Giáo án Tiếng Anh lớp 6 cả năm
TIẾNG ANH 6
TIẾT 1 LÀM QUEN VỚI MÔN HỌC VÀ CÁCH HỌC
I. MỤC TIÊU
Sau khi hoàn thành bài học, học sinh biết
- Cách học tiếng Anh như thế nào, làm quen với môn học
- Giới thiệu toàn bộ về sách giáo khoa sách bài tập,
- Giới thiệu về bài và cách tra từ mới trong một bài
II. NỘI DUNG NGÔN NGỮ
1, Từ vựng
2, Cấu trúc
our blackboard is bigger than mine - Sts nghe, nhắc lại theo băng -Sts đọc thầm - Sts nêu chiều cao của từng tháp - Sts nghe - Sts trả lời câu hỏi - T y/c sts: - T giới thiệu từ mới: Xem mục B4 để đoán đó là bức tranh về phong cảnh gì và ở đâu? + The Great Wall: Vạn lý trường thành + Where is it? - Xem tranh và đoán P1: cảnh núi rừng P2: vạn lý trường thạnh - Sts trả lời It is in China - T y/c sts dùng hiểu biết hoặc đoán để điền số liệu vào bảng sau: Great Wall Long High Thick - Sts làm bài dự đoán - T y/c sts nghe băng mục B4 và kiểm tra các thông tin trong bảng - T y/c sts: Đọc thầm lại bài và chữa bài dự đoán - Great wall + long:6.000 km + high: 4m -> 12m + thick: 9m Sts nghe băng và kiểm tra lại dự đoán - T giới thiệu câu hỏi về kích thước của vật - T y/c sts hỏi đáp dùng cấu trúc trên How long/ thick/ high + IS + N ? It is + kích thước They are + kích thước EX: How high is the table? The table is 1,5 meters high P1: How thick is your notebook? P2: It's about 1cm Sts ghi cấu trúc Luyện tập theo cặp - T y/c sts: Trả lời câu hỏi trong bài đọc hiểu 1. Which is shorter Sears Tower or Petronas Twin Towers? - Sears tower is shorter than petronas Twin towers 2. How long is the Sear tower? - It is 442 meters high 3. Is the Great Wall the longest structure in the world? - Yes, It is 4. Is Petronas Twin towers the tallest building in the world? - Yes, it is 5. Post - teach:10' - T y/c sts: Làm bài tập điền từ vào chỗ trống 1. Sears tower is 442 ........ high 2. The Great Wall of China is over 6.000 ............ long. It is .................. building Sts làm bài tập 1. meters 2. kilometers 3. the tallest 6. Homework: 2' - T giao bài về nhà Đặt 10 câu hỏi về kích thước chiều dài , chiều rộng........... - Sts ghi bài về nhà LESSON PLAN 6 Prepared day:12/4/10 Teaching day:13/4/10 Period: 94 UNIT 15: COUNTRIES C. NATURAL FEATURES ( C1,2) I. Aims of the lesson - Sau khi hoàn thành bài học, sts có khả năng: + Giới thiệu về đất nước + Sử dụng một số danh từ chỉ địa điểm II. Language content: - Vocab: forest, desert, beach - Structure: + We have many/ lots of beaches + We have much/ lots of rain III. Teaching aids: Text book, picture. IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác V. Student’s attitude - Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ. VI. Procedures Teacher's activities Content Student's activities 1. Check the old lesson: 5' - T gọi: 2 Sts lên bảng đặt câu với các từ gợi ý 1. How long/ the door/ 1.85cm 2. How high/ this house/ 2 m - Sts trả bài 2. Warm up: 5' - T tổ chức cho sts: Slap the board Beaches beautiful green Rivers, fields, moutains Làm theo hướng dẫn 3. Pre- teach: 10' - T giới thiệu từ mới - T y/c sts: - T y/c sts: - T y/c sts lập bảng để điền V dựa vào hiểu biết của bản thân về địa lý + forest: rừng + desert: sa mạc + beach: bãi biển đọcđồng thanh các từ mới trên bảng - Gọi một vài sts đọc từ mới - Nêu những hiểu biết của mình về địa lý Việtnam In Việtnam: - beaches - seas - forests - Sts ghi từ mới và đọc từ - sts đưa ra những hiểu biết P1: There are many forests in Vietnam P2: There are many beaches in Vietnam P3: There are many lakes in Vietnam - Sts lập bảng - T y/c sts dựa vào nội dung bài đọc để kiểm tra lại bảng vừa làm Vietnam has Lots of Few No Mountains V Rivers V Forests V Lakes V Beaches V Deserts V 4. While - teach:13' - T bật băng mục C1, y/c sts nghe và nhắc lại theo băng - T y/c sts: - T y/c sts: Đọc hiểu bài khoá và kiểm tra lại thông tin dự đoán trong bảng - Gọi một vài sts đọc to trứơc lớp nội dung đoạn văn vừa nghe * Làm bài tập điền từ sau bài đọc trang 164 a. mountains e. forests b. rivers f. beaches c.lakes g. deserts d. rain - sts nghe băng - đọc và soát lại bài - sts làm bài tập - T giới thiệu : Cách dùng: " Lots of" Lots of = many/ much Lots of + DT đếm được số nhiều DT không đếm được EX: We have lots of beaches We have lots of rain Sts ghi chép 5. Post - teach: 10' - T y/c sts: - T gọi đại diện các nhóm trình bày câu trả lời trên Thảo luận nhóm để trả lời những câu hỏi sau: + Why can we say Vietnam is a beautiful country? Because in Vietnam has many forests, beautiful beaches, great rivers Thảo luận nhóm 5 sts - các nhóm trả lời 6. Homework:2 - T giao bài về nhà Viết một đoạn văn ngắn miêu tả địa phương em - In my town, It is beautiful place. There are many lakes and trees Sts ghi bài về nhà LESSON PLAN 6 Prepared day:13/4/10 Teaching day:14/4/10 Period: 95 UNIT 15: COUNTRIES C. NATURAL FEATURES ( C3,4) I. Aims of the lesson - Sau khi hoàn thành bài học, sts có khả năng: + Hiểu biết về các dòng sông, dãy núi lớn ở Vietnam và trên thế giới + So sánh các địa điểm địa lý đã học II. Language content: - Vocab: flow to, North Africa, Mediterranean Sea - Structure: + It starts in China and flows to the Gulf of Tonkin III. Teaching aids: Text book, picture. IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác V. Student’s attitude - Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ. VI. Procedures Teacher's activities Content Student's activities 1. Check the old lesson: 5' - T gọi: 2 Sts lên bảng đọc đoạn văn miêu tả địa phương em - Sts trả bài 2. Warm up: 5' - T cho sts chơi: Networks lakes rivers beaches In VN seas hills mountains Sts chơi theo hướng dẫn 3. Pre -teach: 10' - T y/c sts: - T liệt kê một số dãy núi và dòng sông như: - T giới thiệu từ mới: Kể tên một dòng sông và dãy núi mà các em biết ở Vietnam và trên thế giới Red river, Mekong river, the Nile river, Phanxipang mountain, Mount Everest mountain - flow to: chảy - start: bắt đầu, bắt nguồn - North Africa: Bắc Phi - Mediterranean sea: biển địa Trung Hải Sts nêu một số tên dòng sông, dãy núi ở Vietnam Eg: sông Hồng, Sông Nile, núi Phú Sĩ - sts nghe - Sts ghi từ mới - T y/c sts:ss Trả lời True/ False dựa theo hiểu biết của mình cho các câu sau: 1. Phanxipang is the highest mountain in the world 2. The Red river is longer than the Mekong river 3. The Nile River is the longest river in the world 4. Phanxipang mountain is higher than Mount Everest Mountain - sts trả lời câu hỏi 4. While - teach: 13' - T bật băng mục C3, y/c sts nghe và theo dõi sách - T y/c sts: - T y/c sts: - T chữa bài tập phần trên Đọc thầm bài đọc và kiểm tra lại dự đoán True/ False - Đọc to từng đoạn văn trong bài khoá 1. F 2. F 3. T 4. F - sts nghe băng - Sts đọc thầm bài - Đọc bài khoá - Sts chữa bài - T y/c sts: - T viết các con số sau lên bảng: - T y/c sts: Trả lời câu hỏi a. Which is the longest river in Vietnam? + The Mekong river. b. Where does the Mekong river start? + It starts China c. Which is the longest river in the world? + The Nile river d. Which sea does the Nile river flow to? + It flows to the Mediterranean Sea e. Which is the highest mountain in the world? + Mount Everest f. Which is the highest mountain in Vietnam? + Phanxipang 6,437, 8,848, 1,200, 3,143 nêu những thông tin có liên quan đến các con số trên - Sts trả lời theo cặp - Sts nêu những thông tin + 6,437 The Nile River is 6,437kms long 5. Post - teach: 10' - T y/c sts: Luyện tập hỏi đáp theo cặp với các địa điểm gợi ý trong tranh mục C1. Dùng cấu trúc: + Does Vietnam have any.... ? Yes, It does No, It doesn't - Mỗi tranh gọi một cặp hỏi đáp Sts luyện theo cặp P1: Does Vietnam have any moutains? P2: Yes, It does 6. Homework:2' - T giao bài về nhà Viết một số địa danh thiên nhiên ở địa phương - ghi bài về nhà LESSON PLAN 6 Prepared day:2/5/11 Teaching day:3/5/11 Period: 103 ÔN TẬP HỌC KỲ II I. Aims of the lesson - Sau khi hoàn thành bài học, sts ôn lại: + Yes/ no questions + Wh - questions + Viết về dự định kỳ nghỉ của mình hay của một ai đó II. Language content: - Vocab: - Structure: Tenses which sts have learned III. Teaching aids: Text book, picture. IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác V. Student’s attitude - Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ. VI. Procedures Teacher's activities Content Student's activities 1. Check the old lesson: 5' - T gọi: - Sts trả bài 2. Warm up: 5' - T tổ chức cho sts: Matching Sts chơi theo hướng dẫn - Answer: 1-d, 2- a, 3- b, 4- e, 5- f, 6- c 1. Where are you going? a. He goes swimming 2. What does he do when it's hot? b. It's over 6,000 meters long 3. How long is the Great Wall? c. Yes, It is 4. How are you traveling now? d. We're going to the library 5. Which is the longest river in Viet Nam? e. I'm traveling by bus 6. Is Nam going to visit Hue this summer vacation? f. The Mekong river 7. How much is a pen? g. It's 1,000 VND 3. Exercises: T đưa bài tập I. Reorder the words to make sentences a. Camping/ It's/ we/ when/ go/ warm/ sometimes. - Sts read b. Likes/ time/ in/ badminton/ father/free/ my/ playing/ his c. What/ do/ tim/ your/ often/ do/ free/ in/ you/ ? d. Weekend/ to/ are/ going/ go/ movies/ to/ you/ this/ the/ ? e. Often/ you/ T.V/ watch/ do/ How? f. It's/ summer/ weather/ what's/ in/ hot/ like/ the/ ? g. NhaTrang/ holiday/ your/ going/ visit/ summer/ to/ is/ this/ family/ ? h. They/ swimming/ don't/ when/ cold/ go/ It's. Work in groups - Exchange the answer - Give the answer before the class - T gives questions II. Answer the following questions the write a short passage about your summer vacation. a. What are you going to do this summer vacation? b. Who are you going with? c. Where are you going to stay? d. How long are you going to stay? e. What are you going to do there? - Read - Answer - Write - Two sts go to board to write - The other write on their book 5. Homework: 2' - T giao bài về nhà Tiếp tục ôn từ bài 9 đến bài 15 Sts ghi bài về nhà
File đính kèm:
- giao an lop 6.doc