Giáo án Tin học 7 tuần 9 đến 18

TIẾT 17: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN(T1)

I. MỤC TIÊU:

- Tìm hiểu hàm trong chương trình bảng tính là như thế nào.

- Cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính.

II. CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên:Bài tập mẫu đã có nội dung dùng cho máy tính hoặc đèn chiếu.

2. Học sinh: Sách, vở, viết, bảng phụ

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

 

doc45 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tin học 7 tuần 9 đến 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
g chữ cái).
Đề 3:
- Khởi động phần mềm Earth Explorer .
- Hiện bản đồ các nước châu á.
- Làm hiện tên các quốc gia châu á.
- Làm hiện tên các thành phố trên biểu đồ.
- Hãy tính khoảng cách giữa Hà Nội và Tokyo, Tokyo với Bắc Kinh
3. Biểu điểm:
- Khởi động được các phần mềm ( 1 điểm).
- Thực hiện yêu cầu của đề( mỗi yêu cầu 1 điểm).
- Thao tác nhanh và chấm điểm theo thời gian( 4 điểm).
TUẦN 17 Ngày soạn: 15/12/2009
TIẾT 33 	 ÔN TẬP (T1)
I. MỤC TIÊU: 
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức của học kỳ I.
- Biết sử dụng các kiến thức đó vào từng bài tập ứng dụng cụ thể.
- Rèn luyện kỹ năng thực hành cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
- Bài tập mẫu đã có nội dung dùng cho máy tính hoặc đèn chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
	1. Tổ chức ổn định lớp:	(1’)	
	2. Nội dung bài mới: (40’)
Giáo viên: Phát bài tập cho học sinh
 	a. Hãy nhập và trình bày bảng tính như sau:
	b. Tính thành tiền các loại sách bán ra, biết: Thành tiền=Đơn giá * số lượng.
	c. Tính loại sách nào bán ra được nhiều tiền nhất.
	d. Loại sách nào bán ra được ít tiền nhất.
	e. Lưu bảng tính với tên: Tên em.lop (ví dụ: Nga.lop 7A).
IV: CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ: (4’)
GV: - Nhận xét về tiết bài tập.
	- Khái quát những kiến thức còn yếu và thiếu trong quá trình trả lời của học sinh
- Yêu cầu học sinh về nhà làm lại bài tập.
- Xem lại phần lí thuyết và cũng cố lại một số kỹ năng thực hành.
- Chuẩn bị kiến thức để tiết sau ôn tập tiếp.
TUẦN 17 Ngày soạn: 15/12/2009
TIẾT 34: 	 ÔN TẬP (T2)
I. MỤC TIÊU: 
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức của học kỳ I.
- Biết sử dụng các kiến thức đó vào từng bài tập ứng dụng cụ thể.
- Rèn luyện kỹ năng thực hành cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
- Bài tập mẫu đã có nội dung dùng cho máy tính hoặc đèn chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
	1. Tổ chức ổn định lớp:	(1’)
	2. Bài mới: (40’)
Giáo viên: Phát bài tập cho học sinh
 	a. Hãy nhập và trình bày bảng tính như sau:
	b. Tính cột KW tiêu thụ ( = Chỉ số mới - chỉ số cũ)
	c. Tính tiền điện với giá: 700 đồng/ 1 kw ( thành tiền = đơn giá * số kw tiêu thụ).
	e. Lưu bảng tính với tên: Tên em.lop (ví dụ: Nga.lop 7A).
IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ: (4’)
GV: - Nhận xét về tiết bài tập.
	- Khái quát những kiến thức còn yếu và thiếu trong quá trình trả lời của học sinh
- Yêu cầu học sinh về nhà làm lại bài tập.
- Xem lại phần lí thuyết và cũng cố lại một số kỹ năng thực hành.
- Chuẩn bị kiến thức để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
TUẦN 18 Ngày soạn: 19/12/2009
TIẾT 35 : KIỂM TRA HỌC KỲ (THỰC HÀNH). 
TUẦN 18 Ngày soạn: 19/12/2009
TIẾT 36 : KIỂM TRA HỌC KỲ (LÝ THUYẾT). 
TUẦN 19 Ngày soạn: 1/1/2010
TIẾT 38 : 
 ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH(T2).
I. MỤC TIÊU: 
- Định dạng được phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
- Biết chọn được màu phông.
- Biết căn lề trong ô tính.
II. CHUẨN BỊ;
- Bài tập mẫu đã có nội dung dùng cho máy tính hoặc đèn chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
	1. ổn định lớp: (1’)
	2. Nội dung bài dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ (15’)
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
? Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ trong bảng tính là như thế nào?
Gv: ở lớp 6 chúng ta đã được học định dạng về phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ trong Word. Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ hoàn toàn giống trong word.
? Muốn định dạng được phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ chúng ta có thể thực hiện bằng mấy cách? Là những cách nào?
Gv: nhận xét và chốt lại
C1: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
 - Nháy vào nút lệnh trên thanh Formatting.
 C2: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
 - Format/cell XHHT Formatcell chọn Font như sau:
Gv: Treo bảng phụ
? Nêu các tuỳ chọn trong hộp thoại này?
Hs: là thay đổi phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ trong ô tính của bảng tính.
Hs: 2 cách, định dạng dùng các nút lệnh trên thanh công cụ Formatting và định dạng bằng menu.
Hs: 
C1: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
 - Nháy vào nút lệnh trên thanh Formatting.
C2: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
 - Format/cell XHHT Formatcell chọn Font, chọn định dạng mình cần, OK
Hs: quan sát.
Hs: trả lời
 + Font: chọn phông.
 + Font Style: Chọn kiểu chữ.
 + Font size: cỡ chữ.
- OK.
GV: yêu cầu Hs quan sát ví dụ SGK
? Nêu cách thực hiện ở các ví dụ đó?
 Hs: nghe giảng và chép bài
Hs: quan sát.
Hs: trả lời.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thao tác chọn màu phông..(12’)
2. Chọn màu phông.
? Chọn màu phông chữ phù hợp có mục đích gì? 
? Có bao nhiêu cách thực hiện em biết?
? Các bước thực hiện thao tác này như thế nào?
Gv: nhận xét và chốt lại
C1: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
 - Nháy vào nút lệnh Font color trên thanh Formatting
 - Nháy chọn màu phông. 
C2: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
 - Format/cell XHHT Formatcell chọn Font như sau:
Gv: Treo bảng phụ
Hs: để dễ phân biệt và trình bày trang tính đẹp hợp.
Hs: 2 cách.
Hs: trả lời.
Hs: Nghe giảng và chép bài.
Hs: Nghe giảng và chép bài.
Hs: quan sát hộp thoại
? Chọn tuỳ chọn gì trong hộp thoại?
 Chọn Color.
 - OK
Hs: Color.
Hoạt động 3: Tìm hiểu thao tác căn lê trong ô tính (12’)
? Trong bảng tính dữ liệu kiểu số và dữ liệu văn bản được ngầm định căn lề như thế nào?
? Ở Word em được học những kiểu căn lề nào?
Gv: Trong Excel cách căn lề cũng tương tự như word.
? Muốn thực hiện căn lề ta làm như thế nào?
Gv: nhận xét và chốt lại
C1: - Chọn ô hoặc các ô cần căn lề
 - Nháy chuột vào nút lệnh căn lề trên thanh Formatting. 
C2: - Chọn ô hoặc các ô cần căn lề
 - Format/cell XHHT Formatcell chọn Allignment như sau:
Gv: treo bảng phụ hộp thoại Formatcell.
Hs: Dữ liệu kiểu số được ngầm định căn lề bên phải ô, dữ liệu văn bản được ngầm định căn lề bên trái ô.
Hs: có 4 kiểu căn lề: Left, Right. Center, Jutify
Hs: Trả lời.
Hs: Nghe giảng và chép bài.
Hs: Quan sát.
 + Text Allignment:
 Horizonttal: Căn lề theo chiều dọc.
 Vertical: Căn lề theo chiều ngang.
 - Ok.
Gv: yêu cầu học sinh quan sát Hình 58 và nêu các bước thực hiện việc căn lề giữa ở hình đó
Gv: Yêu cầu học sinh quan sát Hình 59.
? Muốn đưa nội dung ô A1 vào giữa bảng tính ta phải thực hiện như thế nào?
Gv: nhận xét.
Gv: yêu cầu Hs quan sát hình 61 - kết quả của thao tác căn lề nôi dung vào giữa bảng tính.
Hs: Nghe giảng và chép bài.
Hs: quan sát và thực hiện.
Hs: quan sát
Hs: - Chọn khối A1:G1
 - Nháy chuột vào nút lệnh Merge and center. 
IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ: (5’)
Gv: hệ thống lại nôi dung vừa học bằng các câu hỏi
? Định dạng tranh tính để làm gì?
? Các bước định dạng phông, cỡ, kiểu, màu chữ như thế nào?
? Nêu các bước căn lề cho dữ liệu trong ô tính?
Hs: đứng tại chổ trả lời.
- Đọc lại lí thuyết và làm bài tập 1, 2, 3 SGK.
- Xem trước mục 4, 5 của bài 6.
TUẦN 19 Ngày soạn: 1/1/2010
TIẾT 37 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH(T2)
I. MỤC TIÊU: 
- Tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số
- Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
II. CHUẨN BỊ:
- Bài tập mẫu đã có nội dung dùng cho máy tính hoặc đèn chiếu.
- Bảng phụ
- Máy tính
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
	1. Tổ chức ổn định lớp: (1’)
	2. Bài cũ. (4’)
Gv: ra câu hỏi.
? Em hãy cho biết một vài lợi ích của việc định dạng trang tính?
? Em hãy nêu khả năng định dạng dữ liệu của trang tính mà em đã học?
? Muốn căn lề cho nôi dung của một ô vào giữa bảng tính ta làm như thế nào?
Hs: lên bảng trả lời.
Gv: nhận xét và cho điểm.
	3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tăng hoặc giảm só chữ số thập phân của dữ liệu số.(15’)
4. Tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số.
Gv: phát bài tập mẫu, yêu cầu học sinh quan sát
Hs: quan sát.
? Nhìn vào trang tính em có nhận xét gì?
? Muốn giảm bớt số chữ số thập phân ta làm như thế nào? 
? Thực chất của thao tác này là gì?
? Vậy để tăng số chữ số thập phân làm như thế nào?
? Mục đích của thao tác này là gì?
? Quan sát Hình 62 và cho biết người ta nháy vào nút lệnh nào để có kết quả như hình bên phải?
Hs: số sau dấu chấm thập phân nhiều.
Hs: 
- Chọn ô hoặc nhiều ô cần giảm bớt số chữ số thập phân..
- nháy chuột vào nút lệnh trên thành Formatting
Hs: Làm tròn số.
Hs: Chọn ô hoặc nhiều ô cần tăng thêm số chữ số thập phân..
- nháy chuột vào nút lệnh trên thành Formatting
Hs: Làm cho số gọn hơn, dẽ so sánh và phân biệt.
Hs: nháy nút lệnh giảm bớt đi 1 chữ số thập phân.
Hoạt động 2: Tô màu nền và kẻ đường biên cho bảng tính. (20’)
5. Tô màu nền và kẻ đường biên cho bảng tính.
a. Tô màu nền.
? Tô màu nền là tô như thế nào?
? Mục đích của tô màu nền là gì?
? Cách thực hiện tô màu nền như thế nào?
? Khi muốn sao chép nội dung của ô được tô màu thì, màu đã tô có được sao chép không?
? Khi muốn tô các ô rời nhau cùng một màu, theo em làm cách nào thì nhanh?
? Quan sát hình 63 và hãy thự hiện để chọn màu đó?
b. Kẻ đường biên cho bảng tính?
Gv: trong Excel các đường là các đường ảo, muốn dễ phân biệt thì chúng ta cần phải kẻ đường biên cho nó
? Để kẻ đường biên như hình 64 ta làm như thế nào?
Gv: ngoài cách thực hiện như sau:
- Chọn ô hoặc các ô cần kẻ đường biên.
- Format/cell/XHHT Formatcell chọn Border. 
Gv: treo bảng phụ hộp thoạ Formatcell
Hs: Là tô màu nền của ô chứ không tô phần dữ liệu.
Hs: giúp chúng ta dễ so sánh và phân biệt các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính
Hs: 
- Chọn ô hoặc các ô cần tô màu
- Nháy chuột vào nút lệnh Fill Color trên Formatting.
Hs: có
Hs: Sau khi tô màu một ô thì màu mới được hiển thị trên nút lệnh Fill color, nên trong trường hợp này ta chỉ cần nháy chuột vào nút lệnh Fill color.
Hs: thực hiện
Hs: 
- Chọn ô hoặc các ô cần kẻ đường biên.
- Nháy chuột vào biểu tượng Border trên Format tinh
- Chọn kiểu đường kẻ.
Hs: quan sát
- Chọn các kiểu đường kẻ
- Ok.
IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ: (5’)
Gv: hệ thống lại nôi dung vừa học bằng các câu hỏi
? Mục đích của tăng, giảm số chữ số thập phân, tô màu nền và kẻ đường biên cho các ô của trang tính là gì?
? Nêu các thực hiện theo thứ tự của các thao tác trên?
Hs: đứng tại chổ trả lời.
- Đọc lại lí thuyết và làm bài tập 4, 5, 6 SGK.
- Làm bài tập Bài thực hành số 6

File đính kèm:

  • docTin 7Tuan 9 den Tuan 18.doc
Bài giảng liên quan