Giáo án Tin học 6 - Học kì II - Bài tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Tổng hợp lại các kiến thức đã học qua các bài học trong các phần vừa qua.
- Hiểu được các lệnh cơ bản.
- Biết được công dụng của các lệnh.
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng các kiến thức đó vào các bài tập
3. Thái độ
- Học sinh nghiêm túc, tham gia phát biểu.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, tranh minh họa, phấn, máy chiếu.
- Học sinh: sách giáo khoa, vở viết
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nêu các bước định dạng đoạn văn bản bằng sử dụng nút lệnh?
- Có các nút lệnh định dạng kí tự nào?
2. Bài mới
Tiết PPCT: 51 Tuần: 27 Ngày dạy: 13/03/2013 Lớp: 6A1, 6A2 BÀI TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Tổng hợp lại các kiến thức đã học qua các bài học trong các phần vừa qua. - Hiểu được các lệnh cơ bản. - Biết được công dụng của các lệnh. 2. Kỹ năng - Biết vận dụng các kiến thức đó vào các bài tập 3. Thái độ - Học sinh nghiêm túc, tham gia phát biểu. II. Chuẩn bị - Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, tranh minh họa, phấn, máy chiếu. - Học sinh: sách giáo khoa, vở viết III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu các bước định dạng đoạn văn bản bằng sử dụng nút lệnh? - Có các nút lệnh định dạng kí tự nào? 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ 1: Đưa yêu cầu bài tập (15’) - GV: Chia nhóm HS - HS: Ngồi đúng vị trí nhóm - GV: Đưa ra câu hỏi ôn tập cho mỗi thảo luận trong 10’ + Câu 1: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau: + Câu 2: Con trỏ soạn thảo văn bản có các đặc điểm gì? + Câu 3: Dùng qui tắc kiểu gõ Vni hoặc Telex để gõ dòng văn bản sau: “Trường trung học cơ sở Ngô Quyền”. + Câu 4: Điểm giống nhau và khác nhau của phím Delete và Backspace là gì? + Câu 5: Định dạng kí tự là gì? Có các kiểu định dạng nào? + Câu 6: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau: + Câu 7: Định dạng đoạn văn bản là gì? Có các kiểu định dạng nào? + Câu 8: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau: + Câu 9: Qui tắc gõ văn bản trong Word. + Câu 10: Nêu cách mở các hộp thoại Font và Paragraph? - HS: Ghi câu hỏi ôn tập - GV: Hướng dẫn thêm các câu hỏi ôn tập thuộc phần nào của bài học. - HS: Từng nhóm thảo luận HĐ 2: Hướng dẫn trả lời câu hỏi ôn tập (24’) - GV: Yêu cầu từng nhóm trả lời câu hỏi bài tập - HS: Từng nhóm phát biểu – nhóm khác nhận xét, bổ sung + Nhóm 1: Câu 1, 2 + Nhóm 2: Câu 3, 4 + Nhóm 3: Câu 5, 6 + Nhóm 4: Câu 7, 8 + Nhóm 5: Câu 9, 10 - GV: Chốt lại kết quả của từng nhóm - HS: Lắng nghe – ghi chép Câu 1: - Lưu văn bản - Mở văn bản mới - Dùng để di chuyển văn bản - Phục hồi thap tác - Dùng để sao chép văn bản Câu 2: - Là 1 vạch đứng nhấp nháy trên màn hình - Cho biết vị trí xuất hiện của kí tự gõ vào. - Khi soạn thảo văn bản, di chuyển từ trái sang phải. Câu 3: * Kiểu Vni - Truo72ng trung ho5c co7 so73 Ngo6 Quye62n * Kiểu Telex - Truowfng trung hojc cow sowr ngoo Quyeefn Câu 4: - Giống nhau: Là chức năng dùng để xóa kí tự - Khác nhau: + Nhấn Delete để xóa kí tự sau con trỏ văn bản. + Nhấn phím Backspace để xóa kí tự trước con trỏ văn bản. Câu 5: - Là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự. + Định dạng phông chữ + Định dạng cở chữ + Định dạng kiểu chữ + Định dạng màu chữ Câu 6: - Chữ in đậm - Chữ in nghiêng - Gạch chân - Tô màu chữ - Định dạng cở chữ - Định dạng phông chữ Câu 7: - Là thay đổi các tính chất của đoạn văn bản như sau: + Kiểu căn lề. + Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. + Khoảng cách lề của cả đoạn văn. + Khoảng cách giữa các đoạn văn. + Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. Câu 8: - Căn lể trái - Căn lể phải - Căn lể giữa - Căn đều - Giảm mức thụt lề của đoạn - Tăng mức thụt lề của đoạn - Tạo khoảng cách của dòng Câu 9: - Các dấu câu như: ?,!,; phải được đặt sát vào từ đứng trước nó. - Các dấu mở ngoặc (đóng ngoặc) phải được đặt sát vào bên trái (bên phải ký tự cuối cùng của từ) kí tự đầu tiên của từ. - Giữa các từ chỉ dùng một ký tự trống để phân cách. - Để kết thúc một đoạn văn bản ta ấn phím Enter một lần. - Để gõ chữ in hoa dùng phím Caps Lock. Câu 10: * Hộp Font - Chọn Format " Font * Hộp Paragraph - Chọn Format " Paragraph 3. Dặn dò: (1’) - Về nhà học phần ôn tập cho kỹ, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- t 51.docx