Giáo án Tin học 8 - Bài 12: Các xử lý chi tiết (tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết cách thiết lập lề giấy, chọn hướng giấy và in văn bản.
- Biết tạo tiêu đề và hạ mục cho trang.
- Biết cách tìm kiếm và thay thế cụm từ trong văn bản.
2. Kỹ năng
- Biết thực hiện thành thạo các tao tác trong văn phòng.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc và tập trung trong học tập.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Tài liệu, giáo án, máy chiếu, tranh ảnh minh họa.
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở, bút, thước.
III. Tiến trình dạy học
Tiết PPCT: 63 - 64 Tuần: 3 Ngày dạy: / /2014 Lớp: 8A1, 8A2 BÀI 12: CÁC XỬ LÝ CHI TIẾT (tt) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Học sinh biết cách thiết lập lề giấy, chọn hướng giấy và in văn bản. - Biết tạo tiêu đề và hạ mục cho trang. - Biết cách tìm kiếm và thay thế cụm từ trong văn bản. 2. Kỹ năng - Biết thực hiện thành thạo các tao tác trong văn phòng. 3. Thái độ: - Nghiêm túc và tập trung trong học tập. II. Chuẩn bị - Giáo viên: Tài liệu, giáo án, máy chiếu, tranh ảnh minh họa. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở, bút, thước. III. Tiến trình dạy học 1. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Tiết 1 HĐ 1: Tìm hiểu cách chọn hướng trang, đặt lề trang và in trang giấy (30’) - GV: Cho HS quan sát các hình vẽ các kiểu trang văn bản. - GV: Đây là hai văn bản có nội dung giống nhau, như có kiểu trình bày văn bản khác nhau. Các em cho biết hai văn bản này có hướng trang như thế nào? - HS: Hướng nằm ngang, hướng đứng - GV: Để chọn hướng trang ta sử dụng hộp thoại Page Setup. - HS: Chú ý lắng nghe. - GV: Để xuất hiện hộp thoại Page Setup, đầu tiên vào File " Page Setup " Hộp thoại Page Setup xuất hiện " chọn thẻ Margin. - HS: Lắng nghe – ghi chép - GV: Thao tác hướng dẫn cách chọn hướng giấy. - HS: Quan sát – ghi nhớ nội dung - GV: Thao tác cách đặt lề trang – Hãy cho biết thao tác vừa rồi là làm gì? - HS: Cách chọn lề - GV: Nhận xét – Hướng dẫn chi tiết cách thiết lập lề: " Định lề trang bằng cách nhập số vào hoặc dùng chuột nháy vào các mục: Top (Đặt lề trên), Bottom (Đặt lề dưới), Left (Đặt lề trái), Right (Đặt lề phải). - HS: Quan sát – ghi chép - GV: In văn bản là thao tác đơn giản đưa văn bản ra giấy in A4. - GV: Dùng máy chiếu vào chế độ xem trước khi in cho HS quan sát mẫu 2 cho biết các trang văn bản có những khiếm khuyết, sai sót nào? - HS: Chữ bị dư ra ngoài trang. - GV: Nhận xét - Hướng dẫn cách xem trước khi in - HS: Ghi nhớ nội dung - GV: Vì trước khi in văn bản, ta cần phải xem trước khi in nhằm mục đích giúp chúng ta kiểm tra xem bố trí trang hợp lí chưa, nội dung trang bố trí có khoa học và có thẩm mỹ không. Để kịp thời chỉnh sửa lại văn bản mà không lãng phí giấy in, mực in, thời gian. - GV: Sau khi xem, sửa chữa xong, ta tiến hành in văn bản. Hướng dẫn cách in. - HS: Quan sát –lắng nghe - GV: Để in trang tuỳ ý, ta nhấn vào mục Pages đánh số trang vào. * VD: Văn bản có 10 trang, ta muốn in trang 1 và 10 thì tại mục Pages và nháy OK để in. - GV: Cho VD: Văn bản có 10 trang, ta muốn in trang 2 thì làm thế nào? - HS: Thực hiện VD HĐ 2: Tìm hiểu cách tạo Header và Footer (15’) - GV: Thao tác mẫu các tạo header trên máy tính. Yêu cầu HS quan sát và thao tác lại. - HS: Quan sát – thao tác lại - GV: Thao tác em vừa làm được gọi là tạo tiêu đề cho trang. Vậy muốn tạo hạ mục cho trang thì ta làm như thế nào? - HS: Suy nghĩ phát biểu - GV: Yêu cầu HS thao tác tạo hạ mục - HS: Thực hiện theo yêu cầu - GV: Nhận xét – chốt lại cách tạo tiêu đề và hạ mục cho trang. - HS: Lắng nghe – ghi chép V. Thiết kế trang in 1. Chọn hướng trang và đặt lề trang a. Chọn hướng trang - B1: Chọn File " Page Setup. - B2: Xuất hiện hộp thoại " chọn thẻ Margin. - B3: Chọn hướng trang: + Portrait: hướng đứng. + Landscape: hướng ngang. - B4: Bấm OK b. Đặt lề trang - B1: Chọn File " Page Setup. Xuất hiện hộp thoại " chọn thẻ Margin. - B2: Thiết lập các lề: + Top: Đặt lề trên (=2,5cm). + Bottom: Đặt lề dưới (2cm). + Left: Đặt lề trái (=3cm). + Right: Đặt lề phải (1,7cm). - B3: Bấm OK 2. In văn bản a. Xem trước khi in: - C1: Kích vào biểu tượng trên thanh công cụ. - C2: Vào File " Print Preview. b. In văn bản - B1: C1: Chọn File " Print (hoặc nút lệnh Print trên thanh công chuẩn hoặc ấn phím Ctrl + P) - B2: Nhập trang cần in ở khung Pages - B3: Bấm OK VI. Tạo Header và Footer 1. Chức năng - Tiêu đề trang (Header): là các dòng văn bản ghi ở đầu văn bản. - Hạ mục (Footer): là các dòng văn bản ghi ở cuối văn bản. 2. Cách thực hiện - B1: Chọn View " Header anh Footer " xuất hiện các viền khung ở đầu và cuối trang. - B2: Gõ nội dung tiêu đề vào - B3: Chọn nút close trên thanh công cụ Header and Footer. Tiết 2 HĐ 3: Hướng dẫn tìm phần văn bản (20’) - GV: Cho HS quan sát đoạn văn bản mẫu. Tìm những từ sai lỗi chính tả trong đoạn văn bản. - HS: Quan sát – phát biểu - GV: Trong 1 văn bản dài nếu chỉ tìm bằng mắt thường của ta thì việc tìm kiếm như thế nào? - HS: Không hiệu quả, tốn thời gian, không tìm hết từ sai chính tả. - GV: Hướng dẫn cách sử dụng hộp thoại Find and Replace. Là công cụ tìm kiếm nhanh một từ hoặc dãy ký tự ở trong một văn bản dài. - HS: Lắng nghe – ghi nhớ nội dung - GV: Cả lớp quan sát hộp thoại Find and Replace trang 97, và cho biết hộp thoại gồm có những gì? - HS: Đọc SGK – phát biểu - GV: Hướng dẫn thao tác tìm kiếm trong hộp thoại. - HS: Quan sát – ghi chép - GV: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thì trong văn bản từ được tìm kiếm sẽ được tô đen. - GV: Cho nội dung một bài văn mẫu, yêu cầu HS lên thực hiện tìm một từ và xem kết quả. - HS: Thực hiện theo yêu cầu HĐ 4: Hướng dẫn thay thế văn bản (15’) - GV: Chúng ta đã tìm hiểu cách tìm một phần văn bản, vậy làm thế nào để thay phần văn bản vừa tìm được đó bằng một phần văn bản khác do ta quy định? - HS: Xóa và gõ lại từ sai chính tả - GV: Nhận xét - Ta có thể xoá phần văn bản tìm được và nhập lại từ mới, tuy nhiên cách làm đó không hiệu quả, mất rất nhiều thời gian nếu gặp những trang văn bản dài. - HS: Lắng nghe - GV: Vì vậy trong chương trình soạn thảo văn bản hỗ trợ ta một chức năng tìm kiếm và thay thế - Giới thiệu chức năng tìm kiếm và thay thế + Find what: Nơi nhập nội dung cần thay thế. + Replace with: Nơi nhập nội dung thay thế. + Nháy Find next để tìm. + Tìm thấy nháy Replace để thay thế nội dung tìm được. + Nếu không muốn thay thế thì nháy Find next tìm tiếp hoặc nháy Cancel để dừng. - GV: Yêu câu HS lên thực hiện thao tác thay thế. - HS: Thực hiện theo yêu cầu - GV: Nhận xét thao tác của HS VII. Tìm kiếm và thay thế 1. Tìm phần văn bản - B1: Chọn Edit " Find. Hộp thoại xuất hiện - B2: Gõ nội dung cần tìm trong khung Find what - B3: Bấm nút Find Next để tìm. * Lưu ý: Chọn nút Cancel để thoát khỏi hộp thoại. 2. Thay thế văn bản - B1: Chọn Edit " Replace. Hộp thoại Find and Replace xuất hiện - B2: + Gõ nội dung cần thay thế ở ô Find what + Gõ nội dung sẽ thay thế ở ô Replace with - B3: Nháy Find next để tìm. - B4: Nháy Replace để thay thế nội dung tìm được * Chú ý: + Chọn Replace All để thay thế tất cả nội dung tìm được bằng nội dung thay thế. + Để mở hộp thoại Find and Replace sử dụng tổ hợp phím: Ctrl + H hoặc Ctrl + F 2. Củng cố: (8’) - Gv hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm. 3. Dặn dò: (2’) - Các em về nhà học các kiến thức ngày hôm nay và về tìm hiểu trước các nội dung các bài tập trong bài thực hành chi tiết để chuẩn bị tiết sau thực hành. IV. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- t 63 64.doc