Giáo trình Microsoft Office Excel 2003 - Bài 2: Các kiểu dữ liệu và các toán tử

 Các kiểu dữ liệu

 Dữ liệu kiểu số

 Bao gồm các số được đánh từ: 0 đến 9

 Dữ liệu kiểu này nếu đánh đúng sẽ nằm bên phải của ô, khi dùng trong công thức không phải bỏ trong dấu “ nháy kép”.

 Dữ liệu kiểu chuỗi

 Bao gồm các ký tự từ: A đến Z

 Dữ liệu kiểu này nếu đánh đúng sẽ nằm bên trái của ô, khi dùng trong công thức phải bỏ trong dấu “ nháy kép”.

 Dữ liệu kiểu công thức

 Bao giờ cũng phải tuân theo quy tắc:

 = Tên hàm( Danh sách đối số)

 Hoặc:

 = Công thức

 

doc1 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Microsoft Office Excel 2003 - Bài 2: Các kiểu dữ liệu và các toán tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI 2: CÁC KIỂU DỮ LIỆU VÀ CÁC TOÁN TỬ 
  Các kiểu dữ liệu 
         Dữ liệu kiểu số 
        Bao gồm các số được đánh từ: 0 đến 9 
        Dữ liệu kiểu này nếu đánh đúng sẽ nằm bên phải của ô, khi dùng trong công thức không phải bỏ trong dấu “ nháy kép”. 
       Dữ liệu kiểu chuỗi
        Bao gồm các ký tự từ: A đến Z 
        Dữ liệu kiểu này nếu đánh đúng sẽ nằm bên trái của ô, khi dùng trong công thức phải bỏ trong dấu “ nháy kép”. 
       Dữ liệu kiểu công thức
         Bao giờ cũng phải tuân theo quy tắc: 
	 = Tên hàm( Danh sách đối số) 
                 Hoặc: 
 = Công thức 
         Dấu = bắt buộc phải có. 
         Tên hàm do Excel qui định, không phân biệt chữ hoa, chữ thường. 
         Danh sách đối số: có thể là địa chỉ ô, vùng, ... 
           VD: =SUM(B1:B4) 
 =B1+B2+B4 
        Dữ liệu kiểu ngày tháng
          Ta thường đánh theo chế độ: 
          Tháng/ngày/năm. (Chỉ trừ trường hợp vào hệ thống đổi) 
          Nghĩa là: mm/dd/yyyy. 
  Giới thiệu một số biểu tượng trên thanh công cụ
 Sắp xếp giảm dần
Căn giữa của nhiều ô
Tăng phần thập phân
Dùng để ngăn cách hàng trăm, hàng nghìn.
  Các toán tử dùng trong công thức
         Phép cộng: + 
         Phép trừ: - 
         Phép nhân: * 
         Phép chia: / 
         Phần trăm: % 
         Lớn hơn: > 
         Lớn hơn hoặc bằng: >= 
         Bé thua: < 
         Bé thua hoặc bằng: <= 
         -     Luỹ thừa: ^ 
   Thoát khỏi Excel
       Vào File / Exit ( Alt + F4). Hoặc chọn biểu tượng dấu X. 

File đính kèm:

  • docB+I 2.doc
Bài giảng liên quan