Giáo án Tin học Lớp 6

1. Thông tin là gì?

- GV lấy VD về thông tin.

+ Bạn An nặng 35 Kg

+ Hôm nay trời nóng.

+ Cái bàn này nặng và cứng.

? VD đó cho em biết điều gì?

? Em hiểu thế nào là thông tin.

- GV nhận xét -> Thông tin.

- Khái niệm: Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người.

? Hằng ngày, em lấy thông tin từ đâu? -> Hãy cho biết thông tin thường chứa ở đâu?

- GV bổ sung: Chúng ta tiếp nhận thông tin qua đọc sách báo, xem ti vi, nghe đài, qua mạng Internet, đi học, giao lưu với bạn bè Thông tin thường chứa ở: Báo, các thiết bị lưu trữ thông tin

- GV: Như vậy, thu nhận thông tin có hai cách: vô thức và ý thức. Thu nhận thông tin một cách vô thức, chẳng hạn như qua tiếng chim hót vọng đến ta, con người có thể đoán nhận trên cây có con chim gì? Tia nắng ban mai chiếu vào qua mắt cửa sổ có thể cho biết đó sẽ là một ngày đẹp trời, không mưa. Trong hoạt động hàng ngày của con người phần lớn thông tin thường được thu nhận theo cách này.

Với hoạt động thu nhận thông tin có ý thức,

con người chủ động trong việc tìm kiếm và cảm nhận thông tin, chẳng hạn như tham quan viện bảo tàng, đọc sách để tìm hiểu kiến thức .

-> GV chuyển ý: Vậy, hoạt động thông tin của con người diễn ra như thế nào?

- HS chú ý lắng nghe và ghi chép.

- HS trả lời.

- HS trả lời: Đem lại sự hiểu biết.

- HS trả lời.

- HS: Báo, tạp chí, băng đĩa nhạc

Hoạt động 2: TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN CỦA CON NGƯỜI

2. Hoạt động thông tin của con người.

- GV giới thiệu về hoạt động thông tin của con người.

? Qua đó, em hiểu thế nào là hoạt động thông tin của con người?

- GV kết luận: Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin được gọi chung là hoạt động thông tin.

? Em hãy cho biết mô hình quá trình xử lí thông tin.

- GV gọi HS khác nhận xét, sửa sai nếu có.

 Mô hình quá trình xử lí thông tin

- HS chú ý lắng nghe

- HS: Là quá trình tiếp nhận, xử lí và trao đổi thông tin

- HS lên bảng trình bày mô hình.

 

doc110 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tin học Lớp 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
- B2: Insert -> Picture -> From File ... Hộp thoại Insert Picture xuất hiện:
2. Nháy Insert.
1. Chọn tệp hình ảnh
- B3: Chọn đồ họa cần thiết và nháy Insert.
+ Các bước bố trí hình ảnh:
- Nháy chuột trên hình để chọn hình đó.
- Format -> Picture (hoặc Format\ AutoShape)
Hộp thoại tương ứng xuất hiện:
- Chọn trang Layout
- Chọn kiểu bố trí
- Chọn OK
Câu 2:
+ Tạo bảng: 
+ Nháy vào nút Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.
+ Kéo và thả chuột để chọn số hàng, số cột.
	+ Nhập nội dung trong bảng:
- Đặt con trỏ tại ô cần nhập
- Gõ nội dung cần nhập vào
	+ Định dạng nội dung trong bảng: 
- Sử dụng các nút lệnh để thực hiện các bước dịnh dạng kí tự: 
+ Phông chữ : Nháy nút ở bên phải hộp Font và chọn phông chữ thích hợp.
+ Cỡ chữ : Nháy nút ở bên phải hộp Size và chọn cỡ chữ thích hợp
+ Kiểu chữ: Muốn có chữ đậm, nghiêng, gạch chân nháy vào nút tương ứng
+ Màu chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font color và chọn màu thích hợp.
- Sử dụng các nút lệnh để thực hiện các bước định dạng đoạn văn: 
+ Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản cần định dạng.
+ Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ:
* Căn lề : Nháy 1 trong các nút , , , 
 (tương ứng là căn lề trái, căn giữa, lề phải, căn đều hai bên lề )
* Thay đổi lề cả đoạn văn bản: Nháy một trong các nút , 
 (tương ứng là giảm, tăng lề trái)
* Khoảng cách giữa các dòng: Nháy nút tại và chọn tỉ lệ thích hợp.
Ngày soạn: 01/05/2009
 Tiết 67: 	Kiểm tra thực hành (1 tiết)
I- Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua việc áp dụng lý thuyết vào thực hành, từ đó phân loại được đối tượng HS để có biện pháp khắc phục trong cách dạy và học - đặc biệt là trong thực hành.
II- Chuẩn bị:
- Đề kiểm tra trên giấy A4.
- Giáo án.
III- Nội dung:
1. Phát đề:
Đề ra:
Câu 1: Hãy soạn thảo và định dạng để được văn bản sau:
Biên bản giao hàng
 Số: 93/ VB
Hôm nay, ngày 28 tháng 04 năm 2007, đại diện hai bên là:
Bên A: Do ông Nguyễn An, PGĐ làm đại diện
Bên B: Do ông Trần Bình, GĐ làm đại diện
Hai bên tiến hành giao, nhận hàng vào ngày 28 tháng 04 năm 2007, bên A đã giao hàng cho bên B gồm:
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Đường
100
7 500
750 000 VNĐ
Bột ngọt
20
5 000
100 000 VNĐ
Đậu xanh
300
3 000
900 000 VNĐ
Biên bản đợc lập thành hai bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị ngang nhau.
Đại diện bên A	 Đại diện bên B
Câu 2: Hãy chèn một hình ảnh bất kỳ vào dưới phần Đại diện bên A
Câu 3: Thay cụm kí tự “PGĐ” thành “GĐ”
2. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: (6 điểm)
- Gõ văn bản (2 điểm)
- Tạo bảng và nhập dữ liệu (2 điểm)
- Định dạng (2 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Đưa con trỏ soạn thảo về dưới dòng chứa cụm từ “Đại diện bên A”
Insert ->Picture -> From File
Chọn tệp đồ họa cần chèn.
Nháy vào Insert.
Câu 3: (2 điểm)
Edit -> Replace.
Tại Find what gõ “PGĐ” .
Tại Replace All gõ “GĐ”.
Nháy vào Replace.
Ngày soạn: 01/05/2009
 Tiết 68: Ôn tập
I. Mục tiêu : 
- Hệ thống lại kiến thức chương IV để học sinh chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ.
- Thông qua tiết ôn tập này, nắm được lượng kiến thức HS thu được trong chương đã học.
II. Chuẩn bị :
- Giáo án.
- Sách GV, sách giáo khoa.
Iii. tiến trình lên lớp:
Nội dung
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: Ôn lại các kiến thức đã học
1. Các kiến thức cần nhớ.
- Để soạn thảo văn bản, em sử dụng phần mềm Microsoft Word.
- Khởi động:
+C1: Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền
+ C2: Start \ All program \ MS Word
- Để mở một văn bản đã lưu trên máy, em sử dụng lệnh: File -> Open
 Để lưu một văn bản vào máy. Em sử dụng lệnh: File -> Save
- Các nút lệnh định dạng: , , , , 
- GV nhắc lại các kiến thức cần nhớ thông qua một số câu hỏi để HS trả lời.
? Để soạn thảo văn bản em sử dụng phần mềm nào.
- HS: Phần mềm Microsoft Word.
? Cách khởi động phần mềm.
- HS nhắc lại các cách khởi động đã học.
? Để mở hoặc lưu văn bản, em sử dụng lệnh gì.
? Khi soạn thảo văn bản, em có thể sử dụng các nút lệnh định dạng, kể tên các nút lệnh đó.
 Ngoài ra, còn có các thao tác khác như: Tạo bảng, chèn tranh, tìm kiếm và thay thế ...
Hoạt động 2: Bài tập
2. Bài tập.
1. Nêu các bước định dạng kí tự bằng nút lệnh.
Ngoài cách dùng nút lệnh để định dạng kí tự, chúng ta có thể sử dụng lệnh Format \ Font
1. Các bước định dạng kí tự bằng nút lệnh:
- B1: Chọn kí tự cần định dạng
- B2: Chọn các nút lệnh sau:
+ Phông chữ : Nháy nút ở bên phải hộp Font và chọn phông chữ thích hợp
 + Cỡ chữ : Nháy nút ở bên phải hộp Size và chọn cỡ chữ thích hợp
 + Kiểu chữ: Muốn có chữ đậm, nghiêng, gạch chân nháy vào nút tơng ứng 
2. Nêu các bước chọn hướng trang và đặt lề trang
3. Nêu các bước tìm kiếm 1 phần VB
4. Nêu các bước thay thế phần VB
5. Các bước chèn hình ảnh vào VB
6. Nêu các bước tạo bảng bằng nút lệnh Insert table
2. Các bước trình bày trang VB
+ File \ Page Setup
Hộp thoại Page Setup xuất hiện.
Chọn thẻ Margins
+ Chọn các thuộc tính trong hộp thoại
* Chọn hướng trang : Nháy chuột vào ô hoặc tương ứng với đặt trang theo chiều đứng hoặc chiều nằm ngang
* Đặt lề trang: Nháy vào mũi tên bên phải các ô Top, Bottom, Left, Right tương ứng với đặt lề trên, lề dới, lề trái, lề phải
+ Bấm OK
3. Các bước tìm kiếm phần VB 
+ Vào Edit \ Find. Hộp thoại Find and Replace xuất hiện
+ Gõ từ hoặc cụm từ vào ô Find what
+ Nháy chuột vào nút Find next
4. Các bước thay thế phần VB
+ Edit \ Replace
Hộp thoại Find and Replace xuất hiện với trang Replace 
+ Gõ nội dung cần thay thế tại Find what
+ Gõ nội dung cần thay thế tại Replace with
+ Nháy vào Replace
5. Các bước chèn hình ảnh vào VB
+ Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn văn bản
+ Insert -> Picture -> From File
Hộp thoại Insert picture xuất hiện
+ Chọn tệp hình ảnh
+ Nháy Insert
6. Các bước tạo bảng bằng nút lệnh :
+ Nháy vào nút Insert Table 
+ Kéo và thả chuột để chọn số hàng, số cột
iV. hướng dẫn về nhà:
 - Ôn lại các kiến thức đã học, chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kỳ II.
Ngày soạn: 04/05/2009
 Tiết 69: 	kiểm tra học kì ii (phần thực hành)
I . Mục tiêu:
 - Kiểm tra kỹ năng thực hành của HS
 - Khả năng sử dụng chuột, bàn phím đã thành thạo cha
 - Kết quả của việc vận dụng thực hành vào lí thuyết
II. Chuẩn bị:
Phòng máy.
Đề bài thực hành.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Phát đề:
- Gọi HS vào máy
- Phát đề thực hành:
Câu 1. Hãy soạn thảo văn bản sau:
Hạ Long - Đảo Tuần Châu
Đến Hạ Long, bạn có thể tham quan Công viên Hoàng Gia, tham gia các trò chơi. Đi tham quan Vịnh Hạ Long ta có thể chiêm ngỡng vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt biển trong xanh... 
Lịch khởi hành hàng ngày
Xuất phát
Thời gian đến
Xe máy
Ôtô
Tàu
Máy bay
Đi từ Hà Nội
6 h 00
9 h 00
x
Đi từ Huế
Đi từ Đà Nẵng
Đi từ TPHCM
Câu 2. Hãy thay thế “Công viên Hoàng Gia” bằng “Hòn Trống Mái”
2. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: (7 điểm)
- Soạn thảo được văn bản (1 điểm)
- Chèn được tranh đúng vị trí (2 điểm)
- Tạo được bảng và nhập dữ liệu (2 điểm)
- Định dạng (2 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
- Edit -> Replace
- Tại Find what gõ “Công viên Hoàng Gia”
- Tại Replace with gõ “Hòn Trống Mái”
- Nháy Replace.
Ngày soạn: 04/ 05/ 2009
Tiết 70: 	kiểm tra học kì ii (phần lí thuyết)
I. Mục tiêu:
 - Kiểm tra kiến thức HS ở học kì II
 - Xếp loại học lực của HS
II. Chuẩn bị:
 - Đề KT trên giấy A4
III. Tiến trình lên lớp:
A. Phát đề:
I. Trắc nghiệm khách quan
	Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Để mở một văn bản đã lưu vào máy, em sử dụng nút lệnh gì?
Nút 	C. Nút 
Nút 	D. Nút 
Câu 2: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh nào?
Nút 	C. Nút 
Nút 	 	D. Nút 
Câu 3: Để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em sử dụng lệnh nào?
Format \ Picture 	C. Format \ Paragraph
Format \ Font	 	D. Insert \ Picture
Câu 4: Để xoá cột trong một bảng, em sử dụng lệnh nào?
Table \ Delete \ Rows	C. Table \ Delete \ Table
Table \ Delete \ Columns	D. Table \ Delete \ Cells
Câu 5: Để tìm kiếm một phần văn bản, em sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau :
	 A. Edit -> Cut	C. Edit -> Copy
	 B. Edit -> Find	D. Edit -> Replace
Câu 6: Nút lệnh nào dùng để xem văn bản trước khi in:
A.Nút 	C. Nút 
B. Nút 	D. Nút 
II. Phần tự luận
Câu 1: Nêu các bước định dạng kí tự bằng nút lệnh
Câu 2: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản
Câu 3: Nêu các bước chèn thêm cột vào bảng
Câu 4 (Dành cho 6A): Cho đoạn văn sau:
“Đến Hạ Long, bạn có thể tham gia các trò chơi. Đi tham quan Hạ Long ta có thể chiêm ngỡng vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt biển trong xanh...”
Hãy thay thế “ Hạ Long” bằng “ Sầm Sơn”
B. Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm - Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1: Đáp án A	Câu 3: Đáp án A
Câu 2: Đáp án D	Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án B	Câu 6: Đáp án D
II. Phần tự luận:
 Câu 1(3 điểm): Các bước định dạng kí tự bằng nút lệnh:
- B1: Chọn kí tự cần định dạng
- B2: Chọn các nút lệnh sau:
 + Phông chữ : Nháy nút ở bên phải hộp Font và chọn phông chữ thích hợp
 + Cỡ chữ : Nháy nút ở bên phải hộp Size và chọn cỡ chữ thích hợp
 + Kiểu chữ: Muốn có chữ đậm, nghiêng, gạch chân nháy vào nút tương ứng 
 + Màu chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font color và chọn màu thích hợp
Câu 2 (2 điểm): Các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
+ Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn văn bản
+ Insert -> Picture -> From File
Hộp thoại Insert picture xuất hiện
+ Chọn tệp hình ảnh
 + Nháy Insert
Câu 3 (2 điểm) : Thao tác chèn thêm một cột như sau:
+ Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô
+ Vào Table \ Insert 
 Có hai lựa chọn:
Chèn cột mới vào bên phải cột chứa con trỏ soạn thảo: Chọn Column to the Right
Chèn cột mới vào bên trái cột chứa con trỏ soạn thảo: Chọn Column to the Left
Câu 4: Các bước thay thế “Hạ Long” bằng “Sầm Sơn”
+ Edit \ Replace
Hộp thoại Find and Replace xuất hiện với trang Replace 
+ Gõ Hạ Long tại Find what
+ Gõ Sầm Sơn Replace with
+ Nháy vào Replace All
 * Đối với lớp 6A: Câu 1, 2, 3 mỗi câu 2 điểm, câu 4: 1 điểm

File đính kèm:

  • docTin_6_09_cn.doc
Bài giảng liên quan