Giáo trình Trồng cao su - Mô đun 3: Chuẩn trồng và chăm sóc cây cao su
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC TRANG
LỜI GIỚI THIỆU . 1
MỤC LỤC . 4
BÀI MỞ ĐẦU . 8
1. Đặc điểm thực vật học và đặc tính sinh học cây cao su . 8
1.1 Rễ cây cao su . 11
1.2 Lá cây cao su . 12
1.3 Hoa cây cao su . 13
1.4 Quả và hạt của cây cao su . 14
1.5 Thân cây cao su. 15
2. Yêu cầu ngoại cảnh của cây cao su . 17
2.1 Các yếu tố khí hậu thích hợp trồng cao su. 17
2.2 Các yếu tố đất đai thích hợp trồng cao su. 18
Bài 1: CHUẨN BỊ CÂY GIỐNG. 19
1. Tiêu chuẩn cây giống cao su . 19
1.1 Tiêu chuẩn cây stump trần . 19
1.2 Tiêu chuẩn cây bầu cắt ngọn mắt ngủ. 20
1.3 Tiêu chuẩn cây bầu có tầng lá . 21
2. Xử lý cây giống. 21
Bài 2: TRỒNG CAO SU. 25
1. Trồng cao su bằng cây giống stump trần 10 tháng tuổi. 26
2. Trồng cao su bằng cây giống bầu mắt ngủ và bầu có tầng lá . 27
Bài 3: CHĂM SÓC CÂY CAO SU. 31
1. Chăm sóc vườn cây cao su KTCB. 31
1.1 Làm cỏ trên đường băng . 315
1.2 Phân bón . 34
1.3 Tỉa chồi – tạo tán . 37
1.4 Tủ bồn. 39
1.5 Trồng xen. 41
1.6 Trồng cây thảm phủ . 42
1.7 Phòng chống cháy. 43
2. Chăm sóc vườn cây cao su kinh doanh. 43
2.1 Diệt cỏ . 44
2.2 Phân bón . 45
Bài 4: TRỊ BỆNH PHẤN TRẮNG HẠI CAO SU . 47
1. Triệu chứng gây hại của bệnh phấn trắng. 47
2. Phòng trị bệnh phấn trắng . 49
Bài 5: TRỊ BỆNH HÉO ĐEN ĐẦU LÁ. 51
1. Triệu chứng gây hại của bệnh héo đen đầu lá. 51
2. Phòng trị bệnh héo đen đầu lá hại cây cao su . 53
Bài 6: TRỊ BỆNH CORYNESPORA . 55
1. Triệu chứng của bệnh Corynespora. 55
2. Phòng trị bệnh Corynespora . 58
Bài 7: TRỊ BỆNH LOÉT SỌC MẶT CẠO . 61
1. Triệu chứng gây hại của bệnh loét sọc mặt cạo . 61
2. Phòng trị bệnh loét sọc mặt cạo. 62
Bài 8: TRỊ BỆNH NẤM HỒNG HẠI CAO SU . 64
1. Triệu chứng gây hại của bệnh nấm hồng. 64
2. Phòng trị bệnh nấm hồng . 66
Bài 9: TRỊ BỆNH Botryodiploidia HẠI CAO SU. 68
1. Triệu chứng gây hại của bệnh Botryodiploidia trên cây cao su . 686
2. Phòng trị bệnh Botryodiploidia . 69
Bài 10: TRỪ NHỆN, MỐI, SÙNG HẠI CAO SU . 71
1. Nhện gây hại trên cây cao su. 71
2. Mối gây hại trên vườn cây cao su. 73
3. Sùng gây hại cây cao su . 74
Bài 11: PHA CHẾ THUỐC BOOCDO 1%, 5%. 76
1. Nguyên tắc pha chế. 76
2. Pha Bóoc-đô 1% (1: 1: 100). 77
3. Cách pha Bóoc-đô đặc 5% (1: 4: 20). 77
HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN . 78
: 1: 100) - 1 kg sunphát đồng (có màu xanh da trời) pha trong 80 lít nước. - 1 kg vôi bột pha trong 20 lít nước sau đó đổ nước đồng loãng vào nước vôi đặc, vừa đổ vừa khuấy (không được đổ ngược nước vôi vào đồng). Thử chất lượng dung dịch Bóoc-đô bằng cách dùng một que sắt mài sáng nhúng vào dung dịch đã pha khoảng 3 phút. Nếu đầu que sắt bị rỉ vàng thì phải thêm nước vôi vào từ từ đến khi que sắt không đổi màu. Dung dịch Bóoc-đô 1% chỉ pha đủ dùng trong ngày. Không pha dung dịch trong thùng chứa bằng nhôm hoặc sắt. 3. Cách pha Boóc-đô đặc 5% (1: 4: 20) - 1 kg sunphát đồng, 4 kg vôi bột, 20 lít nước. - Pha 1 kg sunphát đồng trong 10 lít nước sạch, lọc bỏ cặn. - 4 kg vôi bột trong 10 lít nước, lọc bỏ đá sỏi. - Đổ nước đồng vào nước vôi khuấy đều. Bài tập và sản phẩm thực hành của học viên - Bài tập: Mỗi học viên pha 01lít dung dịch Boóc-đô 1% hoặc 01lít dung dịch Boóc-đô 5% điểm, sau đó hướng dẫn cách tính toán lượng hóa chất cần dùng, pha dung dịch Boóc-đô 1% hay Boóc-đô 5% - Bối cảnh: Hội trường UBND Xã, cơ sở Dạy nghề, vườn cây cao su kiến thiết cơ bản, vườn cây cao su kinh doanh - Nguồn lực thực hiện: Hóa chất: CuSO4.5H2O, vôi tôi Ca(OH)2, cuốc 1 cái/nhóm 05 học viên, thùng 20 lít: 2 cái/ nhóm 05 học viên; C. Ghi nhớ Pha dung dịch Boocdo 1%: 1 kg đồng sunphate, 1 kg vôi, 100 lít nước Pha dung dịch Boocdo 5%: 1 kg đồng sunphate, 4 kg vôi, 20 lít nước Nguyên tắc pha: Đổ dung dịch đồng loãng vào dung dịch vôi đặc. 78 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CAO SU 1. Vị trí, tính chất của mô đun Là một môn chuyên ngành đề cập tới kỹ thuật trồng, chăm sóc cây cao su, đặc điểm, tác hại và biện pháp phòng trừ một số loại sâu bệnh gây hại chủ yếu trên cao su. 2. Mục tiêu - Trình bày được những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cao su. - Nhận biết được các loài dịch hại gây hại trên cao su - Phòng trừ được các loài dịch hại gây hại trên cao su trong thực tế - Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sinh thái 3. Nội dung chính của mô đun Mã bài Tên các bài trong Mô đun Loại bài dạy Địa điểm THỜI GIAN (giờ) TS LT TH KT MB3-01 Bài mở đầu Lý thuyết Phòng học, vườn thực địa 2 2 MB3-02 Bài 1: Chuẩn bị cây giống Tích hợp Vườn thực địa 4 1 3 MB3-03 Bài 2: Trồng cao su Tích hợp Vườn thực địa 16 2 14 MB3-04 Bài 3: Chăm sóc cây cao su Tích hợp Vườn thực địa 16 3 13 MB3-05 Bài 4: Trị bệnh phấn trắng Tích hợp Vườn thực địa 8 1 7 MB3-06 Bài 5: Trị bệnh héo đen đầu lá Tích hợp Vườn thực địa 8 1 7 79 Mã bài Tên các bài trong Mô đun Loại bài dạy Địa điểm THỜI GIAN (giờ) TS LT TH KT MB3-07 Bài 6: Trị bệnh Corynespora Tích hợp Vườn thực địa 8 1 7 MB3-08 Bài 7: Trị bệnh loét sọc mặt cạo Tích hợp Vườn thực địa 8 1 7 MB3-09 Bài 8: Trị bệnh nấm hồng Tích hợp Vườn thực địa 8 1 7 MB3-10 Bài 9: Trị bệnh nứt vỏ Botryodiploidia Tích hợp Vườn thực địa 8 1 7 MB3-11 Bài 10: Trị nhện, mối, sùng hại cao su Tích hợp Vườn thực địa 8 1 7 MB3-12 Bài 11: Pha chế thuốc Boocdo 1%, 5 % Tích hợp Vườn thực địa 8 1 7 Kiểm tra hết mô đun 6 6 Tổng cộng 116 16 94 6 4. Hướng dẫn thực hiện bài tập, bài thực hành Nguồn lực cần thiết: các dụng cụ (thước, dây, dao, kéo, cuốc, ...), vườn thực địa, vật liệu (cây giống, phân bón, thuốc kiến, ...) Cách tổ chức thực hiện: lớp chia thành các nhóm từ 5 – 7 học viên, sau khi quan sát giảng viên hướng dẫn ban đầu, giảng viên giao việc cụ thể cho từng nhóm, với số lượng và thời lượng cụ thể sau mỗi bài học. Đánh giá kết quả học tập dựa vào sản phẩm của nhóm học viên. 80 5. Yêu cầu đánh giá kết quả học tập Bài 1: Chuẩn bị cây giống Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tiêu chuẩn cây stump: đường kính thân ≥ 14mm, rễ cọc thẳng, dài 40-45 cm, mắt ghép có màu xanh/xanh nâu, điểm sinh trưởng cương hạt gạo. - Tiêu chuẩn bầu hạt mắt ngủ: đường kính thân ≥ 12mm, bầu không bị gãy, vỡ; mắt ghép có màu xanh/xanh nâu, điểm sinh trưởng cương hạt gạo. - Tiêu chuẩn bầu hạt có tầng lá: đường kính thân ≥ 12mm, bầu không bị gãy, vỡ; tầng lá trên cùng của chồi ghép ổn định. - Quan sát, kiểm tra thực tế - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT Bài 2: Trồng cao su Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trồng cao su bằng cây stump/bầu hạt mắt ngủ: mắt ghép đối diện hướng gió chính, cây stump thẳng hàng ngang, hàng dọc, mí dưới mắt ghép ngang bằng mặt đất, cắm máng bảo vệ. - Trồng cao su bằng bầu hạt có tầng lá: chồi ghép đối diện hướng gió chính, cây thẳng hàng ngang hàng dọc, chồi ghép ngang bằng mặt đất, cắm que cố định chồi ghép - Quan sát, kiểm tra thực tế - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT 81 Bài 3: Chăm sóc cây cao su Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tỉa chồi dại, cắt chồi ngang có kiểm soát vườn cây cao su kiến thiết cơ bản năm thứ 2. - Trồng xen cây họ đậu trong vườn cây cao su kiến thiết cơ bản năm thứ 1 & 2, kích thước cách mỗi bên gốc tổi thiểu 1 mét. - Quan sát, kiểm tra thực tế - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT Bài 4: Trị bệnh phấn trắng Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Bệnh hại vào mùa cao su thay lá, gây hại trên lá non 1-2 tuần tuổi, vết bệnh có lớp phấn màu trắng, sau chuyển xám tro, lá quăn, rụng xuống. - Phun phòng bằng thuốc Kumulus trong giai đoạn vườn ươm. - Tăng cường bón phân trong vườn cây cao su đang khai thác - Quan sát, kiểm tra thực tế - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT Bài 5: Trị bệnh héo đen đầu lá Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Bệnh hại vào mùa mưa, gây hại trên lá non 1-2 tuần tuổi hay chồi non, vết bệnh bị thối, màu đen ở đầu lá. - Phun phòng trị bằng thuốc Anvil 5SC hoặc Carbendazim - Quan sát, kiểm tra thực tế - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT 82 Bài 6: Trị bệnh Corynespora Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Bệnh hại vào mùa mưa, gây hại trên lá chồi, thân. - Lá bị bệnh phiến lá có màu đặc trưng màu đỏ cam, gân lá có đốm nâu đen. - Phun phòng trị bằng hỗn hợp thuốc 3 trong 1: Hexacolazone + Carbendazim + Validacine với tỷ lệ 1 : 1 : 1, phun ướt toàn bộ tán lá - Quan sát, kiểm tra thực tế - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT Bài 7: Trị bệnh loét sọc mặt cạo Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Bệnh hại vào mùa mưa, gây hại trên mặt cạo tái sinh. - Vết bệnh là những sọc nhỏ dọc theo thân cây, bệnh nặng thối nhũn có nước vàng rỉ ra, có mùi hôi thối. - Phun phòng trị bằng cách bôi thuốc Ridomil 2% hoặc Metyl MZ72 3% ngay trên đường cạo - Quan sát, kiểm tra thực tế - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT Bài 8: Trị bệnh nấm hồng Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Bệnh hại vào mùa mưa, gây hại ở chảng ba vỏ thân cây cao su - Vết bệnh xì mủ, tơ nấm màu trắng, màu hồng, rộp vỏ và phát sinh chồi bất định, chồi ngọn héo khô. - Phun phòng trị bằng thuốc Validacine 5L - Quan sát, kiểm tra thực tế - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT 83 Bài 9: Trị bệnh nứt vỏ Botryodiploidia Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Bệnh hại quanh năm, gây hại ở vỏ thân cây cao su - Vết bệnh là những mụn nhỏ, bệnh nặng vỏ rộp và nứt, cây sinh trưởng chậm, khô vỏ, có thể chết cả cây. - Phun phòng trị bằng thuốc Carbendazim - Quan sát, kiểm tra thực tế - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT Bài 10: Trị nhện, mối, sùng hại cao su Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nhện, mối, sùng gây hại quanh năm, gây hại nặng cho vườn cây giai đoạn kiến thiết cơ bản. - Bệnh nặng, cây sinh trưởng chậm, lá vàng. - Dùng thuốc Sulox 80WP trị nhện và Sago super trị mối, sùng. - Quan sát, kiểm tra thực tế - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT Bài 11: Pha chế thuốc Boocdo 1%, 5 % Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Dung dịch Boocdo 1%: 1kg đồng sunphate, 1kg vôi, 100 lít nước. - Dung dịch Boocdo 5%: 1kg đồng sunphate, 4kg vôi, 20 lít nước. - Nguyên tắc pha chế: Đổ dung dịch đồng loãng vào dung dịch vôi đặc. - Quan sát, kiểm tra thực tế - Theo dõi thời gian và đối chiếu với định mức - Kiểm tra, giám sát và đối chiếu với quy định về ATLĐ và VSMT 84 6. Tài liệu tham khảo 1. Nguyễn Thị Huệ, 2004. Cây cao su. NXB tổng hợp TP. Hồ Chí Minh 2. Trang web chuyên về cao su. www.caosu.net 3. Nvv 4. Afag 5. gsgh 85 DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Theo Quyết định số /QĐ-BNN-TCCB ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn) 1. Ông Trần Đăng Bổng Chủ nhiệm 2. Ông Phạm Văn Nha Phó chủ nhiệm 3. Ông Bùi Đình Ninh Ủy viên 4. Bà Lưu Thị Thanh Thất Ủy viên 5. Ông Nguyễn Thành Công Ủy viên 6. Bà Trần Thị Lan Ủy viên 7. Ông Nguyễn Văn Ân Ủy viên DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Theo Quyết định số /QĐ-BNN-TCCB ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn) 1. Ông Lên Văn Kích Chủ tịch 2. Ông Hà Ngọc Thụy Thư ký 3. Bà Lâm Thị Xô Ủy viên 4. Ông Đỗ Quang Vịnh Ủy viên 5. Ông Nguyễn Văn Cường Ủy viên
File đính kèm:
- Modun03.pdf