Giao trinh Access

Mục lục

Chương 1 . Xử lý các File trong Access 2000

I. Khão sát việc tìm kiếm các File

n. Tìm các File

ni. Phân loại một danh sách các File

IV. Nôi kết vào một ổ mạng

V. Tìm kiêm các File

VI. Hùỵ bỏ một mục tìm kiếm đà được lưu

vn. Tìm kiếm các File bằng cách sừ dụng các tính chất File

vni. Tìm kiếm các File bằng cách sử dụng các tiêu chuẩn tìm kiếm đà được lưu

IX. Sử dụng các tính chát File để định vị trí các File

X. Sao chép một File

XI. Xóa bò một File

xn. Đật lại tên một File

XIII. Di chuyên một File

XIV. Xem tát cà các kiểu File và phần mỡ rộng tên File

XV. Nơi tôi ưu đê hiu giừ các File

Chương 2. Thiết kế cơ sờ dừ liệu

I. Khão sát việc thiết kế một cơ sở dừ liệu

n. Các bưđc đé thiết kế một cơ sở dừ liệu

ni. Tạo một cơ s3 dừ liệu mơi

IV. Khảo sát việc tạo một trình ửng dựng

V. Hiển thị hoậc thay đổi các tính chất tổng quát cùa một đỏi tương cơ sở dừ liệu

VI. Mồ một cơ sờ d ừ liệu Microsoft" Access

vn. Tự động tạo một bước tắt vào một cơ sờ dừ liệu Access hoặc đề án Access trong Folder Favorites

vni. Bổ sung cơ sở dừ liệu Access hiện hành vào Folder Favorites

IX. Mồ một cơ sờ dừ liệu Access trẽn mạng

X. Thay đôi diện mạo cùa các đối tượng trong cửa sổ Database

XI. Hiển thị hoậc che giàu các biểu nrợng tắt để tạo các đối tượng cơ sỡ dừ liệu mơi

xn. Xóa bỏ một đối tượng cơ sở dừ liệu

XII. Lưu một đỏi tương cơ sở dừ liệu

XIV. Xem, in. xu ít. hoặc lưu các đậc trưng thiết kế các đỏi tượng cơ sờ dừ liệu

Chương 3. Làm việc vơi Table

I. Table : nội dung và cách làm việc

n. Tạo Tables

ni. Tùỵ chọn Tablez

IV. Mồ một Table

V. Hoán chuyển giừa các khung xem cừa một Table

VI. Tối líu hóa cách thực hiện chức năng của Table nói chung

vn. Xác định các qui tắc có hiệu lực để điều khiên lúc nào thì một Record có thể được lưu

vm. Khảo sát Query cùa Table Analyzer Wizard

IX. Bổ sung một trường vào một Table trong Design View

X. Sao chép một định nghĩa của nường trong Table Design View

XI. Tạo một nương dành cho Text hoậc meo

xn. Tạo một trường dành cho các số hoậc tiền tệ

XIII. Tạo một nường dành cho dừ liệu Yes/no. True/False. và On/off

XIV. Tạo một nường dành cho ngày tháng hoậc thời gian

XV. Tạo một nường đé tự động tạo ra các số AutoNum

XVI. Húy bò một nường khôi một Table

XVII Thay đỏi kích thước cùa trường dành cho các nương Text và Number XVIII. Tạo một Input Mask (mật nạ nhập)

Chương 4. Làm việc vơi Form

I. Các cách để làm việc vơi dữ liệu trong một Form

n. Các cách đê làm việc vơi dừ liệu trong Datasheet của Query

ni. Bổ sung dữ liệu mơi vào Datasheet hoậc Form View

IV. Lưu một Record trong Datasheet hoậc Form View

V. Xóa bò một Record trong Datasheet hoặc Form View

VI. Sao chép hoậc di chuyên một nường Control. Text. Macro Action vn Hiển thị tất cà dừ liệu đang có trong Page View

vni. Nhập một HyperLink (siêu phù hợp ) bhng cách dán một HyperLink hoặc địa chi HyperLink

Chương 5. Làm việc với các Record

I. Bô sung một Record mơi trong Page View

n. Lưu một Record trong Page View

m. Xóa bỏ một Record trong Page View

IV. Sao chép hoậc di chuyên dừ liệu từ một trường oang trường khác

V. Sao chép hoậc di chuyên dừ liệu từ nhiều trường vào Datasheet View

VI. Sao chép hoậc di chuyên các Record vào một trang dừ liệu

vni. Sao chép hoậc di chuyên các Record oang một Form

IX. Sao chép hoậc di chuyên các Record từ Microsoft Acceos đến trình ứng dụng khác

X. Sao chép hoậc di chuyên các Record từ một trình ửng dụng khác vào Microsoft Acceo

XI. Thu thập và dán nhiều hạng mục

xn. Khào sát về việc thu thập và dự án nhiều hạng mục

XIII. Xóa tât cà các hạng m~c khỏi Office Clipboard

XIV. Xem nội dung của Office Clipboard

XV. Hiển thị dừ liệu từ một trường trong một Table hoậc một Query

XVI. Kiểm tra chính tả dừ liệu trong Datasheet View

XVII. Kiểm tra chính tà cừa dừ liệu trong Form View

XVIII. Tự động chỉnh sửa lồi lúc nhập dừ liệu

XIX. Tự động viết hoa các tên ngày lúc nhập dừ liệu

XX. Chỉnh sửa hai màu tự được viết hoa trong một hàng lúc nhập dừ liệu

Chương 6. Các tác vụ căn bàn về Form

I. Tạo ra một Form

n. Tạo mốt Form hoậc Report từ các Record được lọc

ni. Mỡ một Form

IV. Các khung xem cùa một Form

V. Các Form mầu trong Form Wizard

VI. Chọn một Form hoặc Report

vn. Chọn một mục chọn trên một Form hoậc Report

vni Hiển thị hoậc che giấu lưới trẽn một Form. Report hoặc tranh truy cập dữ liệu

IX. Thay đôi khoảng cách giừa các châm trên lưđi

Form hoặc Report

X. Cài đặt các tính chất dành cho một Form. Report Action hoậc Control

XI. Cài đật kích thước cùa một Form lúc lần đầu tiên mỡ nó

xn. Chuyển đỏi oang phiên bàn được lưu của một

XIII. xem trước một Form

XIV. In các Record được chọn trong một Form hoặc Datasheet

XV. Cho phép thay đôi đối vđi các tính chát của Form trong Form và Data-Sheet View

XXI. Bó sung hoậc xóa bỏ một Header

XVII. Che giâu các dòng chia mục trong một Form (section divider lines) XXTII. lách cd một Form cho phù hợp vđi nội dung cùa nó

XIX. Đinh tâm một Form trong cửa sổ trình ring dụng lúc lãn đầu tiên nó dược mở

XX. Thay đổi đơn vị đo cùa thước trong một Form hoậc Report

XXI. Thay đổi thứ tự tay trong một Form

XXII. Xóa bỏ Menu tắt khỏi một Form

XXIII. Xóa bò Record Selector khỏi một Form

XXIV. Xóa bỏ các nút điều khiên

XXV. Hủy chọn nút Close trên một Form

Chương 7. SubForm - Nội dung và cách hoạt động

I. Một subForm là một Form nâm bên trong một Form.

n. Các kiểu subForm

ni. Microsoff Access liên kết các main Form và subForm

IV. Liên kết một main Form và một subForm

V. Chỉ định khung xem (View) dành cho một subForm

VI. Di chuyên giừa một main Form và một subForm trong Form View vn. Hoán Chuyển giừa Datasheet View và Form View trong một subForm XUI. Tạo ra một subForm trông giống như một Datasheet đê hiển thị một Header và Footer

IX. Tạo một Control tính toán trẽn một Form hoặc Report

X. Tính một tổng dành cho một Record trong một Form

XI. Tính một tổng trong một subForm và hiển thị nó trên một Form

xn. Ngrtag tác dụng cùa Form View hoậc Datasheet View dành cho. một Form

xni. Tạo một Form ờ dạng chỉ đọc

XIX7. Tạo các Macro c'lo Form trong một Macro group

Chương 8. Làm việc vơi Report

I. Mờ một Report

n. Tạo một Report

ni. Tạo một Form hoậc Report từ các Record được lọc

IV. Hoán chuyển giừa các khung xem cửa một Report

X7. Các bảng mầu Form và Report

VI. Chỉ định bảng mầu mới dành cho các Form và Report

vn. Chuyển phiên bản đà được lưu cùa một Form hoặc Report vni. In một Report

IX. Xem trước một Table. Form, hoậc Report theo các mức phóng đại khác nhau

X. Xem nước hai hoặc nhiều trang cùng một lúc

XI. In mồi Record, group hoặc section

xn. Đinh dạng một Form. Report, hoậc Control

xni. Tùy nghi sử dụng chế độ AutoFormat dành cho Form hoậc Report

XIV. Bó sung một hình ánh nền vào một Report

XV. Bô sung một dâu ngốt trang vào Report

XVI. Bó sung số trang vào một Form hoặc Report

XVII. Bổ sung ngày tháng và thời gian hiện hành vào Form hoậc Report

XVIII. Bò qua Header hoậc Footer cùa trang trên các trang vái Report Header hoậc Footer

XIX. Thay đôi kích cờ cùa Header. Footer, hoậc mục chọn khác trên một Form hoặc Report

 

pdf90 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giao trinh Access, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên

File đính kèm:

  • pdfGiao trinh Access.pdf
Bài giảng liên quan