Giáo án Tin học 8 - Bài kiểm tra học kì I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh củng cố lại toàn bộ nội dung kiến thức lý thuyết đã học về học hệ điều hành MSDOS trong học kì I.
- Kiểm tra lại kiến thức mà học sinh đã học, nhằm đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết tốt những câu hỏi đặt ra.
3. Thái độ:
- Học sinh tích cực, nghiêm túc trong việc làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Tài liệu, giáo án, đề kiểm tra.
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở, bút, thước.
III. Bài kiểm tra học kì I
1. Ma trận
Tiết PPCT: 36 Tuần: 17 Ngày dạy: 18/12/2012 Lớp: 8A1, 8A2 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Giúp học sinh củng cố lại toàn bộ nội dung kiến thức lý thuyết đã học về học hệ điều hành MSDOS trong học kì I. - Kiểm tra lại kiến thức mà học sinh đã học, nhằm đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết tốt những câu hỏi đặt ra. 3. Thái độ: - Học sinh tích cực, nghiêm túc trong việc làm bài kiểm tra II. Chuẩn bị - Giáo viên: Tài liệu, giáo án, đề kiểm tra. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở, bút, thước. III. Bài kiểm tra học kì I 1. Ma trận Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tổng quan máy tính 2 0,5 5 1,25 7 1,75 MSDOS – lệnh hệ thống 4 1,0 2 0,5 3 0,75 5 2,5 14 4,75 Tệp tin – thư mục 3 0,75 1 0,25 1 0,25 5 1,25 Lệnh nội trú – ngoại trú 1 0,25 1 0,25 3 0,75 1 0,5 6 1,75 Virus 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Tổng 11 2,75 10 2,5 13 4,75 34 10,0 2. Đề 1: I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm) 1. Khi qui đổi đơn vị đo thông tin giữa MegaByte và Kilobyte, thì 1MB (MegaByte) = ? KB (Kilobyte) a. 64 KB b. 1024 KB c. 10240 KB d. 128 KB 2. Các thành phần cơ bản của máy tính là? a. Bộ xử lí trung tâm (CPU) b. Bộ nhớ c. Các thiết bị vào/ra d. Tất cả đều đúng 3. Bộ nhớ ngoài của máy tính gồm có: a. Rom b. Ram và đĩa cứng c. Ram và Rom d. Đĩa cứng và đĩa mềm 4. Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về Ram: a. Bộ nhớ có thể đọc và ghi dữ liệu một cách dễ dàng, thông tin trên nó sẽ mất khi tắt điện hay tắt máy. b. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, người sử dụng không thể thay đổi được dữ liệu, thông tin được lưu trữ tồn tại ngay khi tắt điện. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 5. Các thiết bị ra của máy tính là? a. Bàn phím, chuột, màn hình b. Màn hình, webcam, chuột c. Máy chiếu, loa, bàn phím d. Màn hình, máy chiếu, loa, máy in 6. Chọn phát biểu đúng nhất: a. MSDOS là phần mềm ứng dụng giúp quản lí và tạo môi trường làm việc cho người sử dụng. b. MSDOS là phần mềm hệ thống giúp khởi động máy tính, tạo môi trường làm việc cho người sử dụng. c. MSDOS là phần mềm hệ thống phục vụ 1 mục đích cho người sử dụng d. MSDOS là phần mềm ứng dụng giúp điều khiển mọi chương trình 7. Trong hệ điều hành MSDOS tên phần tên chính của tập tin được qui định tối đa là mấy kí tự? a. 8 b. 3 c. 11 d. 4 8. Trên bàn phím máy vi tính, công dụng của phím Enter là: a. Xóa văn bản b. Xuống dòng văn bản c. In hoa kí tự d. Thụt đầu dòng 9. Để chỉ liệt kê ra màn hình các tệp tin có tên chính 3 kí tự, phần mở rộng là 3 kí tự, ta viết cú pháp như sau: a. *.*?* b. ?*.??? c. *??.* d. ???.??? 10. Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về khái niệm tệp tin. a. Là tập hợp dữ liệu và chương trình có liên quan với nhau b. Là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau được tổ chức và lưu trữ trên bộ nhớ ngoài tệp tin. c. Là tập hợp các thư mục con và tệp tin có liên quan với nhau. d. Tất cả đều đúng 11. Để xem ngày của hệ thống ta dùng lệnh gì? a. DIR b. TYPE c. DATE d. TIME 12. Muốn tạo tập tin HOA.TXT trong thư mục C:\TIN, ta dùng lệnh nào? a. Copy C:\HOA.TXT b. Copy con C:\TIN\HOA.TXT c. Copy con TIN\HOA.TXT d. Copy C:\TIN\HOA.TXT 13. Để xóa tập tin BAIHOC1.DOC trong thư mục B:\TOAN, ta dùng lệnh a. RD B:\TOAN\BAIHOC1.DOC b. DEL B:\TOAN\BAIHOC1.DOC c. DEL B:\BAIHOC1.DOC d. Copy con B:\TOAN\BAIHOC1.DOC 14. Lệnh nào sau đây tác động đến thư mục và tệp tin? a. COPY CON b. MD c. REN d. TYPE 15. Lệnh xóa màn hình là lệnh? a. CLS b. CLEAN c. VER d. CLN 16. Để xóa tệp tin LI1.DOC và LI2.TXT trong ổ đĩa A:\, ta dùng lệnh a. RD A:\LI1.DOC LI2.TXT b. RD A:\LI?.DOC c. DEL A:\LI?.??? d. DEL A:\LI?.DOC 17. Có các thao tác nào khi sử dụng chuột? a. Di chuyển chuột, nháy phải chuột b. Nháy chuột, nháy đúp chuột c. Kéo thả chuột d. Tất cả các thao tác trên 18. Để xem nội dung trong thư mục gốc A:\ ta dùng lệnh gì? a. DIR b. DIR A:\ c. CD A:\ d. TREE A:\ 19. Thông báo “ 1 dir(s) moved” có thể gặp khi dùng lệnh để: a. Tạo tệp tin b. Xóa thư mục c. Tạo thư mục d. Di chuyển thư mục 20. Thông báo lỗi “File not found” có thể xuất hiện khi dùng lệnh: a. Xóa thư mục b. Tạo thư mục c. Chuyển thư mục d. Xóa tệp tin Câu 21: Tệp tin có phần mở rộng .exe là kiểu tệp tin nào? a. Tệp văn bản b. Tệp hình ảnh c. Tệp chương trình d. Tệp âm thanh 22: Chọn phát biểu đúng khi nói về tệp tin .Bat? a. Là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau được tổ chức và lưu trữ trên bộ nhớ ngoài tệp tin. b. Là tập hợp các chương trình có liên quan với nhau, cùng thực hiện một lệnh. c. Là tệp tin thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc, có phần mở rộng là .BAT d. Là tệp chứa nhóm lệnh để cài đặt chương trình, điều khiển các thiết bị ngoại vi và chỉ ra vùng nhớ để xử lí thông tin. 23: Virus tin học là gì? a. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra nhằm thực hiện ý đồ nào đó. b. Là một loại kí sinh trùng gây bệnh ở người. c. Là một loại phần mềm giúp con người quản lí dữ liệu. d. Là một loại phần mềm giải trí. 24: Muốn xem phiên bản của hệ điều hành MSDOS thì ta dùng lệnh gì? a. CLS b. TIME c. VER d. REN 25: Lệnh File có công dụng để làm gì? a. Dùng để yêu cầu số File mở cùng một lúc b. Dùng để yêu cầu số File đóng cùng một lúc c. Dùng để tạm dừng thực hiện chương trình d. Dùng để đưa thông báo ra màn hình 26: Loại virus tin học nào nhiễm sẽ vào các tệp tin dữ liệu .DOC, .EXE, a. FAT virus b. FILE virus c. BOOT virus d. MACRO virus 27: Khi định dạng xong 1 đĩa mềm, những thông tin cũ trên đĩa nếu có trước đó sẽ? a. Vẫn còn một phần b. Vẫn còn nếu đĩa có dung lượng nhỏ c. Bị xóa mất d. Vẫn còn toàn bộ 28. Những kiểu tập tin nào có dạng tệp chương trình? a. .exe, .bat, .com b. .txt, .com, .doc c. .txt, .doc, .mdb d. .exe, docx, .pptx II. Phần tự luận (3.0 điểm) - Ta có cây thư mục như sau: Câu 1: Đổi tên tệp tin CADAO.DOC thành tên DAISO.DOC Câu 2: Di chuyển thư mục HOA ra ổ đĩa D:\ Câu 3: Sao chép tệp tin THANMEM.TXT ra thư mục SINHHOC. Câu 4: Xóa tệp tin THANMEM.TXT nằm trong thư mục LI. Câu 5: Xóa thư mục LI Câu 6: Cho xem cấu trúc cây thư mục TOAN. 3. Đáp án và biểu điểm đề 1: I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B D D A D B A B D B C B B C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A C D B D D C C A C A B C A - Mỗi câu đúng là 0.25 điểm. II. Phần tự luận (3.0 điểm) Câu 1: (0.5 điểm) REN D:\CADAO.DOC DAISO.DOC 0.5 Câu 2: (0.5 điểm) MOVE D:\SINHHOC\LI\HOA D:\ 0.5 Câu 3: (0.5 điểm) COPY D:\SINHHOC\LI\THANMEM.TXT D:\SINHHOC 0.5 Câu 4: (0.5 điểm) DEL D:\SINHHOC\LI\THANMEM.TXT 0.5 Câu 5: (0.5 điểm) RD D:\SINHHOC\LI 0.5 Câu 6: (0.5 điểm) TREE D:\TOAN 0.5 4. Dặn dò: - Các em về nhà ôn lại các kiến thức về word để chuẩn bị tiết sau học tiếp. IV. Rút kinh nghiệm Duyệt của BGH Tân Lập, ngày 10 tháng 12 năm 2012 GVBM Lâm Thị Kiều Liên
File đính kèm:
- t 36.docx