Giáo án Tin học 7 cả năm

Tiết:1 Bài 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Biết nhu cầu sử dụng của chương trình bảng tính trong đời sống và trong học tập.

- Biết được một số chức năng của chương trình bảng tính;

2. Kỹ năng: - Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trong ô của trang tính.

3. Thái độ: - Nghiêm túc, có ý thức.

II. Phương pháp, phương tiện

+ Phương pháp. Vấn đáp và thuyết trình.

+ Phương tiện

Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.

Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.

 

doc150 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tin học 7 cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
dạy học chủ yếu.
1. Ổn định tổ chức. (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (25') Lý thuyết
GV đưa ra các câu hỏi về lý thuyết có liên quan đến nội dung của bài.
Câu 1: Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2: Viết đầy đủ cấu trúc của các hàm: SUM, MAX, MIN, AVERAGE?
Câu 3: Nêu các bước thực hiện lọc dữ liệu?
GV nhận xét, đánh giá, kết luận.
HS thảo luận trả lời.
Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm thược thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Câu 2:
=SUM(a;b;c.....)
=MAX(a;b;c.....)
=MIN(a;b;c.....)
=AVERAGE(a;b;c.....)
Trong đó a,b,c là các đối số.
Câu 3: Các bước lọc dữ liệu:
Bước 1: Chuẩn bị
- Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
- Mở bảng chọn Data -> Filter -> AutoFilter.
Bước 2: Lọc
- Nháy nút mũi tên bên phải tiêu đề cần lọc.
Hoạt động 2: (15') Bài tập
Sử dụng công thức hoặc hàm thích hợp thực hiện hoàn thiện bảng sau:
1
Năm
N.Nghiệp
C.Nghiệp
DVụ
Tổng
22
2001
164031
542155
104945
?
3
2002
170366
70499
126381
?
4
2003
174927
136165
139721
?
5
2004
188045
159752
157753
?
6
GTTB
?
?
?
?
7
GTLN
?
?
?
?
8
GTNN
?
?
?
?
IV. Củng cố: (3') Chữa lại các ý, cách sử dụng hàm.
V. Dặn dò: (1') Về ôn tập lại các nội dung kiến thức về trình bày văn bản, trình bày trang in, cách vẽ biểu đồ.
Tiết 68
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Ổn định tổ chức. (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (15') Lý thuyết
GV Yêu cầu hs nhắc lại cách trình bày trang bảng tính, cách vẽ biểu đồ và xem trước khi in
HS thảo luận trả lời
Hoạt động 2: (25') Bài tập
Tạo bảng như hình 64 - SGK trang 55
Sử dụng công thức hoặc hàm thích hợp để tính điểm trung bình.
Chọn cột họ tên và điểm trung bình để vẽ biểu đồ hình tròn.
Trình bày sau cho bảng và biểu đồ cùng nằm trên một trang in.
Quan sát, hướng dẫn hs thực hành
HS nhận bài tập và thực hành.
IV. Củng cố: (3') Chữa lại các ý, sửa một số lỗi cho sh. Chiếu một số bài hoàn thiện lên màn hình lớn cho lớp quan sát, nhận xét.
V. Dặn dò: (1') Về ôn tập lại các nội dung kiến thức đã ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì II
* Rút kinh nghiệm giờ day.
Tiết 67
7A Ưu điểm:..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:.................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7B Ưu điểm:..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 68
7A Ưu điểm:..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:.................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7B Ưu điểm:..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: 7A:..............................
 7B:..............................
Tiết 69 + 70 KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Kiểm tra sự nắm kiến thức của học sinh qua các bài đã học.
2. Kỹ năng: Kiểm tra các thao tác thực hành trên máy tính, kỹ năng vận dụng các kiến thức vào làm bài tập
3. Thái độ: Có ý thức thực hiện tốt các chủ đề đã học, phấn đấu rèn luyện trong học tập
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên.
a. Đề kiểm tra
A. Lý thuyết. (5 điểm)
Câu 1: (1đ) Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2: (2đ) Viết đầy đủ cấu trúc của các hàm: Tính tổng, tìm giá trị lớn nhất, tìm giá trị nhỏ nhất, hàm tính trung bình?
Câu 3: (2đ) Áp dụng tính và cho biết kết quả các công thức tính sau (giả sử trong ô A1 có giá trị là 4, ô B1 có trá trị là -2)
a. =SUM(A1,B1)	b. =SUM(A1,B1,4)
c. =AVERAGE(A1,B1,1)	d. =AVERAGE(A1,B1,5,2)	
B. Thực hành: (5 điểm)
Cho bảng số liệu sau
Bảng điểm lớp em
Yêu cầu
a. Nhập và định dạng trang tính như trên.
b. Sử dụng hàm hoặc công thức thích hợp để tính cột tổng cộng, sau đó sao chép công thức xuống các ô khác.
c. Vẽ biểu đồ cột cho bảng số liệu trên.
b. Đáp án + biểu điểm
Đáp án
Biểu điểm
A. Lý thuyết (5đ)
Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm thược thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Câu 2:
=SUM(a;b;c.....) hoặc =SUM(a,b,c.....)
=MAX(a;b;c.....) hoặc =MAX(a,b,c.....)
=MIN(a;b;c.....) hoặc =MIN(a,b,c.....)
=AVERAGE(a;b;c.....) hoặc =AVERAGE(a,b,c.....)
Trong đó a,b,c là các đối số.
Câu 3: a. 2
 b. 6
 c. 1
 d. 2
B. Thực hành (5đ)
a. Nhập và định dạng được trang tính.
b. Tính đúng gía trị trong cột tổng cộng.
SỐ HỌC SINH GIỎI CỦA LỚP QUA TỪNG NĂM
Năm học
Nam
Nữ
Tổng cộng
2007 - 2008
8
7
15
2008 - 2009
7
8
15
2009 - 2010
9
10
19
2010 - 2011
10
11
21
2011 - 2012
12
13
25
c. Vẽ đúng biểu đồ
 Có chú thích và tên biểu đồ.
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1đ
1đ
2đ
1đ
2. Học sinh: Đồ dùng học tập cần thiết
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra: GV phát đề cho hs làm bài.
IV. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
* Rút kinh nghiệm giờ day.
7A Ưu điểm:..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:.................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7B Ưu điểm:..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTin7XTD.doc
Bài giảng liên quan