Giáo án Toán lớp 5 từ tiết 1 đến tiết 45

A-.MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh (HS):

 -Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.

 -Ôn tập cách viết phép chia số tự nhiên; số tự nhiên dưới dáng phân số.

B-.CHUẨN BỊ:

 Các tấm bìa như hình vẽ trong sách giáo khoa (SGK).

C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 Nhắc nhở một số vấn đề cần thiết khi học tập môn TOÁN.

 -Trật tự, lắng nghe bài giảng.

 -Cùng bạn bè tích cự tham gia đóng góp nội dung bài, thảo luận khai thác bài.

 1-.Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:

 

doc66 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1613 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán lớp 5 từ tiết 1 đến tiết 45, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
	*.Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
*.Bài 1: Điền dấu > < =
*.Bài 2: Viết từ bé đến lớn.
*.Bài 3: Tìm chữ số X, biết 
	9,7X8 < 9,718
 *.Bài 4: Tìm số tự nhiên X, biết:
Nhận xét – Tổng kết lớp. 
*. 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500
 6,843 < 6,85 90,6 < 89,6
*. 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
*. Chữ số X = 0. Vì 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau, hàng phần 10 cũng bằng nhau nên X phải bé hơn 1. vậy X = 0.
a).	0,9 < X < 1,2 à X = 1
b).	64,97 < X < 65,14 à X = 65
	Tiết: 39	Bài dạy:	Luyện tập chung
 Ngày dạy: 	
aĩb
A-.MỤC TIÊU:
	Giúp HS củng cố về:
	-Đọc, viết, so sánh các số thập phân.
	-Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất.
B-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
*.Bài 1: Đọc các số thập phân sau.
	-Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
*.Bài 2: Viết số thập phân có:
a).Năm đơn vị, bảy phần mười.
b).Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm.
c).Không đơn vị, một phần trăm.
d).Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn.
*.Bài 3: Viết từ bé đến lớn.
	-Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
*.Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
	-Gợi ý cho hs đơn giản từng cặp thừa số ở mẫu và tử số.
Nhận xét – Tổng kết lớp. 
*.a).-Bảy phẩy năm.
-Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu.
-Hai trăm linh một phẩy không năm.
-Không phẩy một trăm tám mươi bảy.
b).-Ba mươi sáu phẩy hai.
-Chín phẩy không trăm linh một.
-Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.
-Không phấy không trăm mười.
a).	5,7
b).	32,85
c).	0,01
d).	0,304
*.41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538
*.a). 54 b). 49
	Tiết: 40	Bài dạy:	Viết các số đo độ dài dưới dạng 
 Ngày dạy: 	 số thập phân
aĩb
A-.MỤC TIÊU:
	Giúp HS ôn:
	-Bảng đơn vị đo độ dài.
	-Quan hệ giữa các đơn vị đo.
	-Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
B-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1-.Ôn lại bảng đơn vị đo độ dài:
 -GV gợi ý HS nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài gồm:
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
a).Ví dụ 1: Cho HS đọc tìm hiểu tự làm, cả lớp nhận xét.
 -Gợi ý cho HS nêu được 4dm = 4/10m
b).Ví dụ 2: Cho HS đọc tìm hiểu tự làm, cả lớp nhận xét.
 -Gợi ý cho HS nêu được 5cm = 5/100m
2-.Thực hành: 
*.Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
 -Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
 *.Bài 2: Viết các số đo dưới dạng số thập phân.
 -Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
*.Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
 -Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
Nhận xét – Tổng kết lớp. 
*.6m 4dm = 6 4/10m = 6,4m
*.3m 5cm = 3 5/100m = 3,05m
*.Tương tự như phần ví dụ để có:
a).8m 6dm = 8,6m b).2dm 2cm = 2,2 dm
c).3m 7cm = 3,07m d).23m13cm = 23,13m
3,4m ; 2,05m ; 21,36m
8,7dm ; 4,32dm ; 0,73dm 
*.Tương tự như phần ví dụ để có.
a).5,302km b).5,075km c).0,302km
	Tiết: 41	Bài dạy:	Luyện tập 
 Ngày dạy: 	
aĩb
A-.MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
	-Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn giản.
	-Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
	-Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước.
C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 -Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
*.Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
*.Bài 2: Viế số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
 *.Bài 3: Viết dưới dạng số thập phân có đơn vị là km.
 *.Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Nhận xét – Tổng kết lớp.
*.a).35m 23cm = 35,23m
b).51dm 3cm = 51,3dm
c).14m 7cm = 14,07m
*.315cm = 3,15m ; 234cm = 2,34m
 506cm = 5,06m ; 34dm = 3,4m
*.a).3km 245m = 3,245km
b).5km 34m = 5,034m
c).307m = 0,307km
*.a).12,44m = 12m 44cm
b).7,4dm = 7dm 4cm
c).3,45km = 3450m
d).34,3km = 34 300m
	Tiết: 42	Bài dạy:	Viết các số đo khối lượng
 Ngày dạy: 	 dưới dạng số thập phân.
aĩb
A-.MỤC TIÊU:
	Giúp ôn:
 	-Bảng đơn vị đo độ dài.
	-Quan hệ giữa các đơn vị đo.
	-Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
B-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1-.Giúp HS ôn lại về số đo khối lượng: 
	Yêu cầu HS nhắc lại bảng đơn vị đo:
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 132kg =  tấn
	-Gợi ý HS thức hiện.
2-.Thực hành: 
	Bài 1, bài 2 cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
*.Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
*.Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân:
*.Bài 3: Hướn dẫn HS phân tích giải bài toán:
?.Bài toán cho biết gì?
?.Yêu cầu bài toán là gì?
-Các em thử tìm hiểu rồi giải bài toán.
Nhận xét – Tổng kết lớp.
*.5tấn 132kg = tấn = 5,132 tấn
 Vậy: 5 tấn 132kg = 5,132 tấn.
*.a).4 tấn 562kg = 4,562 tấn
b).3 tấn 14kg = 3,014 tấn
c).12 tấn 6kg = 12,006 tấn
d).500kg = 0,500 tấn (HS có thể ghi 0,5 tấn)
*.a).Có đơn vị đo là kg: 2kg 50g = 2,050 kg
45kg 23g = 45,023kg ; 10kg 3g = 10,003kg
500g = 0,500kg (0,5kg)
*.Có 6 sư tử, mỗi ngày 1 con ăn 9kg thịt.
*.Số thịt 6 sư tử ăn 30 ngày.
Giải
Số thịt để 6 sư tử ăn trong 1 ngày:
	9 x 6 = 54 (kg)
Số thịt để 6 sư tử ăn trong 30 ngày:
	54 x 30 = 1640 (kg)
	Đáp số: 1 640 kg.
	Tiết: 43	Bài dạy:	Viết các số đo diện tích 
 Ngày dạy: 	 dưới dạng số thập phân.
aĩb
A-.MỤC TIÊU:
	Giúp HS ôn:
	-Quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích thường dùng.
	-Luyện tập viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị khác nhau.
B-.CHUẨN BỊ:
	-Bảng mét vuông (có chia các ô đề-xi-mét vuông.
C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1-.Ôn các đơn vị đo diện tích:
a). GV gợi ý HS nêu lại bảng đơn vị đo diện tích:
km2
hm2
dam2
(ha)
m2
dm2
cm2
mm2
?.Trong bảng đơn vị đo diện tích, những đơn vị liền nhau chúng hơn kém nhau bao nhiêu lần? Cho ví dụ?
 Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3m25dm2 =  m2. (Gợi ý HS biết thực hiện)
b). Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào dấu chấm: 42dm2 =  m2
 (Gợi ý HS biết thực hiện)
2-.Thực hành: 
*.Bài 1: Viết só thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
	Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
*.Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
	-Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
*.Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
	-Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
Nhận xét – Tổng kết lớp. 
*.Chúng hơn kém nhau 100 lần. Ví dụ 1m2=100dm2 ; 1km2=100hm2.
*. 3m25dm2 = 3m2 =3,05m2
 Vậy 3m25dm2 = 3,05m2
*.42dm2 = m2 = 0,42m2
 Vậy 42dm2 = 0,42m2.
*.a).56dm2= 0,56m2 
b).17dm223cm2 =17,23dm2
c). 23cm2 = 0,23dm2
d).2cm25mm2 = 2,05mm2.
*.a).1654m2 = 0,1654ha 
b). 5000m2 = 0,5ha
c). 1ha = 0,01km2
d).15ha = 0,15km2
*.a).5,34km2 = 534 ha
b).16,5m2 = 16m2 05dm2 (16m2 5dm2)
c).6,5km2 = 650ha
d).7,6256ha = 76 256m2
 	Tiết: 44	Bài dạy:	Luyện tập chung 
 Ngày dạy: 	
aĩb
A-.MỤC TIÊU:
	Giúp HS ôn:
	-Viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân.
	-Luyện giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích.
B-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
*.Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
	-Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
*.Bài 2: Viết dưới đơn vị là kg
	-Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
*.Bài 3: Viết dưới dạng đơn vị là mét vuông.
	-Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
 *.Bài 4: Hướng dẫn HS tìm hiểu và phân tích đề bài.
?.Bài toán thuộc dạng bài toàn nào mà các em đữ học?
?.Em hãy cho biết đâu là tổng và đâu là tỉ số của chúng?
-HS tự giải.
Nhận xét – Tổng kết lớp.
*.a).42m 34cm = 42,34m
b).56m 29cm = 562,9dm
c).6m 2cm = 6,02cm
d).4352m = 4,325km
*.a).500g = 0,5kg
b).347g = 0,347kg
c).1,5 tấn = 1500kg
*.a). 7km2 = 7 000 000m2 ; 4ha = 40 000m2
 8,5ha = 85 000m2
b).30dm2 = 0,3m2 ; 300dm2 = 3m2 ;
 515dm2 = 5,15m2
*. Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ.
*.Nửa chu vi là tổng của chiều dài và chiều rộng, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài là tỉ số.
 Giải
Đổi ra mét: 0,15km = 150m
Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 (phần)
Giá trị mỗi phần: 150 : 5 =30 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 30 x 2 = 60 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 30 x 3 = 90 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: 60 x 90 = 5400 (m2)
Đổi ra ha: 5400 m2 = 0,54ha
	Đáp số: 5400m2 và 0,54 ha
	Tiết: 45	Bài dạy:	Luyện tập chung 
 Ngày dạy: 	
aĩb
A-.MỤC TIÊU:
	Giúp HS củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
	-Cho HS đọc tìm hiểu đề rồi tự làm và chữa bài. 
*.Bài 1: Dạng số thập phân với đơn vị mét.
 a).3m 6dm b).4dm c).34m 5cm d).345cm
*.Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống
*.Bài 3: Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
*.Bài 4: Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
*.Bài 5: Viết số thích hợp vào dấu chấm:
Nhận xét – Tổng kết lớp.
*.a).3,6m b). 0,4m c).34,05m d). 3,45m
Đơn vị đo là tấn
Ki-lô-gam
32 tấn
32 000kg
0,502 tấn
502kg
2,5 tấn
2 500kg
0,021 tấn
21kg
*.a).42dm 4cm = 42,4dm
b).56cm 9mm = 56,9mm
c).26m 2cm = 26,02m
*.a).3kg 5g = 3,005kg
b).30g = 0.030kg
c).1103g = 1,103kg
*.a).1,800kg (1,8kg)
b).1 800g

File đính kèm:

  • docGA Toan 5 - tiet 1 den 45 (09-10).doc
Bài giảng liên quan