Giáo trình Lập trình Visual basic

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU. 1

CHƯƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU. 2

I. KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH. 2

II. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH. 2

III. THUẬT TOÁN. 3

IV. CÁC HỆ ĐẾM DÙNG TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ . 5

IV.1. Các hệ đếm dùng trong máy tính điện tử.5

IV.2. Ðổi từ hệ đếm cơ số khác sang hệ đếm cơ số 10 .5

IV.3. Ðổi từ hệ đếm cơ số 10 sang các hệ đếm cơ số khác .5

a) Quy tắc đổi phần nguyên .5

b) Quy tắc đổi phần lẻ .5

CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU NNLT VISUAL BASIC. 6

I. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH VISUAL BASIC. 6

I.1. Giới thiệu .6

I.2. Cài đặt Visual Basic vào máy .6

I.3. Làm quen với môi trường phát triển Visual Basic.7

I.4. Chương trình Visual Basic .8

a) Cấu trúc một chương trình Visual Basic .8

b) Cách thực hiện chương trình .9

c) Cách lưu trữ một chương trình Visual Basic .9

I.5. Khái niệm về đối tượng trong Visual Basic .10

a) Các thuộc tính (Properties) .10

b) Các phương thức (Methods) .11

c) Các sự kiện (Events) .11

d) Xem các thành phần của đối tượng.12

e) Các quy tắc đặt tên cho đối tượng.13

CHƯƠNG III: BƯỚC ÐẦU LẬP TRÌNH VISUAL BASIC .15

I. PHÂN TÍCH ỨNG DỤNG VISUAL BASIC. 15

II. CỬA SỔ SOẠN THẢO MÃ LỆNH . 15

III. CÂU LỆNH TRONG VISUAL BASIC . 17

IV. CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRONG VISUAL BASIC. 18

IV.1. Kiểu số nguyên.18

IV.2. Kiểu số thập phân .18

IV.3. Kiểu xâu ký tự String.19

IV.4. Kiểu Booolean.19

IV.5. Các kiểu dữ liệu khác .19

a) Kiểu Curency.19

b) Kiểu Date .19

c) Kiểu Variant .19

V. SỬ DỤNG BIẾN . 20

V.1. Khai báo biến.20GIAÏO TRÇNH LÁÛP TRÇNH VISUAL BASIC

a) Dùng phương pháp nhận dạng kiểu.20

b) Dùng cú pháp Dim .20

V.2. Phạm vi sử dụng của biến .20

VI. SỬ DỤNG MẢNG. 21

VII. CÁC PHÉP TOÁN VÀ THỨ TỰ ƯU TIÊN CỦA CHÚNG . 22

VII.1. Các phép toán số học.22

VII.2. Các phép toán quan hệ.22

VII.3. Các phép toán Lôgic.22

VII.4. Phép toán ghép (&) .23

VII.5. Phép toán điều kiện IIF.23

VII.6 Thứ tự ưu tiên các phép toán .23

VIII. SỬ DỤNG HẰNG TRONG VISUAL BASIC . 24

CHƯƠNG IV: CÁC CẤU TRÚC LỆNH VISUAL BASIC.25

I. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN . 25

I.1. Cú pháp dạng 1.25

I.2. Cú pháp dạng 2.25

I.3. Cú pháp dạng 3.26

II. VÒNG LẶP FOR. 27

III. VÒNG LẶP DO WHILE . 28

IV. VÒNG LẶP DO UNTIL . 29

V. CÂU LỆNH SELECT CASE. 30

CHƯƠNG V: CÁC ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN .31

I. FORM (BIỂU MẪU). 31

I.1. Một số thuộc tính của Form.31

I.2. Một số phương thức của Form.32

I.3. Một số sự kiện của Form .32

II. LABEL (NHÃN). 33

II.1. Một số thuộc tính của Label .33

II.3. Một số sự kiện của Label .34

III. TEXTBOX (HỘP VĂN BẢN) . 34

III.1. Một số thuộc tính của TextBox .34

III.2. Một số phương thức của TextBox .34

III.3. Một số sự kiện của TextBox .34

IV. COMMAND BUTTON (NÚT LỆNH). 35

IV.1. Một số thuộc tính.36

IV.2. Một số phương thức.36

IV.3. Một số sự kiện .36

V. OPTION BUTTON (NÚT CHỌN). 36

V.1. Một số thuộc tính.37

V.2. Một số phương thức.37

V.3. Một số sự kiện .37

VI. CHECKBOX (HỘP KIỂM TRA) . 37

VI.1. Một số thuộc tính.37

VI.2. Một số phương thức.37

VI.3. Một số sự kiện .38

VII. LISTBOX & COMBOBOX (HỘP DANH SÁCH). 38GIAÏO TRÇNH LÁÛP TRÇNH VISUAL BASIC

VII.1. Một số thuộc tính .38

a) Một số thuộc tính riêng của ListBox .39

b) Một số thuộc tính riêng của ComboBox.39

VII.2. Một số phương thức .39

VII.3. Một số sự kiện.40

VIII. PICTUREBOX (HỘP HÌNH ẢNH). 40

VIII.1. Một số thuộc tính .40

VIII.2. Một số phương thức .41

IX. IMAGE (HỘP HÌNH ẢNH). 41

X. VSCROLLBAR, HSCROLLBAR (THANH CUỘN). 41

XI. CÁC ĐIỀU KHIỂN XEM NỘI DUNG Ổ ĐĨA . 44

XI.1. FileListBox (Hộp liệt kê tệp tin) .44

a) Một số thuộc tính.44

b) Một số sự kiện .45

XI.2. DirListBox (Hộp liệt kê thư mục) .45

a) Một số thuộc tính.45

b) Một số sự kiện .45

c) Kết hợp giữa DirListBox và FileListBox .46

XI.3. DriveListBox (Hộp liệt kê ổ đĩa).46

a) Một số thuộc tính.46

b) Một số sự kiện .46

c) Kết hợp giữa DirListBox và DriveListBox.46

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH CON.47

I. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON CÓ SẴN. 47

I.1. Các hàm chuyển đổi dữ liệu .47

I.2. Các hàm tính toán.47

I.3. Các hàm chuỗi ký tự (String).48

I.4. Một số hàm khác .49

II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON TỰ ĐỊNH NGHĨA . 51

II.1. Hàm con (Function) .51

a) Định nghĩa hàm con .51

b) Gọi hàm con.52

II.2. Thủ tục con (Sub).52

a) Định nghĩa thủ tục.52

b) Gọi thủ tục thực hiện .53

CHƯƠNG VII: CÁC ĐIỀU KHIỂN NÂNG CAO .54

I. COMMON DIALOG (HỘP THOẠI) . 54

I.1. Hiện hộp thoại để chọn File.55

I.2. Hiện hộp thoại để chọn Font.56

I.3. Hiện hộp thoại để chọn Màu.56

I.4. Hiện hộp thoại để Printer.57

II. IMAGELIST (HÌNH ẢNH). 58

III. TREEVIEW (CÂY) . 59

IV. LISTVIEW (HỘP LIỆT KÊ). 63

V. PROGRESSBAR (THANH TIẾN TRÌNH) . 67

VI. STATUSBAR (THANH TRẠNG THÁI) . 68GIAÏO TRÇNH LÁÛP TRÇNH VISUAL BASIC

VII. TẠO MENU . 69

CHƯƠNG VIII: TRUY CẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU.70

I. CƠ SỞ DỮ LIỆU (CSDL). 70

I.1. Cơ sở dữ liệu.70

I.2. Tạo CSDL trong MS Access 2000.70

I.3. Ngôn ngữ Truy vấn CSDL SQL .71

I.4. Một số lệnh truy vấn của SQL .71

II. CÁC MÔ HÌNH ĐỐI TƯỢNG TRUY CẬP CSDL . 73

III. MÔ HÌNH ĐỐI TƯỢNG DAO. 74

IV. DÙNG ĐỐI TƯỢNG DATABASE ĐỂ KẾT NỐI VỚI CSDL . 75

IV.1. Dùng phương thức OpenDatabase để tạo một đối tượng Database .75

IV.2. Dùng phương thức Execute để thi hành truy vấn hành động .76

V. SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG RECORDSET. 76

V.1. Sử dụng OpenRecordset để tạo đối tượng Recordset.76

V.2. Tránh dùng dấu trích dẫn .77

V.3. Sử dụng đối tượng Field để thao tác với các trường .77

V.4. Một số phương thức và thuộc tính của Recordset .78

a) Các phương thức di chuyển .78

b) Sử dụng BOF và EOF để duyệt qua Recordset .78

c) Dùng phương thức Edit để sửa đổi giá trị trong mẫu tin.78

d) Sử dụng AddNew và Update để tạo mẫu tin mới .78

e) Dùng phương thức Close để đóng Recordset .79

V.5. Tìm kiếm dữ liệu trong Recordset và Bảng .79

VI. CÁC THAO TÁC TRÊN CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU. 79

VI.1. Tạo một Cơ sở dữ liệu .79

VI.2. Bổ sung bảng và xóa bảng .80

VI.3. Bổ sung cột (Field) và loại bỏ cột trong Table .80

VI.4. Tạo quan hệ giữa các bảng.81

VII. TỔNG KẾT. 81

CHƯƠNG IX: BÀI THỰC HÀNH.82

I. BÀI THỰC HÀNH 1. 82

II. BÀI THỰC HÀNH 2. 84

III. BÀI THỰC HÀNH 3 . 86

IV. BÀI THỰC HÀNH 4. 88

V. BÀI THỰC HÀNH 5 . 92

VI. BÀI THỰC HÀNH 6. 94

VII. BÀI THỰC HÀNH 7. 96

VIII. BÀI THỰC HÀNH 8. 98

MỤC LỤC .100

pdf103 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Lập trình Visual basic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
.....................................36 
V. OPTION BUTTON (NÚT CHỌN)................................................ 36 
V.1. Một số thuộc tính ................................................................................................37 
V.2. Một số phương thức ............................................................................................37 
V.3. Một số sự kiện ....................................................................................................37 
VI. CHECKBOX (HỘP KIỂM TRA) ................................................. 37 
VI.1. Một số thuộc tính...............................................................................................37 
VI.2. Một số phương thức...........................................................................................37 
VI.3. Một số sự kiện ...................................................................................................38 
VII. LISTBOX & COMBOBOX (HỘP DANH SÁCH) ............................ 38 
GIAÏO TRÇNH LÁÛP TRÇNH VISUAL BASIC 
TRUNG TÁM PHAÏT TRIÃØN PHÁÖN MÃÖM - ÂAÛI HOÜC ÂAÌ NÀÔNG Trang: 102 
VII.1. Một số thuộc tính .............................................................................................38 
a) Một số thuộc tính riêng của ListBox ...................................................................39 
b) Một số thuộc tính riêng của ComboBox ..............................................................39 
VII.2. Một số phương thức .........................................................................................39 
VII.3. Một số sự kiện..................................................................................................40 
VIII. PICTUREBOX (HỘP HÌNH ẢNH)............................................ 40 
VIII.1. Một số thuộc tính ............................................................................................40 
VIII.2. Một số phương thức ........................................................................................41 
IX. IMAGE (HỘP HÌNH ẢNH)....................................................... 41 
X. VSCROLLBAR, HSCROLLBAR (THANH CUỘN)............................. 41 
XI. CÁC ĐIỀU KHIỂN XEM NỘI DUNG Ổ ĐĨA ................................. 44 
XI.1. FileListBox (Hộp liệt kê tệp tin) ........................................................................44 
a) Một số thuộc tính................................................................................................44 
b) Một số sự kiện ....................................................................................................45 
XI.2. DirListBox (Hộp liệt kê thư mục) ......................................................................45 
a) Một số thuộc tính................................................................................................45 
b) Một số sự kiện ....................................................................................................45 
c) Kết hợp giữa DirListBox và FileListBox .............................................................46 
XI.3. DriveListBox (Hộp liệt kê ổ đĩa)........................................................................46 
a) Một số thuộc tính................................................................................................46 
b) Một số sự kiện ....................................................................................................46 
c) Kết hợp giữa DirListBox và DriveListBox...........................................................46 
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH CON.........................................................47 
I. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON CÓ SẴN........................................... 47 
I.1. Các hàm chuyển đổi dữ liệu .................................................................................47 
I.2. Các hàm tính toán.................................................................................................47 
I.3. Các hàm chuỗi ký tự (String)................................................................................48 
I.4. Một số hàm khác ..................................................................................................49 
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON TỰ ĐỊNH NGHĨA .............................. 51 
II.1. Hàm con (Function) ............................................................................................51 
a) Định nghĩa hàm con ...........................................................................................51 
b) Gọi hàm con .......................................................................................................52 
II.2. Thủ tục con (Sub)................................................................................................52 
a) Định nghĩa thủ tục..............................................................................................52 
b) Gọi thủ tục thực hiện ..........................................................................................53 
CHƯƠNG VII: CÁC ĐIỀU KHIỂN NÂNG CAO .............................................54 
I. COMMON DIALOG (HỘP THOẠI) .............................................. 54 
I.1. Hiện hộp thoại để chọn File..................................................................................55 
I.2. Hiện hộp thoại để chọn Font.................................................................................56 
I.3. Hiện hộp thoại để chọn Màu.................................................................................56 
I.4. Hiện hộp thoại để Printer......................................................................................57 
II. IMAGELIST (HÌNH ẢNH)........................................................ 58 
III. TREEVIEW (CÂY) ................................................................ 59 
IV. LISTVIEW (HỘP LIỆT KÊ)...................................................... 63 
V. PROGRESSBAR (THANH TIẾN TRÌNH) ...................................... 67 
VI. STATUSBAR (THANH TRẠNG THÁI) ........................................ 68 
GIAÏO TRÇNH LÁÛP TRÇNH VISUAL BASIC 
TRUNG TÁM PHAÏT TRIÃØN PHÁÖN MÃÖM - ÂAÛI HOÜC ÂAÌ NÀÔNG Trang: 103 
VII. TẠO MENU ........................................................................ 69 
CHƯƠNG VIII: TRUY CẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU...............................................70 
I. CƠ SỞ DỮ LIỆU (CSDL).......................................................... 70 
I.1. Cơ sở dữ liệu........................................................................................................70 
I.2. Tạo CSDL trong MS Access 2000........................................................................70 
I.3. Ngôn ngữ Truy vấn CSDL SQL ...........................................................................71 
I.4. Một số lệnh truy vấn của SQL ..............................................................................71 
II. CÁC MÔ HÌNH ĐỐI TƯỢNG TRUY CẬP CSDL ............................. 73 
III. MÔ HÌNH ĐỐI TƯỢNG DAO................................................... 74 
IV. DÙNG ĐỐI TƯỢNG DATABASE ĐỂ KẾT NỐI VỚI CSDL ............... 75 
IV.1. Dùng phương thức OpenDatabase để tạo một đối tượng Database .....................75 
IV.2. Dùng phương thức Execute để thi hành truy vấn hành động ..............................76 
V. SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG RECORDSET......................................... 76 
V.1. Sử dụng OpenRecordset để tạo đối tượng Recordset ...........................................76 
V.2. Tránh dùng dấu trích dẫn ....................................................................................77 
V.3. Sử dụng đối tượng Field để thao tác với các trường ............................................77 
V.4. Một số phương thức và thuộc tính của Recordset ................................................78 
a) Các phương thức di chuyển ................................................................................78 
b) Sử dụng BOF và EOF để duyệt qua Recordset ...................................................78 
c) Dùng phương thức Edit để sửa đổi giá trị trong mẫu tin.....................................78 
d) Sử dụng AddNew và Update để tạo mẫu tin mới .................................................78 
e) Dùng phương thức Close để đóng Recordset ......................................................79 
V.5. Tìm kiếm dữ liệu trong Recordset và Bảng .........................................................79 
VI. CÁC THAO TÁC TRÊN CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU...................... 79 
VI.1. Tạo một Cơ sở dữ liệu .......................................................................................79 
VI.2. Bổ sung bảng và xóa bảng .................................................................................80 
VI.3. Bổ sung cột (Field) và loại bỏ cột trong Table ...................................................80 
VI.4. Tạo quan hệ giữa các bảng.................................................................................81 
VII. TỔNG KẾT......................................................................... 81 
CHƯƠNG IX: BÀI THỰC HÀNH................................................................82 
I. BÀI THỰC HÀNH 1................................................................. 82 
II. BÀI THỰC HÀNH 2................................................................ 84 
III. BÀI THỰC HÀNH 3 .............................................................. 86 
IV. BÀI THỰC HÀNH 4............................................................... 88 
V. BÀI THỰC HÀNH 5 ................................................................ 92 
VI. BÀI THỰC HÀNH 6............................................................... 94 
VII. BÀI THỰC HÀNH 7.............................................................. 96 
VIII. BÀI THỰC HÀNH 8............................................................. 98 
MỤC LỤC ............................................................................................100 

File đính kèm:

  • pdfGiaoTrinhVB7 lập trình Víual basic.pdf
Bài giảng liên quan