Giáo án Tiếng Anh 4 - Unit 7: By design
Unit 7: By design
1 READING
1. suspend /sC’spend/ (vt)
1 treo lên
suspend sth (from sth): A lamp was suspended from the ceiling above us: Một chiếc đèn treo ở trần trên đầu chúng tôi.
2 đình chỉ công tác
suspend sb from sth: She was suspended from school for stealing: Cô ta bị đình chỉ học tập vì tội ăn cắp.
suspension /sC’spenSn/ (n)
suspension bridge: cầu treo
get a suspension for doing sth: bị đình chỉ / đuổi vì việc gì
2. span /spAn/ (vt) (cầu) bắc qua
The river Thames is spanned by many bridges: Sông Thames có nhiều chiếc cầu bắc qua.
Unit 7: By design 1 READING 1. suspend /sC’spend/ (vt) treo lên suspend sth (from sth): A lamp was suspended from the ceiling above us: Một chiếc đèn treo ở trần trên đầu chúng tôi. đình chỉ công tác suspend sb from sth: She was suspended from school for stealing: Cô ta bị đình chỉ học tập vì tội ăn cắp. suspension /sC’spenSn/ (n) suspension bridge: cầu treo get a suspension for doing sth: bị đình chỉ / đuổi vì việc gì 2. span /spAn/ (vt) (cầu) bắc qua The river Thames is spanned by many bridges: Sông Thames có nhiều chiếc cầu bắc qua. 3. stretch /stretS/ 1 (vt) kéo dài ra, căng ra, nong ra stretch a pair of shoes: nong rộng một đôi giày 2 (vi) giãn ra, rộng ra These socks stretch: Những chiếc vớ này giãn ra. stretch (n) tính co giãn This material has a lot of stretch in it: Thứ vải này rất co giãn. stretch (adj) co giãn = stretchy /’stretSi/ 4. irrigate /’IrIgeIt/ (vt) tưới irrigate desert areas to make them fertile: tưới nước các vùng hoang mạc làm chúng trở nên phì nhiêu irrigation /,IrI’geISn/ (n) irrigation canals: những kênh thủy lợi 5. locate /’lCUkeIt/ (vt) xác định vị trí, tìm kiếm locate an electrical fault: phát hiện chỗ hỏng điện locate sb: kiếm ai đó location /lCU’keISn/ (n) 1 [uncount] sự tìm vị trí của ai / cái gì the location of the missing yatch: việc tìm kiếm nơi chiếc thuyền buồm bị mất tích 2 [count] địa điểm, vị trí a suitable location for new houses: một địa điểm thích hợp cho những nhà mới on location (idm) quay tại hiện trường 6. embankment /Im’bANkmCnt/ (n) đê, đường đắp cao 7. concrete /’koNkri:t/ (n) bê tông concrete or concrete over (v) phủ bê tông concrete a road (over) trải bê tông một con đường 8. crack /krAk/ 1 (vi) nứt The ice cracked as I stepped onto it: Băng nứt rạn ra khi tôi bước chân lên. 2 (vt) làm nứt a cracked mug: cái cốc vại bị rạn 9. prefabricated /pri:’fAbrI,keItCd/ (adj) (tòa nhà) được sản xuất từng phần để sau này có thể lắp ráp trong công trường xây dựng prefabricated kitchens: nhà bếp làm sẵn prefabricate (vt) 10. in/into position vào đúng chỗ The runners got into position on the starting line: Những người chạy đã đứng vào vị trí ở vạch xuất phát. out of position: không đúng chỗ The chairs are all out of position: Các ghế đều đặt không đúng chỗ. 11. attach /C’tAtS/ (vt) 1 cột, buộc attach sth to sth: Attach the rope to the branch of a tree: Buộc dây vào cành cây. 2 gán cho, qui cho attach to sb / sth: No blame attaches to you: Anh không bị trách cứ gì cả. attachment /C’tAtSmCnt/ (n) 1 phụ tùng an electric drill with a range of different attachments: một chiếc máy khoan với một lọat những phụ tùng khác nhau 2 sự gắn bó attachment to sb / sth: cảm thấy gắn bó chặt chẽ với ai / cái gì attached /C’tAtSt/ (adj) 1 kèm theo Please complete the attached application form: Xin vui lòng điền đầy đủ vào đơn xin việc kèm theo. 2 gắn bó attached to sb / sth: We’ve grown very attached to this house: Chúng tôi đã dần gắn bó với ngôi nhà này. 3 LISTENING 12. decompress /di:kCm’pres./ (vt) làm giảm bớt dần áp lực không khí (nhất là đối với người lặn ở biển sâu đang trở lên mặt nước) decompression /,di:kCm’preSn/ (n) decompression chamber: buồng giảm áp lực, trong đó thợ lặn có thể trở lại sức ép bình thường decompression sickness: bệnh giảm áp 13. bubble /’bVbl/ (n) bong bóng tạo thành bằng chất lỏng và chứa không khí bên trong, bọt tăm soap bubbles: bong bóng xà phòng bubbly /’bVbli/ (adj) đầy bọt 14. bloodstream /’blVd,stri:m/ (n) dòng máu chảy trong cơ thể inject drugs into the bloodstream: tiêm ma túy vào máu 15. die of / from sth: He died of cancer: Anh ta chết vì bệnh ung thư. die for sth: die for one’s country: hi sinh cho đất nước die in one’s bed: chết vì tuổi già hoặc vì bệnh die in one’s boots: chết bất đắc kỳ tử 16. dictate /’dIk,teIt/ (vt) hướng dẫn, ra lệnh làm gì dictate (sth) to sb: You can’t dictate to people how they should live: Anh không thể ra lệnh cho người ta phải sống như thế nào. dictator /dIk’teItCr/ (n) kẻ độc tài dictatorial /,dIktC’tc:riCl/ (adj) độc tài a dictatorial ruler: kẻ thống trị độc tài 17. landmark /’lAnd,ma:k/ (n) 1 vật nổi bật làm mốc The Empire State Building is a famous landmark on the New York skyline: Tòa nhà Empire State là cái mốc nổi bật trên đường chân trời New York. mốc, bước ngoặc The October Revolution is a great landmark in the history of mankind: Cách mạng tháng Mười là một bước ngoặc lớn trong lịch sử lòai người. 18. dome /dCUm/ (n) mái vòm 19. monument /’mOnjUmCnt/ (n) công trình kỷ niệm, gồm các lọai statue (tượng đài), building(công trình kiến trúc), tower (tháp) monument to: a monument to those who died in the attack: một công trình tưởng nhớ những người đã thiệt mạng trong vụ tấn công 20. canal vs channel canal /kC’nAl/ kênh mương do người đào the Panama Canal channel /’tSAnl/ : kênh mương tự nhiên, eo biển 7 WRITING 21. plaza /’plo:zC/ (n) quãng trường 22. except /Ik’sept/ (prep, conj) 1 prep (also except for) ngọai trừ = apart from We work every day except Sunday: Chúng tôi làm việc mỗi ngày trừ Chủ Nhật. 2 conj ngọai trừ chuyện = apart from the fact that I didn’t tell him anything except that I needed the money: Tôi không nói với anh ta gì cả trừ chuyện tôi cần món tìên đó. 23. oasis /CU’eIsis/ (n, pl oases /CU’eIsiz/ ) ốc đảo 24. quite /kwaIt/ (adv) (not use with a negative) 1 Quite has two meanings: I felt quite tired today (= fairly tired). With adjectives that describe an extreme state, it means ‘completely’ or ‘absolutely’: I feel quiet exhausted. 2 When quite is used with an adjective before a noun, it comes before ‘a’, ‘an’. You can say ‘It’s quite a small house.’ or ‘Their house is quite small.’ but not ‘It’s a quite small house.’ 25. rather than used for saying that one thing is preferred to another or happens instead of another: hơn là, thay vì This expression is normally used in parallel structures: for example with two adjectives, adverbials, nouns, infinitives or –ing forms. It ought to be you rather than me that signs the letter: Anh nên ký tên lá thư đó hơn là tôi. I decided to write rather than phone / phoning: Tôi quyết định viết thư thay vì gọi điện. 9 LISTENING 26. gear /gICr/ (n) số (ôtô) in gear: gài số ≠ out of gear go into first gear: mở số một change gear: sang số 27. dashboard /’dAXS,bc:d/ (n) bảng đồng hồ 28. gallon /’gAlCn/ galông, đơn vị đo lường chất lỏng bằng 4,5 lít ở Anh; 3,8 lít ở Mỹ to the gallon = per gallon 29. mileage /’maIlIdZ/ (n) tổng số dặm đã đi được a used car with a low / high mileage: một chiếc xe hơi cũ có số dặm đã chạy được ít / nhiều gas mileage: số dặm một chiếc xe đi được với 1 galông xăng 30. pickup struck (n) xe tải nhỏ không mui, thành thấp cho các nhà xây dựng, nông dân sử dụng 31. hood /hu:d/ (n) British bonnet: mui xe 32. bumper /’bVmpCr/ (n) cái hãm xung, cái đỡ va bump /bVmp/ (vt) va chạm bump against / into sb / sth: The car bumped against the kerb: Chiếc ôtô đã đâm vào lề đường. 33. horn /hc:n/ (n) còi ôtô honk / beep / sound the horn: bấm còi 34. compact /kCm’pAkt/ (adj) chắc, đặc, gọn A compact mass of sand: một khối cát kết chặt a compact car: một ô tô gọn nhẹ compact (v) ép mạnh (cái gì) lại với nhau The compacted snow on the pavement turned to ice: Tuyết kết chặt lại trên vỉa hè biến thành băng. compactly (adv) compactness (n) 35. chariot /’tSeriCs/ (n) (sử học) xe ngựa để đánh trận hay chạy đua 36. be / get wise to sb / sth (informal) phát hiện ai đó đang dối trá He thought he could fool me but I got wise to him: Anh ta cho rằng có thể lừa tôi nhưng tôi đã phát hiện ra rồi.
File đính kèm:
- UNIT 7.doc