Giáo án Tin học 3 tiết 4: Thông tin xung quanh ta

Tiết: 04

Bài 2: THÔNG TIN XUNG QUANH TA

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được ba dạng thông tin cơ bản.

 - Biết được máy tính là công cụ để lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.

 2. Kĩ năng: Biết được con người sử dụng các dạng thông tin khác nhau, với các kiểu khác nhau cho các mục đích khác nhau.

 3. Thái độ: Biết trân trọng những giá trị thông tinh thời đại và lịch sử

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 1.Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan

 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, kiến thức

 

doc3 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 3 tiết 4: Thông tin xung quanh ta, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tuần: 02
Ngày soạn: 28/08/2009
Ngày dạy: 02/09-Lớp: 3A-4A-4B
 03/09-Lớp: 5A-5B-5C
Tiết: 04
Bài 2: THÔNG TIN XUNG QUANH TA
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được ba dạng thông tin cơ bản.
 - Biết được máy tính là công cụ để lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
 2. Kĩ năng: Biết được con người sử dụng các dạng thông tin khác nhau, với các kiểu khác nhau cho các mục đích khác nhau.
 3. Thái độ: Biết trân trọng những giá trị thông tinh thời đại và lịch sử
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
 1.Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan
 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, kiến thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 1. Ổn định tổ chức lớp: (2P’)
Lớp
3A
4A
4B
5A
5B
5C
Tổng
25
25
22
22
21
22
Vắng
 2. Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp trong giờ dạy)
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Thời gian
Nội dung
*) Hoạt động 1: Thồn tin dạng văn bản
GV: Khi Lan nói với Hương: Bạn được điểm 9 môn tin đấy" như vậy thì Hương đã biết gì từ Lan?
HS: Trả lời
GV: Như vậy thì Hương đã nhận được một thông tin từ bạn Lan là mình được điểm 9 môn tin. Hằng ngày chúng ta tiếp xúc với ba dạng thông tin cơ bản: thông tin dạng văn bản, âm thanh và hình ảnh.
GV: Một bài báo, một câu chuyện trong sách giáo khoa nó chứa đựng thông tin ở dạng nào? 
HS: Trả lời
HS: Nhận xét.
GV: Một bài báo, một câu truyện trong sgk chứa đựng thông tin dạng văn bản
GV: Trong văn bản gồm có những gì?
HS: Trả lời.
GV: Gọi HS nhận xét
HS: Nhận xét
GV: Văn bản gồm có chữ và số. Vậy thông tin dạng văn bản thì gồm chữ và số
GV: Em hãy cho biết một vài thông tin có trên bảng ở hình 11?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức 
GV: Gọi HS lấy ví dụ về thông tin dạng văn bản 
HS: Lấy ví dụ
*) Hoạt động 2: Thông tin dạng âm thanh
GV: Tiếng trống trường, tiếng xe cứu thương cho em biết gì?
HS: Trả lời.
HS: Nhận xét.
GV: Tiếng trống trường báo giờ học, giờ ra chơi. Tiếng xe cứu thương cho biết có việc khẩn cấp.
GV: Khi nghe thấy tiếng trống trường, tiếng xe cứu thương thì ta nhận được thông tin dạng gì?
HS: Trả lời.
HS: Nhận xét.
GV: Lấy ví dụ về thông tin dạng âm thanh.
HS: Lấy ví dụ
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
*) Hoạt đông 3: Thông tin dạng hình ảnh
GV: Những bức tranh trong SGK, trên các tờ báo cho em hiểu thêm về nội dung bài học. Đèn giao thông lúc xanh lúc đỏ cho phép chúng ta khi nào được phép qua đường
GV: Nhìn vào hình 15, 16 những biển báo đó nhắc nhở gì?
HS: Ttrả lời.
GV: Biển báo hình 15 nhắc nhở đây là nơi cấm đổ rác. hình 16 đây là nơi ưu tiên dành cho người khuyết tật.
GV: Vậy khi nhìn những biển báo hay những bức hình minh hoạ trong SGK chúng ta đã nhận biết được thông tin dưới dạng nào?
HS: Trả lời.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức
(10P’)
(7P’)
(10P’)
1. Thông tin dạng văn bản
 Sách giáo khoa, sách truyện, bài báo.. chứa đựng thông tin dạng văn bản.
2. Thông tin dạng âm thanh
Thông tin ta tiếp nhận được nhờ thính giác gọi là thông tin dạng âm thanh
3. Thông tin dạng hình ảnh
Những thông tin ma ta nhình bằng mắt được vẽ bằng hình minh họa được gọi là thông tin dạng hình ảnh
4. củng cố: (3P’)
 - Con người chúng ta sử dụng ba dạng thông tin trên thì máy tính cũng giúp chúng ta dễ dàng sử dụng được 3 dạng thông tin trên.
 - Nhắc lại kiến thức trọng tâm mà HS cần phải nhớ
5. Hướng dẫn về nhà: (3P’)
 - Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3 SKG trang 14
 - Yêu cầu HS ghi bài tập về nhà: bài 4, 5 SGk trang 15.
6. Bài học kinh nghiệm: 

File đính kèm:

  • docTuần02+.doc
Bài giảng liên quan