Giáo trình Bệnh lý học
CHƯƠNG I
TIM MẠCH
THẤP TIM
Mục tiêu
1. Nắm được các dấu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của thấp tim.
2. Vận dụng để chẩn đoán và điều trị thấp tim.
3. Nắm được tầm quan trọng của phòng thấp sơ cấp và thứ cấp.
Nội dung
..........................................334 41. Bệnh thận và thai nghén ............................................................................................341 42. Viêm thận bể thận .....................................................................................................347 43. Suy thận cấp ..............................................................................................................354 44. Suy thận mạn .............................................................................................................361 45. Bệnh thận đái tháo đường .........................................................................................368 46. Bệnh thận bẩm sinh và di truyền ...............................................................................373 47. Bệnh động mạch thận ................................................................................................381 48. Viêm ống thận cấp ....................................................................................................388 Chƣơng 5. CƠ XƢƠNG KHỚP 49. Viêm khớp dạng thấp ................................................................................................397 50. Thoái khớp ................................................................................................................403 51. Bệnh Gút ...................................................................................................................408 52. Viêm cột sống dính khớp ..........................................................................................412 53. Lao cột sống ..............................................................................................................419 54. Viêm quanh khớp vai ................................................................................................424 55. Bệnh đa u tuỷ xương .................................................................................................429 56. Lupút ban đỏ hệ thống ..............................................................................................434 Chƣơng 6. NỘI TIẾT 57. Đái tháo đường ..........................................................................................................442 58. Hạ Glucose máu ........................................................................................................467 59. Béo phì ......................................................................................................................476 60. Basedow .....................................................................................................................489 61. Bướu giáp đơn ...........................................................................................................499 62. Suy giáp ....................................................................................................................505 63. Viêm tuyến giáp, ung thư tuyến giáp .......................................................................512 64. Đái tháo nhạt .............................................................................................................516 65. Suy thuỳ trước tuyến yên ..........................................................................................523 66. Tăng hoạt vỏ thượng thận .........................................................................................529 Chƣơng 7. TỔNG QUÁT 67. Rối loạn cân bằng nước điện giải và cân bằng toan kiềm .........................................536 68. Shock nhiễm trùng ....................................................................................................546 69. Trúng độc cấp thuốc trừ sâu gốc Phosphore hữu cơ .................................................553 70. Bệnh tự miễn .............................................................................................................563 71. Liệu pháp kháng sinh ................................................................................................568 72. Tiêu sợi huyết, Heparine và kháng Vitamine K .......................................................584 73. Liệu pháp Glucocorticoid ........................................................................................595 74. Liệu pháp lợi tiểu .....................................................................................................607 PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG GIÁO TRÌNH 1. Giáo trình có thể dùng tham khảo cho các ngành: - Y khoa. - Dược khoa. - Nha khoa. - Điều dưỡng. - Y tế công cộng. 2. Giáo trình có thể dùng trong các trường: - Đại học Y khoa. - Đại học Dược. - Đai học Răng hàm mặt. - Đại học Y tế công cộng. - Cao đẳng Y tế. - Trung cấp Y tế. 3. Các từ khóa: Nội khoa, bệnh học, bệnh tim mạch, bệnh hô hấp, bệnh tiêu hóa, bệnh thận, bệnh khớp, bệnh nội tiết, bệnh nội khoa, bệnh sinh, bệnh nguyên, lâm sàng, chẩn đoán, điều trị. 4. Yêu cầu kiến thức trước khi học môn này: - Nắm vững kiến thức về nội khoa cơ sở về lý thuyết và lâm sàng. - Đã học các môn Y học cơ bản: giải phẫu người, sinh lý người, sinh hóa, sinh lý bệnh học, giải phẫu bệnh, dược lý học, miễn dịch học, ... 5. Giáo trình đã được xuất bản: - Nhà xuất bản Y học, năm 2007. - Tái bản lần thứ nhất năm 2008. CHỦ BIÊN PGS.TS. HUỲNH VĂN MINH Ban biên tập Bệnh lý học nội khoa: Chƣơng 1. TIM MẠCH - PGS.TS. Huỳnh Văn Minh - PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ - TS. BS. Nguyễn Cửu Long - TS. BS. Lê Thị Bích Thuận - BSCK1. Phan Đức Thị - ThS. BS. Hoàng Anh Tiến Chƣơng 2. TIÊU HOÁ - PGS.TS. Hoàng Trọng Thảng - PGS.TS. Trần Văn Huy - ThS. BSCK2. Nguyễn Thị Xuân Tịnh Chƣơng 3. HÔ HẤP - PGS.TS. Lê Văn Bàng - ThS. BS. Trần Mẫn - ThS. BSCK2. Phan Thị Hồng Diệp Chƣơng 4. THẬN TIẾT NIỆU - TS. BS. Võ Tam - TS. BS. Hoàng Viết Thắng - TS. BS. Hoàng Bùi Bảo Chƣơng 5. CƠ XƢƠNG KHỚP - ThS. BS. Hồ Văn Lộc - ThS. BSCK2. Đào Thị Vân Khánh - ThS. BS. Nguyễn Hoàng Thanh Vân Chƣơng 6. NỘI TIẾT - PGS.TS. Trần Hữu Dàng - PGS.TS. Nguyễn Hải Thuỷ - PGS.TS. Nguyễn Thị Nhạn - ThS. BS. Lê Văn Chi Chƣơng 7. NỘI TỔNG QUÁT - PGS.TS. Huỳnh Văn Minh - PGS.TS. Hoàng Khánh - PGS.TS. Hoàng Trọng Thảng - PGS.TS. Nguyễn Hải Thuỷ - TS. BS. Võ Tam - BS. Trần Thị Phước Yên Thƣ ký biên tập: - TS. BS. Hoàng Bùi Bảo - BS. Hoàng Anh Tiến - BS. Trần Thị Phước Yên - CN. Hồ Thị Thái Thuỳ THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ CỦA GIÁO TRÌNH: PGS.TS. Huỳnh Văn Minh. Năm sinh: 1952 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: hvminh@yahoo.com PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ Năm sinh: 1958 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: nguyenanhvu90@vnn.vn TS.BS. Nguyễn Cửu Long Năm sinh: 1959 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: dr_nguyencuulong@yahoo.com TS.BS. Lê Thị Bích Thuận Năm sinh: 1959 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: dr_nguyencuulong@yahoo.comNăm sinh: BSCK1. Phan Đức Thị Năm sinh: 1953 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: ThS. BS. Hoàng Anh Tiến Năm sinh: 1979 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: bsanhtien@gmail.com PGS.TS. Hoàng Trọng Thảng Năm sinh: 1952 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: htthang2002@yahoo.com PGS.TS. Trần Văn Huy Năm sinh: 1965 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: huyhmthi@dng.vnn.vn ThS. BSCK2. Nguyễn Thị Xuân Tịnh Năm sinh: 1956 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: xuantinhnguyenthi@yahoo.com PGS.TS. Lê Văn Bàng Năm sinh: 1944. Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: lvbang@dng.vnn.vn ThS. BS. Trần Mẫn Năm sinh: 1956. Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: ThS. BSCK2. Phan Thị Hồng Diệp Năm sinh: 1961 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: quanghien1812@yahoo.com TS. BS. Võ Tam Năm sinh: 1959 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: votamdr@yahoo.com TS. BS. Hoàng Viết Thắng Năm sinh: 1960 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: hoangvietthang@hvthospital.com TS. BS. Hoàng Bùi Bảo Năm sinh: 1968 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: bsbao@yahoo.com ThS. BS. Hồ Văn Lộc Năm sinh: 1952 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: ThS. BSCK2. Đào Thị Vân Khánh Năm sinh: 1962 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: vankhanhson@yahoo.com.vn ThS. BS. Nguyễn Hoàng Thanh Vân Năm sinh: 1981 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: nghoangthanhvan@yahoo.com PGS. TS. Trần Hữu Dàng Năm sinh: 1953 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: tranhuudang@dng.vnn.vn PGS.TS. Nguyễn Hải Thuỷ Năm sinh: 1952 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: nhthuy52@hotmail.com PGS. TS. Nguyễn Thị Nhạn Năm sinh: 1953 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: bsnhan2003@yahoo.cm ThS. BS. Lê Văn Chi Năm sinh: 1965 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: levanchi@dng.vnn.vn PGS.TS. Hoàng Khánh Năm sinh: 1965 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: levanchi@dng.vnn.vn BS. Trần Thị Phước Yên Năm sinh: 1983 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: phuocyen_2812@yahoo.com CN. Hồ Thị Thái Thuỳ Năm sinh: 1961 Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. Địa chỉ Email liên hệ: thuytam_1961@yahoo.com
File đính kèm:
- GT Benh ly hoc.pdf