Giáo án Tiếng Anh 4 - Unit 9: Mysteries and Science

Unit 9: Mysteries and Science

1 Reading

1. settlement /’setlmCnt/ (n) nơi định cư, quá trình định cư

the gradual settlement of the American West: quá trình định cư dần dần miền Tây nước Mỹ

settle /’setl/ (v) ổn định cuộc sống, định cư

The Dutch settled in South Africa: Người Hà Lan đến định cư ở Nam Phi.

settler /’setlCr/ (n)

settled /’setld/ (adj) ổn định = stable

lead a more settled life: sống một cuộc sống ổn đinh hơn

2. phenomenon /fC’nOmI,nCn/ (n, plural phenomena /fC’nOmI,nC/) hiện tượng

phenomenon of: the phenomenon of physical attraction

3. suspend /sC’spend/ (v, usually passive) treo lên, làm cho lơ lửng

suspend sth from sth: A lamp was suspended from the ceiling above us: Một chiếc đèn treo ở trần trên đầu chúng tôi.

4. nearby /,nIr’baI/ (adj, adv) gần

at a nearby shopping center

The people sitting nearby had to leave.

 

doc3 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh 4 - Unit 9: Mysteries and Science, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Unit 9: Mysteries and Science
1 Reading
1. settlement /’setlmCnt/ (n) nơi định cư, quá trình định cư
the gradual settlement of the American West: quá trình định cư dần dần miền Tây nước Mỹ
settle /’setl/ (v) ổn định cuộc sống, định cư
The Dutch settled in South Africa: Người Hà Lan đến định cư ở Nam Phi.
settler /’setlCr/ (n)
settled /’setld/ (adj) ổn định = stable
lead a more settled life: sống một cuộc sống ổn đinh hơn
2. phenomenon /fC’nOmI,nCn/ (n, plural phenomena /fC’nOmI,nC/) hiện tượng
phenomenon of: the phenomenon of physical attraction
3. suspend /sC’spend/ (v, usually passive) treo lên, làm cho lơ lửng
suspend sth from sth: A lamp was suspended from the ceiling above us: Một chiếc đèn treo ở trần trên đầu chúng tôi.
4. nearby /,nIr’baI/ (adj, adv) gần
at a nearby shopping center
The people sitting nearby had to leave.
5. glide /glaId/ (v) lướt, trượt
skiers gliding across the snow: những người trượt tuyết đang lướt trên mặt tuyết
glide (n) 
the graceful glide of a skater: sự lướt đi duyên dáng của một người trượt băng
6. sheet /Si:t/ (n) mảng lớn (nước, băng tuyết, lửa)
a sheet of ice: một mảng băng lớn
in sheets: The rain came down in sheets: Mưa đổ xuống thành mảng lớn (mưa rất to).
7. sophisticated /sC’fIstI,keItCd/ (adj) thạo đời, tinh thông, (máy móc) tinh vi ≠ unsophisticated
sophisticate /sC’fIstIkeIt/ (n) người thời lưu
sophistication /sC,fIstI’keISn/ (n) sự sành điệu, sự tinh vi
8. flourish /’flE:rIS/ (v) thịnh vượng, phát triển rộng
His new business is flourishing: Doanh nghiệp mới của anh ta đang làm ăn phát đạt.
a flourishing football club: một câu lạc bộ bóng đá phát triển mạnh
9. contract /kCn’trAkt/ (v) 
1 [transitive] nhiễm bệnh
She contracted pneumonia and died: Cô ta bị bệnh phổi và chết.
2 [intransitive] ký hợp đông
contract to do something: They had contracted to supply the machinery in June: Họ đã ký hợp đồng cung cấp máy móc vào tháng sáu.
contract /’kOn,trAkt/ (n) hợp đồng
sign a contract: ký hợp đồng
under a contract: theo hợp đồng
10. elaborate /I’lAbCrCt/ (adj) tỉ mỉ, công phu
elaborate plans: các kế họach tỉ mỉ 
elaborately (adv) elaborateness (n) 
elaborate /I’lAbCreIt/ (v) chi tiết hóa (một vấn đề)
Elaborate your plan: Hãy chi tiết hóa kế họach của anh.
elaboration /I,lAbC’reISn/ (n) sự chi tiết hóa
the further elaboration of a theory: sự cụ thể hóa thêm một giả thuyết
11. canyon /’kAnjCn/ (n) hẻm núi
4 Listening
12. depress /dI’pres/ (v) làm nản lòng, làm buồn chán
Losing my job depressed me even further: Mất việc khiến tôi chán nản vô cùng.
depression /dI’preSn/ (n) sự chán nản, buồn phiền, sự trầm cảm
suffer from depression: bị trầm cảm
depressed (adj) chán nản, thất vọng
depressed area: khu vực đình trệ (không có họat động kinh tế)
depressed about sth: She felt very depressed about the future: Cô ấy cảm thấy vô cùng chán nản về tương lai.
depressing (adj) 
a depressing sight, film: một cảnh tượng, bộ phim gây buồn chán
depressingly (adv)
13. ,go `off phrasal verb: đi
go off to: Dave’s gone off to the south of France for the summer: Dave đến miền nam nước Pháp để nghỉ hè.
go off to do something: He went off to have lunch in the canteen at one o’clock: Anh ta đi ăn trưa ở căn tin lúc 1 giờ.
14. creak /kri:k/ (v) kêu cót két
The wooden cart creaked as it moved along: Chiếc xe bò bằng gỗ cót két lăn đi.
creak (n) 
15. broom /bru:m/ (n) chổi cán dài để quét nhà
broom handle = broomstick: cán chổi
7 Reading
16. unravel /Vn’rAvl/ (pt and pp unraveled or unravelled) (v) làm sáng tỏ, tìm ra manh mối ≠ ravel
unravel a plot, puzzle,etc: tìm ra manh mối một âm mưu, giải một câu đố,
17. paleontology /,pAlIOn’tOlCdZi/ (n) môn cổ sinh vật học 
18. disturb /dI’stE:rb/ (v) xáo lộn, làm náo động
disturb the papers on the desk: xáo trộn giấy tờ trên bàn
disturb the peace (law): quấy rối trật tự
disturb sb: quấy rầy ai
disturbed (adj) lo âu, bối rối
He is emotionally disturbed: Anh ấy bị xáo động về tình cảm.
disturbing (adj)
a disturbing piece of news: một mẫu tin gây lo lắng
disturbance /dI’stE:rbCns/ (n) 
He was a disturbance to the other students: Nó là đứa quấy rầy các học sinh khác.
19. excavate /’ekskC,veIt/ (v) đào, khai quật = dig
excavate a trench: đào một con hào
excavate a buried city: khai quật một thành phố bị chôn vùi
excavation /,ekskC’veISn/ (n) 
excavator /’ekskC,veItCr/ (n)
20. site /saIt/ (n) địa điểm, chỗ, vị trí
a site for a new school: một địa điểm cho ngôi trường mới
the site of the plane crash: chỗ chiếc máy bay rơi
21. ,figure `out phrasal verb: hiểu (qua suy nghĩ), tìm hiểu
figure sb / sth out: I’ve never been able to figure him out: Tôi chưa bao giờ hiểu được anh ta.
figure out how/what/who etc.: Have you figured out what’s wrong with your car? Anh đã tìm ra xe của anh hỏng cái gì chưa?
22. intense /In’tens/ (adj) 
1 rất lớn
intense heat, pain: nóng gắt, đau nhức nhối
2 khắc nghiệt
intense working conditions: điều kiện lao động khắc nghiệt
intensity /In’tensIti/ (n) sức mạnh = strength
the intensity of emotion
intensely (adv)
23. passionate /’pASnCt/ (adj) nồng nàn, nồng nhiệt, thiết tha
a passionate kiss: một cái hôn say đắm
passionate about sth: She was passionate about music: Cô ấy say mê âm nhạc.
passionately (adv)
passion /’pASn/ (n) niềm say mê
passion for sth: a passion for tennis: say mê quần vợt
24. tranquil /’trANkwil/ (adj) yên tĩnh
the tranquil life in the country: cuộc sống yên bình ở nông thôn
tranquility /trAN’kwilCti/ (n) 
11 Listening
26. pose /pCUz/ (v) làm (cái gì) xuất hiện, tạo ra (vấn đề), đặt ra (câu hỏi)
Heavy traffic poses a problem in many old towns: Giao thông đông đúc gây ra rắc rối trong nhiều thành phố cổ.
pose a question = ask a question
poser (n) vấn đề hóc búa
27. contagious /kCn’teIdZCs/ (adj) lây lan dễ dàng từ người này sang người khác, (bệnh) lây lan qua tiếp xúc = infectious
Yawning is contagious: Ngáp dễ lây.
contagiously (adv)
28. synchronize /’siNkrC,naIz/ (v) đồng bộ hóa, khớp với
synchronize sth with sth: The sound on a film must synchronize with the action: Âm thanh trên phim phải khớp với hành động.
synchronization /,siNkrCnI’zeISn/ (n) 
synchronous /’siNkrCnCs/ (adj) đồng thời, cùng lúc
29. commercial ‘break /kC’mE:Sl breIk/ (n) khỏang thời gian ngắn dành cho quảng cáo giữa chương trình phát sóng truyền hình hay radio

File đính kèm:

  • docUNIT 9.doc
Bài giảng liên quan