Giáo án Thể dục lớp 6 tuần 1
I. MỤC TIÊU:
- Muïc tieâu chöông trình theå duïc lôùp 6
+ KT: Nhằm trang bị cho học sinh một số hiểu biết về giáo dục thể chất .
+ KN: Để giúp các em yêu thích và tích cực rèn luyện thân thể tăng cường sức khoẻ.
- Lôïi ích taùc duïng cuûa TDTT (muïc 1)
+ KT:Biết được một số lợi ích của việc tham gia và thường xuyên tập luyện TDTT.
+ KN:Vận dụng trong các giờ học Thể dục và tự tập hằng ngày.
+ Thái độ: Có ý thức tự giác tích cực trong tập luyện và ôn luyện.
II. ĐỊA ĐIỂM _ PHƯƠNG TIỆN:
_ Phòng học
_ Bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TUẦN:01 MỤC TIÊU NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH THỂ NS: TIẾT: 01 DỤC LỚP 6. LỢI ÍCH CỦA TÁC DỤNG TDTT ND: I. MỤC TIÊU: - Muïc tieâu chöông trình theå duïc lôùp 6 + KT: Nhằm trang bị cho học sinh một số hiểu biết về giáo dục thể chất . + KN: Để giúp các em yêu thích và tích cực rèn luyện thân thể tăng cường sức khoẻ. - Lôïi ích taùc duïng cuûa TDTT (muïc 1) + KT:Biết được một số lợi ích của việc tham gia và thường xuyên tập luyện TDTT. + KN:Vận dụng trong các giờ học Thể dục và tự tập hằng ngày. + Thái độ: Có ý thức tự giác tích cực trong tập luyện và ôn luyện. II. ĐỊA ĐIỂM _ PHƯƠNG TIỆN: _ Phòng học _ Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC A. PHẦN MỞ ĐẦU: _ GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số. _ GV phổ biến nội dung bài học. * KHỞI ĐỘNG: Nói cho HS nghe một số động tác khởi động: xoay khớp cổ tay- cổ chân, khớp gối, khớp hông, khớp vai, khớp cổ, ép dọc, ép ngang, chạy tại chỗ,… * KIỂM TRA BÀI CŨ: Em hãy cho biết ở lớp 5 chúng ta đã học qua những nội dung nào? B. PHẦN CƠ BẢN: 1. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH TD 6: _ Biết được một số kiến thức, kĩ năng cơ bản để tập luyện giữ gìn sức khoẻ, nâng cao thể lực. _ Góp phần rèn luyện nếp sống lành mạnh, tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật, thói quen tự giác tập luyện và giữ gìn vệ sinh. _ Biết vận dụng những điều đã học vào sinh hoạt trong và ngoài nhà trường. 2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH TD 6: _ Lợi ích tác dụng của TDTT. _ Đội hình đội ngũ. _ Bài thể dục phát triển chung. _ Chạy nhanh. _ Chạy bền. _ Bật nhảy. _ Ném bóng. _ Môn thể thao tự chọn. _ Ôn tập, kiểm tra cuối học kì, cuối năm. _ Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT. 3. LỢI ÍCH TÁC DỤNG CỦA TDTT (PHẦN 1): _ Cái quí nhất của mỗi con người là sức khỏe và trí tuệ. Có sức khoẻ tốt sễ tạo điều kiện cho trí tuệ phát triển tốt hơn và ngược lại. Có sức khoẻ tốt thì học tập mới tốt và làm việc tốt hơn. _ Khi tham gia các hoạt động TDTT, HS phải có tính kỉ luật cao, tinh thần và trách nhiệm trước tập thể, tác phong nhanh nhẹn,… Chính là góp phần giáo dục đạo đức và hình thành nhân cách HS. _ Tập luyện TDTT thường xuyên, có kế hoạch giúp cho các em có một nếp sống lành mạnh, vui tươi, học tập và làm việc khoa học _ Tập luyện TDTT có tác dụng phòng ngừa chữa bệnh và phát triển các tố chất thể lực như: sức nhanh, sức mạnh, sức bền, sự khéo léo,… * CỦNG CỐ: Em hãy kể tên các nội dung chính của chương trình Thể dục 6? C. PHẦN KẾT THÚC: _ GV chốt lại toàn bộ nội dung bài học . _ GV nhận xét tiết học: biểu dương tinh thần học tập nghiêm túc của HS. Nhắc nhở HS chưa tích cực tham gia phát biểu. _ Căn dặn HS về nhà chuẩn bị cho tiết học sau. Tìm hiểu về phong trào TDTT. _ Xuống lớp. 8-10 phút 2 phút 1 phút 4-5 phút 2-3 phút 30-32 phút 8 phút 10 phút 10 phút 2 phút 5-7 phút _ HS: Điểm danh, báo cáo sĩ số. _ GV: Phổ biến ngắn gọn nội dung. _ HS: Tâp trung lắng nghe. × × × × × × × × × × × × × × × × × × × × _ GV: Nói ngắn gọn các động tác cho HS nắm. _ HS: Tập trung lắng nghe. _ GV: Có thể làm mẫu một số động tác cho HS xem. _ GV: Gọi HS trả lời. _ HS: Lắng nghe, nhận xét. _ GV: Nhận xét và cho điểm HS. _ GV: Trình bày, giảng giải về mục tiêu chương trình cho HS nghe. _ HS: Tập trung quan sát, lắng nghe. _ GV: Nói tóm tắt sơ lược về nội dung chương trình cho HS nắm. _ GV: Cho HS xem bảng phụ các nội dung chính của chương trình học. _ HS: Lắng nghe và ghi vào vở học tập cụ thể. _ GV: Nêu câu hỏi để HS trả lời. * Em hãy cho biết các môn thể thao mà em yêu thích? _ GV: Giảng về tác dụng và lợi ích của TDTT đối với con người cho HS nghe. _ HS: Tập trung lắng nghe và phát biểu ý kiến. _ GV: Nói cho HS biết thế nào là sức nhanh, sức mạnh,… _ HS: Tập trung lắng nghe. _ GV: Gọi HS trả lời. _ HS: Lắng nghe và nhận xét. _ GV: Nhận xét chung. _ GV: Nói ngắn gọn nội dung bài. _ HS: Tập trung lắng nghe. _ GV:Nhận xét cụ thể. _ HS: Quan sát lắng nghe. _ HS: Về nhà sưu tầm tài liệu có liên quan đến chương trình học môn Thể dục. TUẦN: 01 LỢI ÍCH TÁC DỤNG TDTT. BIÊN CHẾ TỔ NS: TIẾT: 02 TẬP LUYỆN, CHỌN CÁN SỰ VÀ MỘT SỐ QUI ND: ĐỊNH KHI HỌC TẬP BỘ MÔN I. MỤC TIÊU: - Bieân cheá toå taäp luyeän, choïn caùn söï vaø moät soá qui ñònh khi hoïc taäp boä môn. +KT: Nhằm trang bị cho học sinh một số kiến thức khi học tập bộ môn. +KN: Thực hiện đúng các qui định khi học tập bộ môn. - Lôïi ích taùc duïng cuûa TDTT + KT:Biết được một số lợi ích của việc tham gia và thường xuyên tập luyện TDTT. + KN:Vận dụng trong các giờ học Thể dục và tự tập hằng ngày. + Thái độ: Có ý thức tự giác tích cực trong tập luyện và ôn luyện. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: _ Phòng học _ Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC A. PHẦN MỞ ĐẦU: _ GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số, sức khoẻ HS _ GV phổ biến nội dung bài học và một số nguyên tắc khi học thể dục. * KHỞI ĐỘNG: Một số động tác khởi động: xoay khớp cổ tay- cổ chân, khớp gối, khớp hông, khớp vai, khớp cổ, ép dọc, ép ngang, chạy tại chỗ,… * KIỂM TRA BÀI CŨ: Em hãy cho biết một số tác dụng của TDTT đã học? B. PHẦN CƠ BẢN: 1. LỢI ÍCH TÁC DỤNG CỦA TDTT (PHẦN 2): - Tập luyện TDTT thường xuyên đúng phương pháp khoa học sẽ làm cho cơ phát triển. - Tập luyện TDTT giúp cho các tế bào xương phát triển nhanh và trẻ lâu, tạo ra vẻ đẹp và dáng đi khoẻ mạnh. - Tập luyện TDTT làm cho tim khoẻ lên, khí huyết lưu thông, ăn ngon, ngủ tốt. - Tập luyện TDTT làm cho các chức năng hô hấp hoạt động linh hoạt hơn 2. BIÊN CHẾ TỔ TẬP LUYỆN, CHỌN CÁN SỰ VÀ MỘT SỐ QUI ĐỊNH KHI HỌC MÔN THỂ DỤC. - Khi tập luyện TDTT phải tuân thủ nghiêm túc, kỉ luật do GV đề ra. - Khi học thể dục phải mặc đồng phục đúng theo qui định. - Khi phân nhóm tập luyện phải nghiêm túc, trật tự và có ý thức tự tập. - Khi tham gia tập luyện phải đảm bảo đủ sức khoẻ. Nếu có vấn đề gì về sức khoẻ thì phải báo ngay cho GV biết. - Khi ra vào lớp phải xin phép GV. - Người điều khiển có nhiệm vụ tập hợp hàng ngũ, giữ trật tự và hướng dẫn các bạn tập luyện. * CỦNG CỐ: Em hãy cho biết một số qui định khi học môn thể dục? C. PHẦN KẾT THÚC: _ GV chốt lại toàn bộ nội dung bài học . _ GV nhận xét tiết học: biểu dương tinh thần học tập nghiêm túc của HS. Nhắc nhở HS chưa tích cực trong giờ học. _ Căn dặn HS về nhà ôn lại các nội dung về ĐHĐN chuẩn bị cho tiết học sau. _ Xuống lớp. 8-10 phút 2 phút 2 phút 4-5 phút 2-3 phút 30-32 phút 12 phút 15 phút 3 phút 5-7phút _ HS: Điểm danh, báo cáo sĩ số. _ GV: Phổ biến ngắn gọn nội dung. _ HS: Tâp trung lắng nghe. _ GV: Nói ngắn gọn các động tác cho HS nắm. _ HS: Tập trung lắng nghe. _ GV: Có thể làm mẫu một số động tác cho HS xem. _ GV: Gọi HS trả lời. _ HS: Lắng nghe, nhận xét. _ GV: Nhận xét và cho điểm HS. _ GV: Giảng về tác dụng và lợi ích của TDTT đối với con người cho HS nghe. _ HS: Tập trung lắng nghe và phát biểu ý kiến. _ GV: Nói cho HS biết thế nào là sức nhanh, sức mạnh,… _ HS: Tập trung lắng nghe. _ GV: Nói một số nguyên tắc kỉ luật trong tập luyện TDTT. Mở rộng một số vấn đề có liên quan đến nhân cách HS. _ HS: Lắng nghe và ghi chép vào vở học tập. _ GV: Gọi HS trả lời. _ HS: Lắng nghe, nhận xét. _ GV: Nhận xét chung _ GV: Nói ngắn gọn nội dung bài, _ HS: Tập trung lắng nghe. _ GV:Nhận xét cụ thể. _ HS: Quan sát lắng nghe. _ HS: Về nhà sưu tầm tài liệu. DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
File đính kèm:
- TUAN 1.doc