Giáo án Tiếng Anh 4 - Unit 11: Make or break
Unit 11: Make or break
1 Reading
1. stroll /strCUl/ (v) đi thong thả, đi dạo
She strolled over to join them.
stroll (n)
Let’s go for a stroll.
2. speed /spi:d/ (pt and pp sped /sped/ or speeded): lao đi, phóng đi
speed toward/away/through etc: an endless stream of traffic speeding toward the city: dòng xe cộ bất tận đi nhanh vào thành phố
I heard a car speed away: Tôi nghe tiếng một chiếc xe lao vút đi.
speed up: tăng tốc lực
The train soon speeded up: Chẳng mấy chốc xe lửa đã tăng tốc lực.
speed (n) tốc độ, sự mau lẹ của các cử động
at a speed of fifty kilometers an hour: với tốc độ năm mươi cây số một giờ
at top speed: với tốc lực cao nhất
He moves with great speed: Anh ấy di chuyển rất mau lẹ.
3. head /hed/ (v) chuyển động về một hướng nhất định
be headed: Where are you headed? Anh đi đâu vậy?
head for/toward/through etc.: We decided to head for home: Chúng tôi quyết định đi về nhà.
She was headed toward the library: Cô ấy đến thư viện.
head north/south/east/west: đi về phía bắc / nam / đông / tây
head (n) đầu
bow / lift / lower / nod / shake / toss / turn one’s head: cúi / ngẩng / hạ thấp / gật / lắc / lúc lắc / quay đầu
be / stand head and shoulders above sb / sth: hơn hẳn một cái đầu
: We decided to head for home: Chúng tôi quyết định đi về nhà. She was headed toward the library: Cô ấy đến thư viện. head north/south/east/west: đi về phía bắc / nam / đông / tây head (n) đầu bow / lift / lower / nod / shake / toss / turn one’s head: cúi / ngẩng / hạ thấp / gật / lắc / lúc lắc / quay đầu be / stand head and shoulders above sb / sth: hơn hẳn một cái đầu 4. priceless /’praIslCs/ (adj) vô cùng quý giá, rất hữu ích = invaluable ≠ worthless priceless antiques priceless information 5. grab /grAb/ (v) bất chợt hoặc thô bạo túm lấy cái gì, giật lấy cái gì He just grabbed the bag from my hand and ran off: Hắn vừa giật chiếc túi khỏi tay tôi và chạy biến. grab someone by something: Ben grabbed Marco by the arm: Ben chụp tay Marco. grab (n) make a grab at sth: vồ lấy cái gì 6. dress /dres/ (v) mặc quần áo ≠ undress I dressed quickly: Tôi mặc đồ nhanh chóng. We wash the children and dress them for school: Chúng tôi tắm rửa và thay đồ cho bọn trẻ đến trường. dressed (adj) (not before noun) get dressed: mặc quần áo He was dressed as a woman: Anh ta mặc đồ của phụ nữ. He was casually dressed in jeans and a T-shirt: Anh ấy mặc quần jean và áo thun như ngày thường. *** Wrong: I dressed jeans and a T- shirt. Right : I wore jeans and a T-shirt. I was dressed in jeans and a T-shirt. 7. raid /reId/ (n) cuộc đột kích, vụ cướp bóc an armed raid: một vụ cướp có vũ khí 8. spot /spOt/ (v) trông thấy, nhận ra, phát hiện I can’t spot the difference between them: Tôi không thể nhận ra sự khác biệt giữa chúng. spot someone doing something: The boys had been spotted buying alcohol: Bọn nhóc đã bị phát hiện đang mua rượu. spot (n) một nơi hoặc vùng đặc biệt a nice picnic spot: một nơi cắm trại tuyệt đẹp on the spot: ngay tại chỗ, tại hiện trường Luckily there was a doctor on the spot: May mắn là lúc đó có một bác sĩ ở ngay tại chỗ. 9. jewel /’dZu:Cl/ (n) đá quý jeweled (adj) được trang trí bằng ngọc hoặc đá quý British jewelled a jeweled ring: một chiếc nhẫn nạm ngọc jeweler (n) người bán (làm) đồ kim hòan British jeweller jewelry /’dZu:Clri/ (n) trang sức, đồ kim hòan British jewellry 10. vault /vc:lt/ (n) mái vòm 11. snatch /snAtS/ (v) vồ, túm, chộp, giật lấy She snatched the letter from me / out of my hand: Cô ta giật lấy bức thư trong tay tôi. snatch (n) make a snatch at sth: vồ lấy cái gì 12. plain /pleIn/ (adj): đơn giản, không có họa tiết trang trí a plain wooden table a plain white T-shirt plainclothes (n) : thường phục plain-clothes (adj) a plain-clothes detective 13. scene /si:n/ (n) quang cảnh, hiện trường the scene of the accident, crime, etc.: nơi xảy ra tai nạn, tội ác, at / on the scene: tại hiện trường 14. convict /kCn’vIkt/ (v) kết án convict sb of sth: She has twice been convicted of fraud: Cô ấy đã hai lần bị kết tội lừa đảo. a convicted murderer: một kẻ sát nhân bị kết án convict /’kOnvIkt/ (n) ngừơi bị kết án tù 15. pull sth off phrasal verb: thành công trong cái gì pull off a deal: thành công trong một vụ mua bán pull it off: I never thought you’d pull it off: Tôi không bao giờ nghĩ rằng anh sẽ thành công. 5 Listening 16. vandal /’vAndl/ (n) kẻ phá họai các công trình văn hóa vandalize /’vAndl,aIz/ (v) có chủ ý phá họai hoặc làm hư hỏng (tài sản công cộng) British vandalise vandalize public convenience: phá họai tiện nghi công cộng vandalism /’vAndl,IzCm/ (n) thái độ đặc trưng của kẻ phá họai công trình văn hóa 17. charge /tSo:dZ/ (v) buộc tội = accuse charge sb with sth: The police have charged him with murder: Cảnh sát buộc tội hắn ta giết người. charge (n) lời buộc tội charge of: arrested on a charge of murder: bị bắt vì bị buộc tội giết người charge against: criminal charges against three police officers: những cáo buộc phạm tội đối với ba nhân viên cảnh sát press / prefer / bring charges against sb: buộc tội ai đó drop the charges against sb: hủy bỏ cáo buộc phạm tội về ai đó 18. mug /mVg/ (v) trấn lột They were mugged just in front of their house: Họ bị trấn lột ngay trước cửa nhà. mugger (n) kẻ trấn lột mugging (n) vụ trấn lột rob /rOb/ (v) cướp They were planning to rob the museum: Họ đã lên kế họach đánh cướp viện bảo tàng. rob sb of sth: Daniel was robbed of his cellphone: Daniel bị cướp điện thọai di động. rob Peter to pay Paul (idm) vay chỗ này đập vào chỗ kia robber /’rObC(r)/ (n) tên cướp a bank robber: kẻ cướp ngân hàng robbery /’rObCri/ (n) vụ cướp *** You steal money or things, but you rob a person or a place. Thieves robbed the bank and stole five thousand dollars: Bọn trộm cướp ngân hàng và đánh cắp năm ngàn đô la. burglarize /’bE:glCraIz/ ) (v) đột nhập vào nhà để cướp của British burgle /’bE:gl/ burglar /’bE:glC(r)/ (n) kẻ đột nhập vào nhà burglary /’bE:glCri/ (n) vụ đột nhập vào nhà = housebreaking Steal / rob / burglarize Object of verb Steal Rob Burglarize money, property My wallet was stolen. My wallet was robber. My wallet was burglarized. person I’ve been stolen. I’ve been robbed. I’ve been burglarized (= my house). bank, public building Thieves stole a bank last night. Thieves robbed a bank last night. Thieves burglarized a bank last night. office, house, etc. Our house was stolen. Our house was robbed. Our house was burglarized. 19. sentence /’sentCns/ (v) tuyên án, kết án sentence sb to sth: sentence a thief to six months’ imprisonment: kết án một tên trộm sáu tháng tù giam sentence (n) bản án, lới tuyên án under sentence of death: bị kết án tử hình pass / pronounce sentence on sb: tuyên án ai serve one’s sentence: thụ án 20. orchestra /’c:kCstrC/ (n) ban nhạc, dàn nhạc 21. court /kc:t/ (n) tòa án, phiên tòa a court of assize: phiên tòa lưu động đặc biệt be in court: ra hầu tòa bring sb to court for trial: đưa ai đó ra tòa để xét xử 22. rent /rent/ (v) 1 thuê How long have you been renting this place? Anh thuê nơi này bao lâu rồi? 2 cho thuê = rent out rent a house to sb: cho ai thuê nhà rent (n) sự thuê, tiền thuê nhà 23. once /wVns/ (adv) chỉ một lần, trước kia I‘ve only been there once: Tôi chỉ đến đấy có một lần. I once met your mother: Trước kia tôi đã có lần gặp mẹ anh. all at once: thình lình, đột nhiên: All at once the door opened. at once: ngay lập tức: I’m leaving for Rome almost at once. 24. locker /’lOkCr/ (n) tủ ngăn nhỏ, đặc biệt là lọai tủ có thể để áo quần, ví dụ ở bể bơi left-luggage lockers: tủ giữ hành lý locker room: phòng thay quần áo ở câu lạc bộ thể thao. 25. bet /bet/ (pt, pp bet) đánh cá, đánh cược bet on: bet on the result of the election: đánh cược kết quả bầu cử bet something on something: I bet $10 on each of the horses: Tôi cược mỗi con ngựa 10 đô. bet (n) sự đánh cược, tiền đánh cược lay / make a bet: đánh cược win / lose a bet: thắng / thua cược I bet/I’ll bet (that) SPOKEN tôi dám cá là I bet Charles has taken it: Tôi dám cá Charles đã lấy nó rồi. You bet SPOKEN “Are you coming too?” “You bet (I am)!”: “ Anh cũng đến chứ?” “Yên chí (tôi sẽ đến)!” 7 Reading 26. at the time: vào một lúc hoặc thời gian nào đó trong quá khứ We were living in London at the time: Hồi ấy chúng tôi sống ở London. at a time: mỗi lần Take the bills two at a time: Uống thuốc mỗi lần hai viên. at times: đôi khi = sometimes 27. hang / hang out with sb: giao du với ai On the weekend I like to just hang with my friends: Cuối tuần tôi chỉ thích gặp gỡ bạn bè. 28. be / get into sth: bắt đầu tham gia vào một họat động hay một công việc nào đó He’ll probably get into business with his father: Anh ta có thể sẽ làm ăn chung với ba mình. 29. rough /rVf/ (adj) thô lỗ, cộc cằn rough behavior, children 30. apply /C’plaI/ (v) đưa ra một yêu cầu chính thức apply to sb for sth: apply to the publishers for permission to reprint an extract: xin phép nhà xuất bản để in lại một đọan trích apply for a job, post, visa: xin việc làm, chức vụ, thị thực application /,AplI’keISn/ (n) đơn xin make / submit an application for sth: làm đơn xin phép cho việc gì 31. watch for or watch out for phrasal verb [transitive] để ý, xem chừng 32. drop out (of sth) rút ra (khỏi một họat động, một cuộc thi,), bỏ học nửa chừng She got a scholarship to Cambridge but dropped out a year later: Cô ta được một học bổng ở Cambridge nhưng một năm sau đã bỏ học. 33. on the right/wrong track: hành động hoặc suy nghĩ một cách đúng đắn / sai lầm The figures show we are getting/ are on the right track: Số liệu cho thấy chúng ta đang đi đúng hướng. 34. wits /wIts/ (plural) sự hiểu nhanh, trí thông minh collect / gather one’s wits: trấn tĩnh lại out of one’s wits: điên, mất trí khôn frighten/scare the wits out of sb or frighten/scare sb out of their wits: làm ai sợ chết khiếp What are you doing in there? You scared the wits out of me. 35. banister /’bAnIstCr/ (n) lan can 36. (every) now and then/again: thỉnh thỏang Now and then I receive letters from my former students. She comes to New York every now and again. 37. put sb up (phrasal verb) cho ai ở trong nhà mình Could you put me up for the night when I come to Miami? Anh có thể cho tôi ở lại nhà anh qua đêm khi tôi đến Miami không? 38. drop by or drop in or drop around (phrasal verb) tạc qua thăm, ghé qua chỗ nào đó We dropped by a pub on the way: Chúng tôi đã ghé vào một quán rượu trên đường đi. 39. cliché /’klI,SeI/ (n) lời nói sáo, câu nói rập khuôn 40. work out (phrasal verb) tìm ra câu trả lời cho cái gì, giải work out a problem, puzzle, coded massage,etc: tìm ra lời giải cho một vấn đề, câu đố, một bức thư mật mã work (intransitive) thành công, có hiệu quả If this plan doesn’t work, we’ll think of something else: Nếu kế họach này không thành công, chúng ta sẽ phải nghĩ cái khác. 41. gratitude /’grAtI,tu:d/ (n) lòng biết ơn, sự cám ơn feel gratitude to sb for sth: biết ơn ai về việc gì owe sb a debt of gratitude for sth: chịu ơn ai grateful /’greItfCl/ (adj) biết ơn grateful to sb for sth: I am grateful to you for your help: Tôi xin biết ơn về sự giúp đỡ của anh.
File đính kèm:
- Unit 11.doc