Giáo trình Lý thuyết đồ họa

MỤC LỤC

Chương 1: CÁC YẾU TỐ CƠ SỞ CỦA đỒ HỌA

1.1. Tổng quan về đồ họa máy tính . 1

1.1.1. Giới thiệu về đồ họa máy tính . 1

1.1.2. Các kỹ thuật đồ họa . 1

1.1.2.1. Kỹ thuật đồ họa điểm. 1

1.1.2.2. Kỹ thuật đồ họa vector. 2

1.1.3. Ứng dụng của đồ họa máy tính. 2

1.1.4. Các lĩnh vực của đồ họa máy tính . 3

1.1.5. Tổng quan về một hệ đồ họa . 4

1.2. Màn hình đồ họa . 6

1.3. Các khái niệm. 6

1.3.1. điểm. 6

1.3.2. Các biểu diễn tọa độ . 8

1.3.3. đoạn thẳng. 8

1.4. Các thuật toán vẽ đoạn thẳng. 8

1.4.1. Bài toán . 8

1.4.2. Thuật toán DDA. 9

1.4.3. Thuật toán Bresenham . 10

1.4.4. Thuật toán MidPoint . 12

1.5. Thuật toán vẽ đường tròn. 14

1.5.1. Thuật toán Bresenham . 14

1.5.2. Thuật toán MidPoint . 16

1.6. Thuật toán vẽ Ellipse. 17

1.6.1. Thuật toán Bresenham . 17

1.6.2. Thuật toán MidPoint . 20

1.7. Phương pháp vẽ đồ thị hàm số . 21

Bài tập. 23

Chương 2: TÔ MÀU

2.1. Giới thiệu các hệ màu. 25

2.2. Các thuật toán tô màu . 28

2.2.1. Bài toán . 28

2.2.2. Thuật toán xác định P S . 28

2.2.3. Thuật toán tô màu theo dòng quét . 30

2.2.4. Thuật toán tô màu theo vết dầu loang. 30

Bài tập. 31

Chương 3: XÉN HÌNH

3.1. đặt vấn đề. 32

3.2. Xén đoạn thẳng vào vùng hình chữ nhật. 32

3.2.1. Cạnh của hình chữ nhật song song với các trục tọa độ . 32

3.2.1.1. Thuật toán Cohen – Sutherland . 33

3.2.1.2. Thuật toán chia nhị phân. 34

3.2.1.3. Thuật toán Liang – Barsky . 35

3.2.2. Khi cạnh của hình chữ nhật tạo với trục hoành một góc α. 36

3.3. Xén đoạn thẳng vào hình tròn. 37

3.4. Xén đường tròn vào hình chữ nhật. 38

3.5. Xén đa giác vào hình chữ nhật . 39

Bài tập. 40

Chương 4: CÁC PHÉP BIẾN đỔI

4.1. Các phép biến đổi trong mặt phẳng. 41

4.1.1. Cơ sở toán học . 41

4.1.2. Ví dụ minh họa . 43

4.2. Các phép biến đổi trong không gian . 45

4.2.1. Các hệ trục tọa độ . 45

4.2.2. Các công thức biến đổi . 46

4.2.3. Ma trận nghịch đảo . 48

4.3. Các phép chiếu của vật thể trong không gian lên mặt phẳng . 48

4.3.1. Phép chiếu phối cảnh . 48

4.3.2. Phép chiếu song song. 50

4.4. Công thức của các phép chiếu lên màn hình. 50

4.5. Phụ lục . 56

4.6. Ví dụ minh họa. 59

Bài tập. 61

Chương 5: BIỂU DIỄN CÁC đỐI TƯỢNG BA CHIỀU

5.1. Mô hình WireFrame. 63

5.2. Vẽ mô hình WireFrame với các phép chiếu. 64

5.3. Vẽ các mặt toán học. 65

Bài tập. 68

Chương 6: THIẾT KẾ đƯỜNG VÀ MẶT CONG BEZIER VÀ B-SPLINE

6.1. đường cong Bezier và mặt Bezier. 69

6.1.1. Thuật toán Casteljau . 70

6.1.2. Dạng Bernstein của đường cong Bezier . 70

6.1.3. Dạng biểu diễn ma trận của đường Bezier . 71

6.1.4. Tạo và vẽ đường cong Bezier . 72

6.1.5. Các tính chất của đường Bezier. 74

6.1.6. đánh giá các đường cong Bezier. 76

6.2. đường cong Spline và B-Spline . 77

6.2.1. định nghĩa. 77

pdf146 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Lý thuyết đồ họa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
A(P:ToaDo2D):Byte; 
 var s:Byte; 
BEGIN 
 s:=0; 
 if P.x<Tren.x then s:=s OR Left; 
 if P.x>Duoi.x then s:=s OR Right; 
 if P.y<Tren.y then s:=s OR Above; 
 if P.y>Duoi.y then s:=s OR Below; 
 Ma:=s; 
end; 
PROCEDURE XuLyATrongBNgoai(A,B:ToaDo2D); 
 Var C,D,M:ToaDo2D; 
 begin 
 c:=a;d:=b; 
 While abs(C.x-D.x)+abs(C.y-D.y)>2 do 
 begin 
 M.x:=round((C.x+D.x)/2); 
 M.y:=round((C.y+D.y)/2); 
 if ma(M)0 then D:=M else C:=M; 
 end; 
 line(A.x,A.y,C.x,C.y); 
 end; 
PROCEDURE Clipping(A,B,Tren,Duoi:ToaDo2D); 
Var C,D,M:ToaDo2D; 
Begin 
 if (ma(a)=0) and (ma(b)=0) then line(a.x,a.y,b.x,b.y); 
 if (ma(a)=0) and (ma(b)0) then XulyATrongBNgoai(A,B); 
 if (ma(a)0) and (ma(b)=0) then XulyATrongBNgoai(B,A); 
 if (ma(A)0) and (ma(B)0) and ((ma(A) and ma(B))=0) 
then 
 begin 
 C:=A; D:=B; 
 M.x:=(C.x+D.x)div 2; 
 M.y:=(C.y+D.y)div 2; 
 while (ma(M)0)and(abs(C.x-D.x)+abs(C.y-D.y)>2) do 
 begin 
 if (ma(C) and ma(M))0 then C:=M else D:=M; 
 M.x:=(C.x+D.x)div 2; 
 M.y:=(C.y+D.y)div 2; 
 end; 
 if ma(M)=0 then 
 begin 
 XulyATrongBNgoai(M,A); 
 XulyATrongBNgoai(M,B); 
 end; 
Phụ lục. Một số chương trình minh họa 
134 
 end; 
End; 
BEGIN 
 NhapDinhHCN; 
 gd:=detect; Initgraph(gd,gm,'D:\TP\BGI'); 
 VeHCN; 
 Clipping(A,B,Tren,Duoi); 
 readln; 
 closegraph; 
 END. 
3. Thuật toán Liang-Barsky 
Uses crt,graph; 
var PTop,PBottom,A,B:PointType; 
 gd,gm:Integer; 
procedure NhapDinhHCN; 
var i:integer; 
begin 
 writeln('Nhap toa do dinh tren trai cua HCN:'); 
 write('x1=');readln(PTop.x); 
 write('y1=');readln(PTop.y); 
 writeln('Nhap toa do dinh duoi phai cua HCN:'); 
 write('x2=');readln(PBottom.x); 
 write('y2=');readln(PBottom.y); 
 writeln('Nhap toa do dinh thu nhat cua duong thang:'); 
 write('a.x=');readln(a.x); 
 write('a.y=');readln(a.y); 
 writeln('Nhap toa do dinh thu hai cua duong thang:'); 
 write('b.x='); readln(b.x); 
 write('b.y='); readln(b.y); 
end; 
PROCEDURE VeHCN; 
 begin 
 line(PTop.x,PTop.y,PBottom.x,PTop.y); 
 line(PBottom.x,PTop.y,PBottom.x,PBottom.y); 
 line(PBottom.x,PBottom.y,PTop.x,PBottom.y); 
 line(PTop.x,PBottom.y,PTop.x,PTop.y); 
 setwritemode(xorput); 
 line(a.x,a.y,b.x,b.y); 
 readln; 
 line(a.x,a.y,b.x,b.y); 
 end; 
Function Clip(p,q:real; Var u1,u2:real):Boolean; 
 Var r:real; 
 Begin 
 Clip:=True; 
Phụ lục. Một số chương trình minh họa 
135 
 If p<0 then 
 Begin 
 r:=q/p; 
 If r>u2 then Clip:=False else If r>u1 then u1:=r; 
 End 
 else If p>0 then 
 Begin 
 r:=q/p; 
 If r<u1 then Clip:=False 
 else If r<u2 then u2:=r; 
 End 
 else If q<0 then Clip:=False; 
 End; 
Procedure LiangBaskyClip(p1,p2,PTop,PBottom:PointType); 
 Var u1,u2,dx,dy:real; 
 Begin 
 u1:=0; u2:=1; 
 dx:=p2.x - p1.x; 
 If Clip(-dx,p1.x - PTop.x,u1,u2) then 
 If Clip(dx,PBottom.x - p1.x,u1,u2) then 
 Begin 
 dy:=P2.y - P1.y; 
 If Clip(-dy,p1.y - PTop.y,u1,u2) then 
 If Clip(dy,PBottom.y - p1.y,u1,u2) then 
 Begin 
 If u2<1 then 
 Begin 
 p2.x:=p1.x + Round(u2*dx); 
 p2.y:=p1.y + Round(u2*dy); 
 End; 
 If u1>0 then 
 Begin 
 p1.x:=p1.x + Round(u1*dx); 
 p1.y:=p1.y + Round(u1*dy); 
 End; 
 Line(p1.x,p1.y,p2.x,p2.y); 
 End; 
 End; 
 End; 
BEGIN 
 clrscr; 
 NhapDinhHCN; 
 gd:=detect; Initgraph(gd,gm,'D:\TP\BGI'); 
 VeHCN; 
 LiangBaskyClip(a,b,PTop,PBottom); 
 readln; 
 closegraph; 
Phụ lục. Một số chương trình minh họa 
136 
END. 
III. VẼ CÁC ðỐI TƯỢNG 3D 
1. Vẽ mặt yên ngựa 
USES crt, graph, DOHOA3d ; {Su dung Unit DoHoa3D} 
VAR u,uMin, uMax,du : real; 
 v,vMin, vMax, dv : real; 
 a1,a2,b1,b2,c1,c2,d : integer; 
PROCEDURE Nhap_tham_so; 
BEGIN 
 projection := Phoicanh; 
 rho := 50; de := 2000; 
 theta := 40; phi := 20; 
 uMin := -1; uMax := 1 ; 
 vMin := -1 ; vMax:= 1 ; 
 du := 0.095; dv := 0.09; 
 a1:= 0; a2:=0; 
 b1:= 0; b2:=0; 
 c1:= 0; c2:=0; 
 d := 1; 
END; 
FUNCTION fx(u,v:real): real; 
BEGIN 
 fx:=a1*cos(u) + b1*cos(v) + c1*cos(u)*cos(v) + d*u; 
END; 
FUNCTION fy(u,v:real): real; 
BEGIN 
 fy:=a1*cos(u) + b1*sin(v) + c2*cos(u)*sin(v) + d*v ; 
END ; 
FUNCTION fz(u,v:real): real; 
BEGIN 
 fz := a2*sin(u) +b2*sin(v) + d*u*u - d*v*v ; 
END ; 
PROCEDURE ho_duong_cong_u ; 
VAR P :ToaDo3D; 
BEGIN 
 u := uMin; {Mat cat U ban dau} 
 WHILE u<=uMax DO 
 BEGIN 
 v :=vMin; {Mat cat V ban dau} 
 P.x :=fx(u,v); 
 P.y :=fy(u,v); 
 P.z :=fz(u,v); 
 DiDen(P); {Move to point (x,y,z) ban dau} 
 WHILE v <= vMax DO {Thay doi mat cat V} 
Phụ lục. Một số chương trình minh họa 
137 
 BEGIN 
 P.x :=fx(u,v); 
 P.y :=fy(u,v); 
 P.z := fz(u,v); 
 VeDen(P); {Ve den diem (x,y,z) moi} 
 v := v+dv; {tang gia tri mat cat V} 
 END; 
 u:=u+du; {tang gia tri mat cat U} 
 END; 
END; 
PROCEDURE ho_duong_cong_v ; 
VAR P :ToaDo3D; 
BEGIN 
 v := vMin; {Mat cat V ban dau} 
 WHILE v<=vMax DO 
 BEGIN 
 u :=vMin; {Mat cat U ban dau} 
 P.x :=fx(u,v); 
 P.y :=fy(u,v); 
 P.z :=fz(u,v); 
 DiDen(P); 
 WHILE u <= uMax DO 
 BEGIN 
 P.x :=fx(u,v); 
 P.y :=fy(u,v); 
 P.z := fz(u,v); 
 VeDen(P); 
 u := u+du; {tang gia tri mat cat U} 
 END; 
 v :=v+dv; {tang gia tri mat cat V} 
 END; {of while v} 
END; 
PROCEDURE DEMO; 
BEGIN 
 nhap_tham_so; 
 REPEAT 
 XoaManHinh; 
 KhoiTaoPhepChieu; 
 ho_duong_cong_u ; 
 ho_duong_cong_v ; 
 DieuKhienQuay; 
 UNTIL upcase(ch) = char(27); 
END; 
BEGIN { Main program } 
 ThietLapDoHoa; 
 demo; 
 CloseGraph; 
Phụ lục. Một số chương trình minh họa 
138 
END. 
2. Vẽ các ñối tượng WireFrame 
uses crt,Graph,DoHoa3D; 
Const MaxDinh=50; 
 MaxCanh=100; 
Type WireFrame=Record 
 SoDinh:0..MaxDinh; 
 Dinh:Array[1..MaxDinh] of ToaDo3D; 
 SoCanh:0..MaxCanh; 
 Canh:Array[1..MaxCanh,1..2] of 1..MaxDinh; 
 End; 
Var a:WireFrame; 
Procedure KhoiTaoBien; 
 Begin 
 Rho:=5; Theta:=20; 
 Phi:=20; De:=3; 
 End; 
Procedure DocFile(FileName:String; Var WF:WireFrame); 
var f:Text; 
 x,i:Integer; 
 Begin 
 assign(f,FileName); 
 Reset(f); 
 With WF do 
 Begin 
 read(f,x); SoDinh:=x; 
 read(f,x); SoCanh:=x; 
 For i:=1 to SoDinh do {Doc so dinh} 
 Begin 
 read(f,x); Dinh[i].x:=x; 
 read(f,x); Dinh[i].y:=x; 
 read(f,x); Dinh[i].z:=x; 
 End; 
 For i:=1 to SoCanh do {Doc so Canh} 
 Begin 
 read(f,x); Canh[i,1]:=x; 
 read(f,x); Canh[i,2]:=x; 
 End; 
 End; 
 Close(f); 
 End; 
Procedure VeWireFrame(WF:WireFrame); 
 Var i:Byte; 
 d1,d2:ToaDo3D; 
 Begin 
Phụ lục. Một số chương trình minh họa 
139 
 With WF do 
 Begin 
 for i:=1 to SoCanh do 
 Begin 
 d1:=Dinh[Canh[i,1]]; 
 d2:=Dinh[Canh[i,2]]; 
 DiDen(d1); 
 VeDen(d2); 
 End; 
 End; 
 End; 
Begin 
 DocFile('bacdien.txt',a); 
 Projection:=SongSong{PhoiCanh}; 
 ThietLapDoHoa; 
 KhoiTaoBien; 
 repeat 
 KhoiTaoPhepChieu; 
 VeWireFrame(a); 
 DieuKhienQuay; 
 until ch=#27; 
 CloseGraph; 
End. 
3. Khử mặt khuất theo giải thuật BackFace 
Uses crt,graph,DoHoa3D; 
Const MaxSoDinh=50; 
 MaxSoMat =30; 
 MaxDinh =10; 
Type TapDinh=Array[1..MaxSoDinh] of ToaDo3D; 
 TapMat=Array[1..MaxSoMat,0..MaxDinh] of Integer; 
 FaceModel=Record 
 SoDinh:Integer; 
 Dinh:TapDinh; 
 SoMat:Integer; 
 Mat:TapMat; 
 End; 
Var Hinh:FaceModel; 
 O:ToaDo3D; 
Procedure KhoiTao; 
 Begin 
 Projection:=Phoicanh; 
 Rho:=1500; Theta:=20; 
 Phi:=15; DE:=3000; 
 End; 
Procedure VectorNhin(Dinh1,Dinh2,Dinh3:Integer; 
 Var v:toaDo3D); 
Phụ lục. Một số chương trình minh họa 
140 
 Begin 
 With hinh do 
 Begin 
 v.x:=O.x - Dinh[Dinh1].x; 
 v.y:=O.y - Dinh[Dinh1].y; 
 v.z:=O.z - Dinh[Dinh1].z; 
 end; 
 End; 
Procedure VectorChuan(Dinh1,Dinh2,Dinh3:Integer; Var 
N:ToaDo3D); 
 Var P,Q:ToaDo3D; 
 Begin 
 With hinh do 
 Begin 
 P.x:=Dinh[Dinh2].x - Dinh[Dinh1].x; 
 P.y:=Dinh[Dinh2].y - Dinh[Dinh1].y; 
 P.z:=Dinh[Dinh2].z - Dinh[Dinh1].z; 
 Q.x:=Dinh[Dinh3].x - Dinh[Dinh1].x; 
 Q.y:=Dinh[Dinh3].y - Dinh[Dinh1].y; 
 Q.z:=Dinh[Dinh3].z - Dinh[Dinh1].z; 
 N.x:=P.y*Q.z - Q.y*P.z; 
 N.y:=P.z*Q.x - Q.z*P.x; 
 N.z:=P.x*Q.y - Q.x*P.y; 
 End; 
 End; 
Function TichVoHuong(v,n:ToaDo3D):Real; 
 Begin 
 TichVoHuong:=v.x*N.x + v.y*N.y + v.z*N.z; 
 End; 
Procedure ToaDoQuanSat; 
 Begin 
 KhoiTaoPhepChieu; 
 O.x:= Rho*Aux7; 
 O.y:= Rho*Aux8; 
 O.z:= Rho*Aux2; 
 End; 
Procedure DocFile(FileName:String; Var WF:FaceModel); 
var f:Text; 
 x,i,j:Integer; 
 Begin 
 assign(f,FileName); 
 Reset(f); 
 With WF do 
 Begin 
 read(f,x); SoDinh:=x; 
 read(f,x); SoMat:=x; 
 For i:=1 to SoDinh do {Doc so dinh} 
Phụ lục. Một số chương trình minh họa 
141 
 Begin 
 read(f,x); Dinh[i].x:=x; 
 read(f,x); Dinh[i].y:=x; 
 read(f,x); Dinh[i].z:=x; 
 End; 
 For i:=1 to SoMat do {Doc so Mat} 
 Begin 
 read(f,x); read(f,x); Mat[i,0]:=x; 
 For j:=1 to Mat[i,0] do 
 Begin 
 read(f,x); Mat[i,j]:=x; 
 End; 
 End; 
 End; 
 Close(f); 
 End; 
Procedure VeMat(f:Integer); 
 Var SoCanh,i,j:Integer; 
 P,P0:ToaDo3D; 
 Begin 
 With hinh do 
 Begin 
 SoCanh:=Mat[f,0]; 
 For i:=1 to SoCanh do 
 Begin 
 j:=Mat[f,i]; 
 P.x:=Dinh[j].x; P.y:=Dinh[j].y; P.z:=Dinh[j].z; 
 If i=1 Then 
 Begin 
 DiDen(P); 
 P0.x:=P.x; P0.y:=P.y; P0.z:=P.z; 
 End 
 Else VeDen(P); 
 End; 
 VeDen(P0); 
 End; 
 End; 
Procedure VeVatThe(Hinh:FaceModel); 
 Var f,Dinh1,Dinh2,Dinh3:Integer; 
 v,n:ToaDo3D; 
 Begin 
 With hinh do 
 Begin 
 For f:=1 to SoMat do 
 Begin 
 Dinh1:=Mat[f,1]; Dinh2:=Mat[f,2]; Dinh3:=Mat[f,3]; 
 VectorNhin(Dinh1,Dinh2,Dinh3,v); 
Phụ lục. Một số chương trình minh họa 
142 
 VectorChuan(Dinh1,Dinh2,Dinh3,N); 
 If TichVoHuong(v,n)>0 Then 
 Begin 
 SetLineStyle(SolidLN,0,NormWidth); 
 VeMat(f); 
 End 
 Else Begin 
 SetLineStyle(DottedLN,0,NormWidth); 
 VeMat(f); 
 End; 
 End; 
 End; 
 End; 
PROCEDURE DieuKhien; 
 BEGIN 
 ToaDoQuanSat; 
 VeVatThe(Hinh); 
 Repeat 
 DieuKhienQuay; 
 ToaDoQuanSat; 
 VeVatThe(Hinh); 
 Until ch=#27; 
 END; 
BEGIN { Chuong Trinh Chinh } 
 DocFile('Batdien.txt',Hinh); 
 ThietLapDoHoa; 
 KhoiTao; 
 DieuKhien; 
 CloseGraph; 
END. 

File đính kèm:

  • pdfLyThuyetDoHoa.pdf
Bài giảng liên quan