Giáo trình mô đun Xác định thuốc tác động đến cơ quan cơ thể vật nuôi

MỤC LỤC

TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN. 1

LỜI NÓI ĐẦU . 2

MÔ ĐUN. 8

XÁC ĐỊNH THUỐC TÁC ĐỘNG ĐẾN CƠ QUAN CƠ THỂ VẬT NUÔI . 8

Giới thiệu mô đun . 8

Bài mở đầu . 8

1. Khái niệm . 8

2. Nguồn gốc . 8

3. Phân biệt thuốc, thức ăn . 9

4. Phân biệt thuốc qua nhãn hiệu. 9

5. Các yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng dược lí của thuốc. 9

Bài 1: Sử dụng Cafein . 10

Mục tiêu: . 10

A. Nội dung. 10

1. Nhận dạng. 10

2. Ứng dụng: . 10

3. Sử dụng. 10

4. Bảo quản: . 11

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 11

* Câu hỏi. 11

* Bài tập thực hành. 12

C. Ghi nhớ. 12

Bài 2: Sử dụng Atropin . 12

Mục tiêu: . 12

A. Nội dung. 12

1. Nhận dạng: . 12

2. Ứng dụng. . 13

3. Sử dụng . 13

4. Bảo quản. 13

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 14

* Câu hỏi. 14

* Bài tập thực hành. 14

C. Ghi nhớ. 15

Bài 3: Sử dụng Strychnin . 15

Mục tiêu: . 15

A. Nội dung. 15

1. Nhận dạng. 15

2. Ứng dụng: . 16

3. Sử dụng:. 16

4. Bảo quản. 17

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 17

* Câu hỏi. 17

* Bài tập thực hành. 17

C. Ghi nhớ. 18

Bài 4: Sử dụng Anagin . 18

Mục tiêu: . 18

A. Nội dung. 18

1. Nhận dạng. 18

2. Ứng dụng. . 19

3. Sử dụng:. 19

4. Bảo quản. 20

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 20

* Câu hỏi. 20

* Bài tập thực hành. 20

C. Ghi nhớ. 21

Bài 5: Sử dụng Oxytocin . 21

Mục tiêu::. 21

A. Nội dung. 21

1. Nhận dạng. 21

2. Ứng dụng. . 22

3. Sử dụng:. 22

4. Bảo quản. 23

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 24

* Câu hỏi. 24

* Bài tập thực hành. 24

C. Ghi nhớ. 24

Bài 6: Sử dụng huyết thanh ngựa chửa . 24

Mục tiêu: . 24

A. Nội dung. 24

1. Nhận dạng. 24

2. Ứng dụng: . 25

3. Sử dụng:. 25

4. Bảo quản. 26

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 27

* Câu hỏi. 27

* Bài tập thực hành. 27

C. Ghi nhớ. 28

Bài 7: Sử dụng Vitamin B1 . 28

Mục tiêu: . 28

A. Nội dung. 28

1. Nhận dạng: . 28

2. Ứng dụng: . 29

3. Sử dụng:. 30

4. Bảo quản: . 30

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 30

* Câu hỏi. 31

* Bài tập thực hành. 31

C. Ghi nhớ. 31

Bài 8: Sử dụng B.Complex . 31

Mục tiêu::. 31

A. Nội dung. 31

1. Nhận dạng. 31

2. Ứng dụng: . 32

3. Sử dụng:. 33

4. Bảo quản: . 33

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 34

* Câu hỏi. 34

* Bài tập thực hành. 34

C. Ghi nhớ. 34

Bài 9: Sử dụng Vitamin C . 34

Mục tiêu::. 34

A. Nội dung. 35

1. Nhận dạng. 35

2. Ứng dụng: . 35

3. Sử dụng:. 36

4. Bảo quản. 37

* Câu hỏi. 37

* Bài tập thực hành. 37

C. Ghi nhớ. 38

Bài 10: Sử dụng Vitamin A.D.E . 38

Mục tiêu: . 38

A. Nội dung. 38

1. Nhận dạng: . 38

2. Ứng dụng: . 39

3. Sử dụng:. 40

4. Bảo quản. 40

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 41

* Câu hỏi. 41

C. Ghi nhớ. 41

Bài 11: Sử dụng Glucoza . 41

Mục tiêu: . 41

A. Nội dung. 41

1. Nhận dạng. 41

2. Ứng dụng. . 42

3. Sử dụng . 42

4. Bảo quản: . 42

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 43

* Câu hỏi. 43

* Bài tập thực hành. 43

C. Ghi nhớ: . 44

Bài 12: Sử dụng Calci - Gluconat . 44

Mục tiêu: . 44

A. Nội dung. 44

1. Nhận dạng: . 44

2. Ứng dụng. . 46

3. Sử dụng . 46

4. Bảo quản. 47

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 47

* Câu hỏi. 47

* Bài tập thực hành. 47

C. Ghi nhớ. 48

Bài 13: Sử dụng Dextran Fe . 48

Mục tiêu: . 48

A. Nội dung. 48

1. Nhận dạng. 48

2. Ứng dụng. . 49

3. Sử dụng . 49

4. Bảo quản: . 49

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 50

* Bài tập thực hành. 50

C. Ghi nhớ. 50

Bài 14: Sử dụng Premix . 51

Mục tiêu: . 51

A. Nội dung. 51

1. Nhận dạng: . 51

2. Ứng dụng: . 51

3. Sử dụng . 51

4. Bảo quản. 51

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 52

* Câu hỏi. 52

* Bài tập thực hành. 52

C. Ghi nhớ. 53

Bài 15: Sử dụng Multivita . 53

Mục tiêu: . 53

1. Nhận dạng: . 53

2. Ứng dụng: . 54

3. Sử dụng . 54

4. Bảo quản. 55

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 55

* Câu hỏi. 55

* Bài tập thực hành. 55

C. Ghi nhớ. 56

Bài 16: Sử dụng Manhe sulfat. 56

Mục tiêu: . 56

A. Nội dung. 56

1. Nhận dạng: . 56

2. Ứng dụng: . 56

4. Bảo quản. 57

B. Câu hỏi và bài tập thực hành. 58

* Câu hỏi. 58

* Bài tập thực hành. 58

C. Ghi nhớ. 58

HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN. 59

I. Vị trí, tính chất của mô đun . 59

II. Mục tiêu. 59

III. Nội dung chính của mô đun. 59

V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập. 61

VI. Tài liệu tham khảo . 62

pdf65 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình mô đun Xác định thuốc tác động đến cơ quan cơ thể vật nuôi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
c dụng giải độc, bởi nó có thể kết hợp gắn với các kim 
loại nặng như chì, thuỷ ngân, arsen, flor... thành các phức hợp vô hại. 
 - Bôi lên niêm mạc khoang miệng cho động vật nhai lai dung dịch Magnesi 
sulfate 25% sẽ gây tăng nhu động dạ cỏ, tăng phản xạ cơ. 
 Ngoài ra, khác với các thuốc rửa, nhuận tràng khác, magnesi sulfate làm mất 
hoàn toàn các cơn đau co thắt và làm tăng tiết dịch mật. 
2. Ứng dụng: 
 57
2.1. Nhuận tràng, các trường hợp táo bón, tắc ruột. Tăng cường tiết dịch và nhu 
động ruột của đường tiêu hoá 
 2.2. Điều trị bội thực dạ cỏ, nghẽn dạ lá sách, viêm và tắc đường ống mật. 
2.3. An thần cho gia súc, các trường hợp ngộ độc các hợp chất chì, thuỷ ngân, bari, 
phenol. Kích thích gia súc ăn ngon miệng, tiêu hoá và hấp thụ tốt hơn. 
3. Sử dụng 
3.1. Cho ăn: trộn vào thức ăn với liều lượng 10-30 gram/ kg thức ăn hỗn hợp, có 
thể cho ăn ngày 1-2 lần 
3.2. Cho uống: Pha với nước uống 1-2 lần, các nhau 1-2 ngày. Liều lượng ở Trâu 
bò: 100-300 gram/con/ngày; lợn, dê: 50-100 gram/con/ngày; Chó: 10-50 gram 
/con/ngày. Liều nhỏ để kích thích tiêu hoá, ăn ngon miệng, Liều trung bình kích 
thích lợi, nhuận mật. 
3.3. Tiêm vào dạo cỏ, tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch: Dung dịch Manhe sulfat 
nồng độ 25% với liều lượng như sau: 
 Trâu, bò: 50-60 ml/100 kg thể trọng 
 Ngựa: 10-30 ml/100 kg thể trọng 
 Lợn : 5-7 ml/10 kg thể trọng 
 Chó, mèo: 3-4 ml/10 kg thể trọng 
4. Bảo quản 
4.1. Xác định điều kiện bảo quản. 
 Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời, tránh nguồn nhiệt, nơi ẩm ướt 
và hóa chất độc hại. 
 4.2. Thực hiện việc bảo quản 
 58
 - Kiểm tra lọ, bao gói đựng thuốc để phát hiện dập, vỡ, rách ảnh hưởng tới 
thuốc. 
 - Kiểm tra nhãn mắc, hạn dùng, tính chất, màu sắc của thuốc để xác định tiêu 
chuẩn kỹ thuật trước khi bảo quản. 
 - Thao tác nhẹ nhàng xếp thuốc vào tủ thuốc, tránh đổ vỡ, tránh va chạm mạnh, 
 - Kiểm tra thường xuyên để phát hiện và xử lý sai sót. 
B. Câu hỏi và bài tập thực hành 
 * Câu hỏi 
 1. Hãy cho biết cách sử dụng manhe sulfat? 
 2. Manhe sulfat được dùng trong những trường hợp nào? 
 3. Để bảo đảm tác dụng của manhe sulfat được tốt, cần phải bảo quản ở 
trong các điều kiện như thế nào? 
 * Bài tập thực hành 
 Kết hợp với mạng lưới thú y ở cơ sở tổ chức cho các lớp học sinh tham 
gia bổ sung manhe sulfatcho gia súc gia cầm khi mắc bệnh 
. Khi triển khai tiêm giáo viên cần hướng dẫn, phổ biến cho học sinh những 
nội dung cần thiết như sau: 
 1. Chuẩn bị đầy đủ manhe sulfat và các vật tư cần thiết 
 2. Hướng dẫn sử manhe sulfat và hướng dẫn đường đưa thuốc vào cơ thể 
 3. Xác định liều lượng sử dụng 
 4. Phương pháp cố định gia súc để cho uống 
 5. Cách pha trộn thuốc để cho ăn cho uống 
 6. Thao tác cho ăn, cho uống 
 7. Theo dõi gia súc sau khi cho ăn, cho uống 
 8. Học sinh báo cáo kết quả, giáo viên nhận xét, đánh giá cho điểm 
 C. Ghi nhớ 
 Khi điều trị cần sử dụng thuốc đúng liều lượng và liệu trình quy định. 
 59
HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN 
I. Vị trí, tính chất của mô đun 
 Là mô đun chuyên môn nghề mà người học được học sau khi học xong những 
môn học chuyên môn trong chương trình đào tạo trình độ sơ cấp nghề, nghề sử 
dụng thuốc thú y trong chăn nuôi . 
 Mô đun được tích hợp giữa kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành và thái 
độ nghề nghiệp một cách hoàn chỉnh về việc xác định thuốc tác động đến cơ quan 
cơ thể vật nuôi 
II. Mục tiêu 
 Học xong mô đun này, người học có khả năng: 
 - Mô tả được việc nhận dạng, ứng dụng, sử dụng và bảo thuốc tác động đến 
cơ quan cơ thể vật nuôi dùng trong chăn nuôi. 
 - Nhận biết được thuốc tác động đến cơ quan cơ thể vật nuôi dùng trong 
chăn nuôi . 
 - An toàn cho người, vật nuôi và bảo đảm vệ sinh môi trường. 
III. Nội dung chính của mô đun 
Số 
TT 
Tên bài trong 
mô đun 
Loại 
bài 
dạy 
Địa điểm 
Thời gian (giờ) 
Tổng 
số 
Lý 
thuyết 
Thực 
hành 
bài tập
Kiểm 
tra 
(LT 
hoặc 
TH) 
 Bài Mở đầu: Lý 
thuyết
Lớp học 1 1 - - 
1 Bài 1. Sử dụng 
cafein. 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 3 1 2 - 
2 
Bài 2. Sử dụng 
Atropin 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 3 1 2 - 
3 Bài 3. Sử dụng 
Strychnin 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 4 1 3 - 
4 Bài 4. Sử dụng Tích lớp học, cơ 4 1 2 1 
 60
Analgin hợp sở chăn nuôi 
5 Bài 5. Sử dụng 
Oxytocin 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 3 1 2 - 
6 Bài 6. Sử dụng 
huyết thanh 
ngựa chửa 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 4 1 3 - 
7 Bài 7. Sử dụng 
Vitamin B1 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 3 1 2 - 
8 Bài 8. Sử dụng 
B.complex 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 3 1 2 - 
9 Bài 9. Sử dụng 
vitamin C 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 4 1 2 1 
10 Bài 10. Sử dụng 
Vitamin ADE 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 3 1 2 - 
11 Bài 11. Sử dụng 
Glucoza 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 3 1 2 - 
12 Bài 12. Sử dụng 
Calci Gluconat 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 4 1 3 - 
13 Bài 13. Sử dụng 
Dextran Fe 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 4 1 2 1 
14 Bài 14. Sử dụng 
Premix 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 3 1 2 - 
15 Bài 15. Sử dụng 
Multivita 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 3 1 2 - 
16 Bài 16. Sử dụng 
Manhe sulfat 
Tích 
hợp 
lớp học, cơ 
sở chăn nuôi 3 1 2 - 
 Cộng - - 55 17 35 3 
 61
IV. Hướng dẫn thực hiện bài thực hành 
 1. Các nguồn lực cần thiết 
 - Băng video về nhận dạng, sử dụng và bảo quản thuốc 
 - Hình vẽ, mô hình, tranh, ảnh về nhận dạng, ứng dụng, sử dụng và bảo quản 
thuốc tác động cơ quan cơ thể vật nuôi dùng trong chăn nuôi. 
 - Các loại dụng cụ thú y, dụng cụ chăn nuôi. 
 - Máy móc, thiết bị phục vụ dạy học: Máy chiếu overhead, projeter, máy ảnh 
kỹ thuật số, máy tính ,  
 - Lớp học, các cơ sở chăn nuôi, các cơ sở dịch vụ về thuốc thú y. 
 - Dụng cụ bảo hộ lao động: ủng cao su, găng tay, quần áo bảo hộ, khẩu 
trang, mũ, kính bảo hộ 
 - Chuồng trại chăn nuôi và phòng thí nghiệm. 
 2. Phương thức tổ chức 
 - Lớp học được tổ chức hình thức đào tạo đa dạng, quá trình giảng dạy có thể 
diễn ra tại các cơ sở, các trại chăn nuôi với quy mô nhỏ hoặc lớn, tùy theo điều 
kiện hiện có tại thời điểm diễn ra lớp học 
 - Kết hợp đào tạo lý thuyết, nên tổ chức cho lớp đi tham quan cơ sở sản xuất 
thuốc thuốc thú y, các dịch vụ cung ứng vật tư chăn nuôi, các trung tâm, trang trại 
chăn nuôi tiên tiến. 
 3. Thời gian đào tạo: phù hợp với tính thời vụ trong nông nghiệp và yêu cầu 
thực tế của cơ sở, nên tập trung vào thời điểm nông nhàn, chọn thời gian thích hợp 
tạo điều kiện thuận lợi, cơ hội cho người nông dân tham gia khóa học. 
 4. Số lượng từ 20-30 học viên /lớp học lý thuyết. Từ 12-15 học viên /lớp học 
thực hành 
 5. Tiêu chuẩn sản phẩm 
 - Người học thực hiện được tính chất, ứng dụng và nhận dạng một số thuốc 
tác động cơ quan cơ thể vật nuôi dùng trong chăn nuôi. 
 - Thực hiên được sử dụng và bảo quản các loại thuốc tác động cơ quan cơ thể 
vật nuôi, sử dụng được thiết bị, dụng cụ dùng trong chăn nuôi theo đúng quy định 
về vệ sinh phòng bệnh 
 V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập 
 62
 Ở mô đun này do các bài có phương thức giảng dạy, tóm tắt nội dung chính, 
tiêu đề tương tự nhau, các loại thuốc tác động cơ quan cơ thể vật nuôi có tác dụng 
khác nhau nhất định 
 Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập của tập mô đun: Áp dụng hình thức 
kiểm tra tự luận, vấn đáp hoặc trắc nghiệm, kiểm tra tay nghề, thực hành tại phòng 
thí nghiệm, với kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ và kiểm tra kết quả mô 
đun. Đánh gia theo thang điểm 10, xếp loại quy chế đào tạo nghề 
 Bảng yêu cầu đánh giá về kết quả học tập được sử dụng chung cho các bài 
như sau: 
 Bảng đánh giá kết quả học tập các bài của mô đun 
 Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 
 Nhận dạng thuốc Trắc nghiệm, vấn đáp hoặc tự luận 
 Ứng dụng thuốc Trắc nghiệm, vấn đáp hoặc tự luận 
 Sử dụng thuốc Quan sát, chấm điểm khi thực hiện 
công việc 
 Bảo quản thuốc Trắc nghiệm, vấn đáp hoặc viết 
VI. Tài liệu tham khảo 
 - Giáo trình dược lý thú y – Trường Đại học Nông nghiệp – Hà Nội. 
 - Giáo trình dược lý thú y – Trường Đại học Nông Lâm Huế 
 - Giáo trình Vi sinh vật- Truyền nhiễm – Trường Cao đẳng Nông Lâm. 
 - Giáo trình dược lý thú y – Trường Trung học kỹ thuật Nông nghiệp TW 
 - Giáo trình chẩn đoán bệnh gia súc-Trường Đại học Nông nghiệp – Hà Nội. 
 - Giáo trình vi sinh vật thú y – Trường đại học Nông Nghiệp – Hà Nội. 
 - Giáo trình miễn dịch học thú y – Trường đại học Nông Nghiệp – Hà Nội. 
 - Giáo trình bệnh truyền nhiễm - Trường đại học Nông nghiệp-Hà Nội. 
 - Giáo vệ sinh chăn nuôi – Trường đại học Nông Nghiệp – Hà Nội. 
 - Sổ tay đào tạo thú y viên- Nhà xuất bản Nông nghiệp- Hà Nội 2010. 
 - Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn- Nhà xuất bản Nông nghiệp- 
Hà Nội, 2009. 
 63
 - Cẩm nang thú y viên –“ Dự án tăng cường công tác thú y Việt Nam” – Hà 
Nội 2002. 
 - Thuốc thú y và cách sử dụng- Công ty cổ phần dược và vật tư thú y- Hà 
Nội , 2003. 
 - Quy định mới nhất về danh mục thuốc, vacxin, chế phẩm sinh học, vi sinh 
vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam. Nhà xuất bản 
Nông nghiệp – 2011. 
 64
DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, BIÊN 
SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 
(Theo Quyết định số 2949/QĐ-BNN-TCCB, ngày 03 tháng 11 năm 2010, của Bộ 
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 
1. Ông Nguyễn Đức Dương Chủ nhiệm 
2. Bà Đào Thị Hương Lan P.Chủ nhiệm 
3. Ông Nguyễn Công Lý Thư ký 
4. Ông Trần Xuân Đệ Ủy viên 
5. Ông Nguyễn Hữu Nam Ủy viên 
6. Ông Nguyễn Xuân Hùng Ủy viên 
7. Ông Trần Văn Tuấn Ủy Viên 
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU 
CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 
(Theo Quyết định số 3495/QĐ-BNN-TCCB, ngày 29 tháng 12 năm 2010, của Bộ 
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 
1. Ông Võ Văn Ngầu Chủ tịch 
2. Ông Nguyễn Ngọc Thụy Thư ký 
3. Ông Nguyễn Minh Thuần Ủy viên 
4. Bà Hạ Thúy Hạnh Ủy viên 
5. Ông Nguyễn Xuân Quang Ủy viên 

File đính kèm:

  • pdfGiao trinh MD07 - Xac dinh thuoc tac dong den vat nuoi.pdf
Bài giảng liên quan