Giáo trình Excel - Phần 3

COUNT(đối1, đối2, ): đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong các đối số.

Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ miền.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Excel - Phần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Một số hàm số quan trọng (6)COUNT(đối1, đối2,): đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong các đối số.Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ miền.Ví dụ 1Ví dụ 215/02/20091Bài giảng Excel_Trần Khắc ThanhMột số hàm số quan trọng (7)COUNTIF(miền_đếm, điều_kiện): đếm số lượng các ô trong miền đếm thoả mãn điều kiện.Ví dụ 1Ví dụ 215/02/20092Bài giảng Excel_Trần Khắc ThanhMột số hàm số quan trọng (8)VLOOKUP (trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, [True/False]): tra cứu g/t với các g/t trong cột đầu tiên của bảng và hiển thị dữ liệu tương ứng trong bảng tra cứu nằm trên cột ở đối số 3.	VD: = VLOOKUP(E3, $E$12:$F$16, 2, True)	- Nếu g/t tra cứu nhỏ hơn g/t nhỏ nhất trong cột đầu tiên của bảng thì trả về lỗi #N/A.	- Nếu đối số thứ 4 bằng True (hoặc 1):	+ Các g/t trong cột đầu tiên của bảng phải được sắp xếp tăng dần.	+ Nếu g/t tra cứu không có trong cột đầu tiên của bảng thì hàm sẽ tra cứu g/t trong bảng  g/t tra cứu.15/02/20093Bài giảng Excel_Trần Khắc ThanhVí dụ hàm VLOOKUP15/02/20094Bài giảng Excel_Trần Khắc ThanhMột số hàm số quan trọng (9)HLOOKUP(g/t, bảng_g/t, hàng_lấy_d.liệu, [1/0]): hàm tra cứu theo hàng, tương tự hàm VLOOKUPHàm xếp thứ hạng: 	RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp)	- đối số 1: là giá trị cần xếp thứ (VD: điểm 1 HS)	- đối số 2: bảng chứa các g/t (VD: bảng điểm)	- đối số 3: = 0 thì g/t nhỏ nhất xếp cuối cùng (VD khi xếp thứ hạng các HS trong lớp theo điểm)	= 1 thì g/t nhỏ nhất xếp đầu tiên (VD khi xếp thứ hạng cho các VĐV đua xe theo thời gian)VD:	=RANK(A3,$A$3:$A$10,1)15/02/20095Bài giảng Excel_Trần Khắc ThanhVí dụ hàm RANKKhi thứ thự xếp bằng 1RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp)Khi thứ thự xếp bằng 015/02/20096Bài giảng Excel_Trần Khắc ThanhMột số hàm số quan trọng (10)LEFT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên trái của chuỗi.VD: =LEFT(“Gia Lâm – Hà Nội”,7) 	cho kết quả là chuỗi “Gia Lâm”RIGHT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên phải của chuỗi.VD: =RIGHT(“Gia Lâm – Hà Nội”,6) 	cho kết quả là chuỗi “Hà Nội”MID(“Chuỗi ký tự”, m, n): Cho n ký tự tính từ ký tự thứ m của chuỗi.VD: =MID(“Gia Lâm–Hà Nội”,9,2) 	cho kết quả là chuỗi “Hà”15/02/20097Bài giảng Excel_Trần Khắc ThanhMột số hàm số quan trọng (11)NOW(): Cho ngày và giờ ở thời điểm hiện tại.TODAY(): Cho ngày hiện tại.DAY(“mm/dd/yy”): Cho giá trị ngày.VD: =DAY(“11/25/80”) 	cho kết quả là 25MONTH(“mm/dd/yy”): Cho giá trị tháng.VD: =MONTH(“11/25/80”) 	cho kết quả là 1115/02/20098Bài giảng Excel_Trần Khắc ThanhMột số hàm số quan trọng (12)YEAR(“mm/dd/yy”): Cho giá trị năm.VD: =YEAR(“11/25/80”) 	cho kết quả là 1980Hàm Year thường được dùng để tính tuổi khi biết ngày sinh:15/02/20099Bài giảng Excel_Trần Khắc ThanhCác thao tác soạn thảoSao chép (Copy):Chọn miềnẤn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy)Dịch tới ô trái trên của miền định dánẤn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)Nếu sao chép công thức sang các ô lân cận:Di chuột tới dấu chấm ở góc phải dưới của ô, bấm giữ trái chuột và di qua các ô lân cận rồi nhả chuột (Drag & Drop). Địa chỉ tương đối của các ô trong công thức sẽ được thay tương ứng.15/02/200910Bài giảng Excel_Trần Khắc Thanh

File đính kèm:

  • pptGiao trinh Excel Phan 3.ppt
Bài giảng liên quan