Giáo án Tiếng Anh 4 - Unit 10: Mind your manners
Unit 10: MIND YOUR MANNERS
1 Listening
1. mind your manners SPOKEN dùng để nhắc nhở ai, thường là một đứa bé, cư xử lịch sự
2. either /’i:DCr/
1 (adv) dùng sau hai động từ phủ định
He can’t hear and he can hardly speak either: Anh ta không nghe được và hầu như cũng không nói được.
“I don’t like it.” “Me either.” (=Neither do I)
either or : chỉ sự lựa chọn một trong hai: either French or Spanish: hoặc tiếng Pháp hoặc tiếng Tây Ban Nha
2 (pronoun) cái này hay cái kia (trong hai cái)
I’ve bought two cakes, you can have either: Tôi đã mua hai cái bánh, anh có thể lấy một trong hai cái đó.
3 (determiner) mỗi (với số lượng là 2)
There’s a staircase at either end of the corridor: Có cầu thang ở mỗi đầu hành lang.
3. had better / best do sth: nên, cần, phải
You’d better not do that again: Anh không nên làm vậy nữa.
4. set /set/ (adj) sẵn sàng
get set = get ready
be all set for sth / to do sth: Are you all set for the party tonight? Em chuẩn bị mọi thứ cho bữa tiệc tối nay chưa?
Unit 10: MIND YOUR MANNERS 1 Listening 1. mind your manners SPOKEN dùng để nhắc nhở ai, thường là một đứa bé, cư xử lịch sự 2. either /’i:DCr/ 1 (adv) dùng sau hai động từ phủ định He can’t hear and he can hardly speak either: Anh ta không nghe được và hầu như cũng không nói được. “I don’t like it.” “Me either.” (=Neither do I) either or: chỉ sự lựa chọn một trong hai: either French or Spanish: hoặc tiếng Pháp hoặc tiếng Tây Ban Nha 2 (pronoun) cái này hay cái kia (trong hai cái) I’ve bought two cakes, you can have either: Tôi đã mua hai cái bánh, anh có thể lấy một trong hai cái đó. 3 (determiner) mỗi (với số lượng là 2) There’s a staircase at either end of the corridor: Có cầu thang ở mỗi đầu hành lang. 3. had better / best do sth: nên, cần, phải You’d better not do that again: Anh không nên làm vậy nữa. 4. set /set/ (adj) sẵn sàng get set = get ready be all set for sth / to do sth: Are you all set for the party tonight? Em chuẩn bị mọi thứ cho bữa tiệc tối nay chưa? 5. been meaning come or go Been is often used as a past participle of come and go, but been is only used for completed visits. - The postman’s already been. (He has come and gone away again.) Jane’s come, so we can start work. (She has come and is still here.) - I’ve been to London three times this week. “Where’s Lucy?” “She’s gone to London.” 6. conscious /’kOnSCs/ (adj) tỉnh táo, biết rõ She spoke to us in her conscious moments: Cô ta nói với chúng tôi trong những lúc tỉnh táo. conscious of sth / that : có ý thức be conscious of being watched / that one is being watched: biết rằng mình đang bị theo dõi consciousness (n) lose consciousness: bất tỉnh recover / regain consciousness: hồi tỉnh consciousness of sth / that : my consciousness of her needs: nhận biết của tôi về các nhu cầu của cô ta 7. try sb / sth out (on sb) phrasal verb [transitive]: kiểm tra tính đúng đắn, hiệu quả của ai / cái gì bằng cách dùng thử try out a young quarter-back: cho một tiền vệ trẻ đá thử The drug has not been tried out on humans yet: Thuốc này chưa được thử nghiệm cho người. 8. used + infinitive used to do sth à đã từng (về thói quen và tình trạng trong quá khứ bây giờ không còn) I used to smoke, but now I’ve stopped. I used not to like opera, but now I do. I didn’t use to play basketball, but now I do. be / get used to doing sth à quen với It was a long time before she was completely used to working with old people. You’ll soon get used to living in the country. I’m not used to driving a big car. 9. in/out of style hợp thời / lỗi thời = fashionable / not fashionable These shoes have gone out of style, but I like them: Đôi giày này đã lỗi thời nhưng tôi vẫn thích nó. 10. insist /In’sIst/ (v) khăng khăng, khẳng định All right, if you insist: Được, nếu anh khăng khăng muốn vậy. insist on sth / that : I insist on your taking / that you take immediate action to put this right: Tôi nhấn mạnh là anh phải hành động ngay để chấn chỉnh việc đó. insistent /In’sIstCnt/ (adj) insistent on sth / that : They were insistent on having a contract for the work: Họ nhất định ký hợp đồng vụ làm ăn này. insistence /In’sIstCns/ (n) at sb’s insistence: At her mother’s insistence, she wrote a thank-you letter to her grandmother: Cô ấy viết thư cám ơn bà theo ý mẹ đã quyết. 11. not any more = not any longer = no longer (usually before the verb) : không nữa Annie doesn’t live here any more. This can’t go on any longer. I no longer support the Conservative party. Any more may be written as one word ‘anymore’, especially in American English. 12. get /get/ (pt got /gOt/, pp gotten /’gOtn/) 1. get + noun / pronoun à get usually means ‘receive’, ‘obtain’, ‘catch’, I got a letter from Lucy this morning. Let I get you a drink. Can you come and get me from the station when I arrive? 2. get + adjective à get usually means ‘become’. get + object + adjective à ‘make sth / sb become’ As you get old, your memory gets worse. It’s time to get the kids ready for school. 3. get + past participle à talk about things that we ‘do to ourselves’. à make passive structures, in the same way as be + past participle. You’ve got five minutes to get dressed / washed. She’s getting married / engaged / divorced in June. I never get invited to parties. My watch got broken while I was playing with the children. 4. get ing à ‘start ing’, especially in the expression get moving, get going. We’d better get moving – it’s late. 10 Reading 13. sticky /’stIki/ (adj) dính, (tình huống) khó khăn sticky fingers covered in jam: những ngón tay dính đầy mứt go through a sticky patch: trải qua một giai đọan khó khăn trong cuộc đời have sticky fingers: hay ăn cắp đồ come to / meet a sticky end: có một kết cuộc bi thảm đáng nhận lãnh stickiness (n) stickily (adv) stick /stIk/ (pt, pp stuck /’stVk/)(v) dán, dính stick a stamp on a letter: dán tem lên bức thư 14. sheer /SIC(r)/ (adj) hòan tòan a sheer waste of time: hòan tòan lãng phí thời gian by sheer chance / coincidence: hòan tòan tình cờ 15. futility /fju:’tIlCti/ (n) sự không hiệu quả, sự vô nghĩa an exercise in futility: một việc làm vô ích futile /’fju:tl/ (adj) không hiệu quả, vô ích, vô nghĩa a futile attempt: sự cố gắng không hiệu quả 16. dissolve /dI’zOlv/ (v) làm biến mất The cream dissolves facial hair: Kem tẩy hết lông mặt. His calm response dissolves her anger: Phản ứng bình tĩnh của anh ấy làm bà ta nguôi giận. dissolution /,dIsC’lu:Sn/ (n) the dissolution of barriers of class and race: sự biến mất những rào cản về giai cấp và chủng tộc 17. get to / reach the point where đến một giai đọan nào đó trong quá trình We’re trying to reach a point where both sides will sit down together and talk: Chúng tôi đang cố gắng tiến tới giai đọan cả hai bên cùng ngồi lại và đàm phán với nhau. 18. distinguish /dI’stINgwIS/ (v) phân biệt to distinguish a great variety of plants: phân biệt được nhiều lọai cây distinguish between: to distinguish between causes and effects: phân biệt giữa nguyên nhân và hậu quả distinguish sth from sth: to distinguish satire from other types of comedy: phân biệt kịch châm biếm với các lọai hài kịch khác distinguishable /dI’stINgwISCbl/ (adj) có thể phân biệt được distinguishable from sb / sth: Vipers are distinguishable from other snakes by their markings: Rắn vipe có thể phân biệt với các lòai rắn khác nhờ các vết lằn của nó. 19. sedan /sI’dAn/ (n) xe ô tô có chỗ dành cho người lái và hành khách khép kín, tách khỏi chỗ để hành lý và khoang máy. Brit: saloon 20. snap /snAp/ (v) gắt gỏng, cáu kỉnh 21. stack /stAk/ (v) xếp cái gì thành cụm, đống, chồng cái gì lên stack up: The books had been stacked up in neat piles: Sách đã được xếp thành nhiều chồng gọn gàng. stack (n) cụm, chồng, đống a stack of newspapers: một chồng báo 22. approach /C’prCUtS/ (n) cách suy nghĩ hoặc hướng giải quyết một việc approach to sth: He has a relaxed approach to life: Anh ta nghĩ về cuộc sống rất thỏai mái. approach (v) 1 đến gần hoặc gần hơn (ai / cái gì) về không gian và thời gian The time is approaching when we must think about buying a new house: Đã sắp đến lúc chúng tôi cần nghĩ đến chuyện mua nhà mới. 2 tiếp cận (một vấn đề, nhiệm vụ,) Before trying to solve the puzzle, let us consider the way to approach it: Trước khi tìm cách giải câu đố, ta hãy xem xét cách tiếp cận nó đã. 23. syllable /’sIlCbl/ (n) âm tiết 24. tape /teIp/ (v) dán bằng băng keo tape sth to sth: There was a notice taped to the door: Có một thông báo dán vào cửa. tape (n) băng keo 25. rage /reIdZ/ (v) tiếp tục, kéo dài dữ dội Fierce fighting raged for several days: Chiến đấu ác liệt kéo dài trong mấy ngày. raging /’reIdZIN/ (adj) ác liệt, dữ dội a raging battle 26. chastise /tSA’staIz/ (v) chỉ trích chastisement /tSA’staIzmCnt/ (n) 27. ‘hand ,out phrasal verb : phân phát Ralph was handing out drinks: Ralph đang phát nước uống. hand out a punishment/sentence to sb: tuyên phạt ai 28. violate /’vaIC,leIt/ (v) vi phạm , xâm phạm violate an agreement: vi phạm thỏa thuận violate sb’s privacy, right to free speech, etc: xâm phạm đời sống cá nhân, tự do ngôn luận, của ai violation /,vaIC’leISn/ (n) in violation of sth: act in open violation of a treaty: hành động vi phạm công khai một hiệp ước
File đính kèm:
- UNIT 10.doc