Giáo án Tin học 3 cả năm
LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
BÀI 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM.
A. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu khái niệm máy vi tính, các loại vi tính thường gặp. Nhận biết các bộ phận quan trọng nhất của một máy tính để bàn.
- Bước đầu hình thành và rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm quen với những thuật ngữ mới.
- Bồi dưỡng học sinh thái độ, ý thức về môn học mới.
B. ĐỒ DÙNG
Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan: hình ảnh máy tính, bàn phím, chuột.
Học sinh: Đủ dụng cụ học tập.
Gõ phím dấu thanh ngay sau khi gõ xong các chữ của từ. Gõ kiểu telex: Gõ chữ Ta được S Dấu sắc F Dấu huyền R Dấu hỏi X Dấu ngã J Dấu nặng Aa â Ee ê Oo ô Dd đ Aw ă Ow ơ Uw ư GV làm mẫu sau đú cho học sinh thực hành: (cú giấy phỏt tay cho học sinh) GV gọi học sinh lờn thực hành. Tuỳ từng đối tượng học sinh mà giáo viên cho thực hành các mẫu khác nhau. GV ôn lại những kiến thức cơ bản cho học sinh bằng cách đặt những câu hỏi tình huống trực tiếp xảy ra trong giờ thực hành. GV thường xuyờn quan sỏt nhắc nhở, giải đỏp kịp thời cỏc thắc mắc của học sinh đặc biệt với hs yếu cần sát sao, hướng dẫn chi tiết. Yờu cầu: Gừ đoạn văn bản sau: Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng Phía bên sông, xóm Cồn Hến nấu cơm chiều sớm nhất trong thành phố, thả khói nghi ngút cả một vùng tre trúc trên mặt nước. Đâu đó, từ sau khúc quanh vắng lặng của dòng sông, tiếng lanh canh của thuyền chài gõ những mẻ cá cuối cùng, khiến mặt sông nghe như rộng hơn (Trích “Chiều trên Sông Hương”) Đồng quê Làng quê lúa gặt xong rồi Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng Chiều lên lặng ngắt bầu không Trâu ai no cỏ thả rông bên trời Hơi thu đã chạm mặt người Bạch đàn đôi ngọn đứng soi xanh đầm Luống cày còn thở sủi tăm Sương buông cho cánh đồng nằm chiêm bao Có con châu chấu phương nào Bâng khuâng nhớ lúa, đậu vào vai em IV. Củng cố Nhận xét ưu, nhược điểm. V. Hướng dẫn về nhà Xem kĩ lại các bài đã học D. Bài học kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Tuần: Tiết: Ngày soạn : Ngày dạy: THỰC HÀNH: DI CHUYỂN VÀ SAO CHẫP HèNH A. Mục tiêu Học sinh biết cỏch di chuyển và sao chộp hỡnh. Biết cỏch kết hợp cỏc bước với nhau hợp lý. Rốn tớnh làm việc độc lập, phỏt triển tớnh sỏng tạo, tư duy logic B. Đồ dùng Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, phòng máy. Học sinh: Kiến thức đó học C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: Lớp Sĩ số Vắng II. Kiểm tra bài cũ: GV: Nhắc nhở, quán triệt hs thực hiện theo đúng nội quy. Kiểm tra các thiết bị điện lần cuối cùng. III. Bố trí vị trí thực hành: GV phân công vị trí thực hành cho từng hs. IV. Bài thực hành: Các kiến thức cần nhớ. ? Khởi động paint. ? Cỏc bước chọn phần hỡnh vẽ ? Cỏc bước di chuyển và sao chộp hỡnh 2. Nội dung thực hành TH1: Ghộp cỏc mảnh hỡnh I, II, III, IV lại thành ngụi nhà theo mẫu. Cỏc bước: Tạo hỡnh cắt quanh mảnh I. Di chuyển hỡnh cắt tới vị trớ I theo mẫu. Lặp lại hai bước trờn cho cỏc hỡnh cắt II, III, IV ( hỡnh 3.4) TH2: Sao chộp một quả tỏo thành hai quả. Cỏc bước: Tạo hỡnh cắt chữ nhật quanh quả tỏo mẫu. Giữ Ctrl, rờ hỡnh cắt sang bờn cạnh thành quả tỏo thứ hai. Kớch chuột ngoài hỡnh cắt, kết quả được 2 quả tỏo ( hỡnh 4.1). TH3: Di chuyển ôtô vào vị trí như hình mẫu. TH4: Di chuyển bông hoa lên trên chậu như hình mẫu ở bên. IV. Củng cố: Nờu ý nghĩa việc di chuyển và sao chộp hỡnh V. Hướng dẫn về nhà. Xem lại bài chuẩn bị cho bài học sau. D. Bài học kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Tuần Tiết Ngày soạn: Ngày dạy: ễN TẬP A. Mục tiêu - Hệ thống lại những kiến thức đã học - Củng cố kiến thức có hệ thống, logic - Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, khả năng tổng hợp kiến thức. B. Đồ dùng Giáo viên: Giáo án, phòng máy. Học sinh: Kiến thức C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: Lớp Sĩ số Vắng II. Kiểm tra bài cũ: a. Kiểm tra an toàn phũng mỏy. Kiểm tra lại lần cuối tỡnh trạng họat động của cỏc thiết bị điện, mỏy múc. b. Bố trớ vị trớ thực hành. GV phõn cụng vị trớ thực hành cho từng học sinh và yờu cầu cỏc em ngồi đỳng vị trớ thực hành. III. Bài ôn tập: Kiến thức cần nhớ HS: Nhắc lại cỏc kiến thức đó học GV đưa ra hệ thống các câu hỏi để hs trả lời: Sau đó GV nhận xét và đưa ra đáp án đúng. ? Các bộ phận chính thường thấy ở một máy tính để bàn. ? Em hãy nêu cách sử dụng chuột ? Nêu cách đặt tay trên bàn phím để học gõ mười ngón. ? Nêu cách gõ các phím ở hàng cơ sở, hàng phím trên, hàng phím dưới. ? Muốn soạn thảo văn bản trên máy tính em khởi động phần mềm nào ? Cách gõ chữ Việt kiểu Telex ? Quy tắc gõ ? Cách khởi động paint ? Công cụ nào dùng để tô màu ? Có mấy cách sử dụng công cụ tô màu. ? Nêu các bước sử dụng công cụ đường thẳng ? Cách di chuyển và sao chép hình Nội dung thực hành GV phát giấy cho HS có chứa nội dung bài thực hành. GV hướng dẫn sau đú cho học sinh thực hành: GV: cho học sinh lần lượt lờn thực hành. Quan sỏt học sinh thực hành để uốn nắn, sửa sai kịp thời cho học sinh. Khi học sinh đang thực hành, GV cú thể gọi cỏc học sinh khỏc ngồi ở dưới nờu nhận xét. IV. Củng cố: - Nhận xét tiết ôn tập. Rút ra ưu nhược điểm, nội dung chính cần nhớ. V. Hướng dẫn về nhà. - ễn lại bài. D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... Tuần Tiết Ngày soạn: . Ngày dạy: . KIỂM TRA HỌC Kè II A. Mục tiêu - Đỏnh giỏ kết quả học tập của học sinh - Củng cố lại kiến thức đó học - Rốn tớnh cẩn thận, khả năng trỡnh bày B. Đồ dùng Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: Lớp Sĩ số Vắng II. Bài mới: Đề bài Cõu 1(2đ): Em hóy viết cỏc chữ ở hàng cơ sở, hàng trên theo thứ tự từ trỏi sang phải. Câu 2(2đ): Hoàn thiện vào chỗ chấm Để có chữ Em gõ ă ........... â ........... ê ........... ô ........... ơ .......... ư ........... đ .......... Câu 3(1đ): Em hãy nêu quy tắc gõ? Câu 4(3đ): Em hãy gõ đoạn văn bản sau: Hôm nay trời nắng chang chang Mèo con đi học chẳng mang thứ gì Chỉ mang một cái bút chì Và mang một mẩu bánh mì con con. Câu 5(2đ): Em hãy nêu các bước để tô màu đỏ cho một hình elip rỗng? Đáp án: Câu 1: Hàng cơ sở: A S D F G H J K L ; (đúng 1đ) Hàng trên: Q W E R T Y U I O P (đúng 1đ) Câu 2: Để có chữ Em gõ ă aw â aa ê ee ô oo ơ ow ư uw đ dd Câu 3(1đ): Gõ chữ trước gõ dấu sau. Câu 4: gõ đúng 3đ. Câu 5(2đ): B1: Chọn công cụ tô màu B2: Chọn màu đỏ B3: Nhấn chuột vào hình elip cần tô màu đỏ. IV. Củng cố: V. Hướng dẫn về nhà. D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- GIAO AN TIN HOC LOP 3 ban full 2009-2010.doc