng bày sản phẩm
3. Củng cố :
 GV đánh giá sản phẩm. 
4.Dặn dò :
 Về nhà tập làm và chuẩn bị bài 7. 
- Quan sát tranh, nêu lại quy trình gấp.
- HS 3, 4 em nêu lại quy trình gấp 
Quy trình gồm 4 bước 
* Bước 1: Cắt giấy 
- Cắt tờ giấy hình chữ nhặt thành một hình vuông và một hình chữ nhật ( H.1) và (H.2).
* Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
- Gấp đôi hình chữ nhật (H.3). Gấp theo hình 3 được (H.4). Lật mặt sau (H.5). Lồng ngón tay kéo sang hai bên (H.6). Gấp nửa cạnh đáy (H.7). 
Gấp theo đường dấu (H.8). Được (H.9). Gấp theo (H.9) được (H.10).
* Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay
Gấp đôi 2 lần HCN (H.11). Dùng kéo cắt bỏ phần gạch chéo (H.12). 
* Bước 4: Lắp máy bay và sử dụng 
Mở đầu máy bay cho thân (H.13). Gấp trở lại như cũ (H.14). Miết theo đường vừa gấp (H.15), được máy bay.
* Thực hành gấp bài 
HS gấp bài theo nhóm HS trang trí trưng bày sản phẩm
2, 3 HS nêu lại quy trình gấp. 
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Soạn: Ngày 24 tháng 9 năm 2010
Giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
Tập làm văn: (T6)
KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH ( trang 5 ).
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức:
 - Biết trả lời và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định.
 - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách. 
	2. Kỹ năng:
 - HS có kĩ năng nghe, nói, viết 
	3. Thái độ:	
 - HS yêu thích môn học. 
II. Đồ dùng dạy học
	 GV: Bảng phụ BT1
	 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
 - Hát, kiểm tra sĩ số 22 – vắng:
2. Kiểm tra bài cũ :
 - Nhận xét, bổ sung. 
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài 
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a,Hoạt động 1: Câu hỏi Khẳng định, phủ định
- Treo bảng phụ 
- GV hướng dẫn HS thảo luận bài tập và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét, khắc sâu kiến thức
- GV hướng dẫn cách đặt câu HS nối tiếp đặt đọc kết quả 
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài 
b, Hoạt động 2: Luyện tập về mục lục sách
- Hướng dẫn HS làm bài.
- GV cùng HS nhận xét. 
4. Củng cố :
 GV hệ thống bài - bài học củng cố cho các em về cách đặt câu khẳng định, phủ định và luyện đọc về mục lục sách. 
5. Dặn dò :
 Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. 
2 HS đọc mục lục sách tuần 6. 
- Lắng nghe.
Bài 1 ( Tr 54 )
- Đọc yêu cầu BT1 
Trao đổi cặp đôi
Trả lời câu hỏi bằng hai cách: 
a) Em có đi xem phim không? 
- Có em rất thích đi xem phim.
- Không em không thích đi xem phim. 
b) Mẹ có mua báo không ? 
- Có mẹ rất thích mua báo. 
- Không mẹ không thích mua báo.
- HS đọc yêu cầu BT2 ( miệng ) 
Bài 2 ( Tr 54 ) 
Đặt câu theo các mẫu sau: 
- Trường em không xa đâu. 
- Quyển sách này không hay đâu. 
- Chiếc vòng của em có mới đâu. 
- Em đâu có đi chơi.
Bài 3 ( Tr 54 )Tìm đọc mục lục sách của một tập chuyện thiếu nhi. 
 - HS đọc yêu cầu BT3 ( Viết ) 
- Mỗi HS đọc mục lục truyện của mình 
- HS viết vào vở tên hai chuyện, tên tác giả, số trang theo thứ tự trong mục lục. 2, 3 em đọc kết quả. 
Ví dụ:
STT
Tác giả
Tác phẩm
Trang 
1
2
Phạm Đức
Băng sơn 
Mùa quả cọ 
Bốn mùa
7
75
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Toán:( T 30)
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN ( Trang 30 )
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức:
 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. 
	2. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng giải bài toán về ít hơn.
	3. Thái độ:
 - HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
	 GV: Bảng nhóm BT2
	 HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học	
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét, bổ sung.	
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a,Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán về ít hơn.
- GV nêu bài toán :
Hàng trên có 7 quả cam, hàng dưới ít hơn hàng trên 2 quả cam, hỏi hàng dưới có mấy quả cam?
- GV tóm tắt bài toán giới thiệu sơ đồ đoạn thẳng, GVgợi ý cách giải
 7 quả 
Hàng trên: 
 2 quả
Hàng dưới: 
- Gợi ý cách giải
- Nhận xét, khắc sâu kiến thức
b,Hoạt động 2: Thực hành bài tập
- GV tóm tắt và gợi ý cách giải
 - Gọi HS lên bảng giải
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
- GV gợi ý cách làm, hướng dẫn HS làm bài theo nhóm
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố :
 GV hệ thống bài.
? Hôm nay các em đã được học dạng toán gì? ( Bài toán về ít hơn )
4.Dặn dò :
- Về nhà các em ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. 
 47 + 17 = 64. 18 + 8 = 26.
- Lớp lắng nghe.
- 2 HS đọc lại bài 
- HS quan sát hình vẽ trong SGK
- Nêu cách giải và giải bài
 Bài giải
 Số cam ở hàng dưới là:
 7 - 2 = 5 ( quả )
 Đáp số: 5 quả cam.
Bài 1 ( Tr 30 )
- HS đọc yêu cầu bài tập 1
- HS lên bảng giải
* Tóm tắt: 
 17cây 
Nhà Mai
 7 cây
Nhà Hoa
 ? cây.
Bài giải:
Vườn nhà Hoa có số cây là:
17 - 7 = 10 ( cây ) 
 Đáp số: 10 cây.
Bài 2 ( Tr 30 )
- HS đọc yêu cầu BT2( bảng nhóm)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
* Tóm tắt:
An cao : 95 cm
Bình thấp hơn An : 5 cm
Bình cao : ….cm?
Bài giải:
Bình cao là:
 95 - 5 = 90 ( cm )
 Đáp số: 90 cm.
- Nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Sinh hoạt: ( T6)
SƠ KẾT TUẦN
I. Mục tiêu:
 - Nhận xét ưu nhược các hoạt động trong tuần.Qua lời nhận xét của giáo viên giúp học sinh nhận rõ được ưu nhược của mình để có hướng sửa chữa, phấn đấu.
II. Nội dung:
 1.Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép với thầy cô và người trên, hòa nhã đoàn kết với bạn bè. Không nói tục, chửi bậy, biết đoàn kết giúp đỡ nhau.
 2.Học tập:
* Ưu điểm:
 - Phần đa các em có ý thức trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ, học thuộc bài trước khi đến lớp. Trong lớp chú ý nghe giảng.
 - Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học có lý do.
 Tuyên dương: .............................................................................................
 * Nhược điểm:
 Bên cạnh những ưu điểm nêu trên vẫn còn một số hạn chế như: Chưa học thuộc bài trước khi đến lớp, quên đồ dùng, mất trật tự trong lớp.
 Phê bình: .................................................................................................
 3.Văn thể mĩ:
 - Hát đầu giờ sôi nổi
 -Vệ sinh chung và riêng sạch sẽ.
 4. Công tác Đội:
 - Tham gia đầy đủ các hoạt động của Đội.
 - Thường xuyên chăm sóc bồn hoa, cây cảnh, vệ sinh môi trường.
5. An toàn giao thông
- Thực hiện tốt an toàn giao thông. Không có hiện tượng vi phạm an toàn giao thông.
6. Phương hướng tuần tới:
 - Mua bảo hiểm Y tế đúng thời hạn.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được.
 - Sửa chữa những mặt còn hạn chế. Chấm dứt hiện tượng không học bài, mất trật tự trong lớp, quên đồ dùng học tập.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông .
- Thường xuyên chăm sóc bồn hoa cây cảnh, thảm cỏ, vệ sinh môi trường sạch sẽ.
NHẬN XÉT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 6.doc