Giới thiệu vai trò của hiệu trưởng
Sau khi tham gia chuyên đề người học có:
Kiến thức: nâng cao nhận thức về vai trò đội ngu trong quá trình phát triển nhà trường và có được một số ý tưởng lãnh đạo phát triển đội ngũ để đáp ứng các yêu cầu đổi mới giáo dục PT của nước nhà.
Kỹ năng: bước đầu vận dụng được các kiến thức trên để đề xuất được một số biện pháp lãnh đạo phát triển đội ngũ trong trường PT, trong đó chú trọng:
- Tạo động lực làm việc cho các thành viên
- Hỗ trợ (Mentoring) các thành viên về chuyên môn và về phát triển nhân cách
Thái độ: tích cực và thường xuyên tạo ra sự thay đổi trong lãnh đạo phát triển đội ngũ trường PT
hoạch phát triển đ ội ngũ của trường . 3.2. Lãnh đạo và hỗ trợ giáo viên phát triển chuyên môn và nhân cách 3.3. Thu hút giáo viên có chất lượng về trường . 3.4. Tạo đ ộng lực cho cán bộ viên chức của trường . 3.1. xây dựng kế hoạch phát triển đ ội ngũ trường phổ thông Phát triển đ ội ngũ vừa là mục tiêu , vừa là đ ộng lực phát triển nh à trường . Phát triển đ ội ngũ phải đư ợc xem là nhiệm vụ của mọi CBQL, giáo viên và nhân viên nh à trường ; chứ không phải chỉ là của Hiệu trưởng . Kế hoạch phát triển đ ội ngũ phải dựa trên tầm nhìn , sứ mạng, mục tiêu chiến lược , các gi á trị , thương hiệu và thực trạng đ ội ngũ nh à trường . 3.1.1) Quan điểm 3.1.2) Quy trình lập kế hoạch phát triển đ ội ngũ : + Phân tích môi trường xã hội và xác đ ịnh mục tiêu phát triển nh à trường + Đá nh gi á thực trạng đ ội ngũ + Dư báo nhu cầu và yêu cầu đ ội ngũ + Lập Kế hoạch phát triển đ ội ngũ - Dự thảo nội dung - Thảo luận , phản biện - Phê duyệt 3.1. xây dựng kế hoạch phát triển đ ội ngũ nh à trường phổ thông ( tiếp ) ... Chúng tôi đư ợc tham gia mọi khâu ! - Hình thành trong trường học kĩ năng tư duy hệ thống Phát triển quan hệ theo chiều ngang để phát triển mối quan hệ giữa các cá nhân Thực hiện chia sẻ , truyền thông , cung cấp thông tin để mọi người chọn lọc thông tin cần thiết cho công việc của mình Xây dựng văn hóa nh à trường với các đ ịnh hướng gi á trị cụ thể Hiệu trưởng là tấm gương về sự tự học Xây dựng môI trường học tập trong nh à trường 3.2.1.Xây dựng NT thành tổ chức học tập - Tạo môi trường học tập thường xuyên - Lãnh đạo có hiệu qu ả hình thức học tập đ ịnh kỳ - Bồi dưỡng thường xuyờn trong hố - Bồi dưỡng chuyờn đề - Bồi dưỡng thực hiện chương trỡnh , sỏch giỏo khoa 3.2.2. LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG ĐỊNH Kè - Thúc đ ẩy hoạt đ ộng tự học , tự bồi dưỡng - Khuyến khớch từng GV lập kế hoạch học tập một cỏch kỹ lưỡng gồm cỏc nội dung: + Cỏc mục tiờu học tập cần phải đạt . + Cỏc kiến thức và kỹ năng cần nắm vững . + Cỏc hoạt động học tập sẽ thực hiện . + Cỏch đỏnh giỏ kết qủa đạt được . - Hỗ trợ cho hoạt đ ộng tự học , tự bồi dưỡng 3.2.3. LÃNH ĐẠO QUÁ TRèNH TỰ HỌC, TỰ BỒI DƯỠNG *) Gi á trị và các quan đ iểm hỗ trợ - Chất lượng chuyên môn và nhân cách của mỗi giáo viên ả nh hưởng đ ến chất lượng hoạt đ ộng của tổ chuyên môn , của trường và ả nh hưởng tới nhân cách HS; cho nên hỗ trợ về chuyên môn và hỗ trợ phát triển nhân cách cho người đư ợc hỗ trợ sẽ tạo ra chất lượng đ ội ngũ . - Không bao giờ có một đ ội ngũ “ lý tưởng ”: trình độ chuyên môn và nhân cách hoàn chỉnh nh ư nhau ! - Khi hỗ trợ không so sánh chuyên môn và nhân cách của người đư ợc hỗ trợ với người hỗ trợ mà phải so sánh với đ ồng nghiệp tương đươ ng của họ . - Phải coi người đư ợc hỗ trợ là đ ối tác , hợp tác cùng nhau chứ không phải là cao hơn họ và phải đ ồng hành cùng họ . 3.2.4. lãnh đạo Hỗ trợ giáo viên phát triển chuyên môn và nhân cách *) Tiến hành phân loại giáo viên - Phát hiện hoàn cảnh tạo ra các khó khăn + Đ ời tư, mối quan hệ cộng đ ồng , xã hội , ... + Thói quen , tính cách , ... + Môi trường làm việc , + Thiếu hụt kiến thức trong qu á trình ĐT, + Thiếu hụt kinh nghiệm trong qu á trình CT - Phân loại: + Những GV có khó khăn về PT chuyên môn + Những GV khó khăn PT nhân cách 3.2. 4.lãnh đạo Hỗ trợ giáo viên phát triển chuyên môn và nhân cách ( tiếp ) *) Chọn người hỗ trợ với các tiêu chí - Hiểu đư ợc mục tiêu , nội dung và cách thức để đạt đư ợc mục tiêu hỗ trợ - Biết tạo ra sự tự tin cho người đư ợc hỗ trợ - Kiên nhẫn , luôn biết chia sẻ và biết gi ữ bí mật về người đư ợc hỗ trợ - Tôn trọng người đư ợc hỗ trợ - Biết cách lôi cuốn người đư ợc hỗ trợ - Luôn tự tin vào kết qu ả hỗ trợ 3.2.4. Hỗ trợ cá nhân phát triển về chuyên môn và nhân cách ( tiếp ) *) Hỗ trợ GV đ ổi mới hoạt đ ộng dạy học - Dạy để làm thay đ ổi người học - Dạy ít , học nhiều - Giáo viên học để dạy và dạy để học - Dạy học dưới sự bổ trợ của công nghệ thông tin + Thiết kế các bài giảng đ iện tử + Đ ẩy mạnh khái thác Internet để dạy học - Đ ổi mới hoạt đ ộng dự giờ để hỗ trợ GV 3.2.4.Hỗ trợ cá nhân phát triển về chuyên môn và nhân cách ( tiếp ) *) Xây dựng nội dung và biện pháp hỗ trợ - Hỗ trợ về chuyên môn ( sự hiểu biết về M,N,P dạy học ) - Hỗ trợ hình thành các mối quan hệ trong tr ường và trong cộng đ ồng - Hỗ trợ về cách thức huy đ ộng và sử dụng CSVC&TBDH - Hỗ trợ các kỹ năng tác nghiệp còn thiếu và yếu - Hỗ trợ về cập nhật các thông tin - Chia sẻ , kèm cặp , cùng hoạt đ ộng . 3.2.4. Hỗ trợ giáo viên phát triển về chuyên môn và nhân cách ( tiếp ) Hỗ trợ cái gì ? Hỗ trợ nh ư thế nào ? so sánh hai mô hình về Mentoring The Prescription Model The Emprwerment Model Gives goals 2) Defines roles 3) Writes srescriptions 4) Control behaviuor 5) Evaluaaties perfomence 6) Directs 7) Relies on extrinsic motivation 1) Develos consensus about goals 2 ) Lets roles evolve 3) Lets procedures evolve 4) Emphasises quality as a way of life 5) Focuses on ways to improve processes 6) Collborates 7) Increases initiative and internal motivation Mô hình ra lệnh Mô hình trao quyền Đề ra mục tiêu 2) Vạch rõ vai trò 3 ) Viết rõ quy trình 4) Khiểm soát ứng xử 5) Xem xét kết qu ả đ úng hay sai 6) Chỉ bảo , hướng dẫn 7) Tin tưởng vào sự thúc đ ẩy bên ngoài 1) Tạo ra sự đ ồng thuận về mục tiêu 2 ) Dần dần xác đ ịnh vai trò 3) Gợi ý về quy trình 4) Nhấn mạnh vào chất lượng để họ tự quyết 5) Tập trung hướng vào qúa trình 6) Hợp tác , thảo luận , cộng tác 7) Khuyến khích sáng kiến và đ ộng viên Source: Mink, Qwen and Mink, 1993 *) Xây dựng “ trường học thân thiện ” - Quỹ nhi đ ồng Liên hiệp quốc với việc đề xuất “Mô hình trường học thân thiện ” và cuộc vận đ ộng “ Xây dựng trường học thân thiện và học sinh tích cực ” của Việt Nam. - Trường học thân thiện : + HS, cha mẹ HS, cô giáo , thầy giáo , CBQL, chính quyền , các đ oàn thể và nhân dân đ ịa phương luôn chia sẻ về nội dung, phương pháp và hình thức GD; chung sức góp phần thực hiện MT phát triển nhân cách HS và phát triển NT. + HS nhận thấy bạn học , CBQL, giáo viên , nhân viên và môi trường xung quanh gần gũi , cởi mở , vui vẻ ; đư ợc bình đẳng và đá nh gi á khách quan ; có đủ các đ iều kiện về CSVC&TBDH; đư ợc lĩnh hội kiến thức khoa học và văn hoá một cách tự tin, chủ đ ộng , sáng tạo thông qua học tập và các hoạt đ ộng xã hội ; đư ợc chia sẻ thông tin; đư ợc chăm sóc và rèn luyện kỹ năng sống ; ... để phát triển cá nhân phù hợp lứa tuổi , với nhu cầu học tập , với năng lực và hoàn cảnh bản thân . 3.2.5.Xây dựng môI trường phát triển cá nhân 3.3. Thu hút lực lượng giáo viên có chất lượng làm việc cho trường Chế độ chính sách riêng của nh à trường Tạo được mụi trường phỏt triển cỏ nhõn 3.4.1) Tìm hiểu về đ ộng lực của đ ội ngũ : - Thế nào là đ ộng lực làm việc ? - Các yếu tố tạo nên đ ộng lực làm việc trong trường PT: ( Thành tớch , Sự cụng nhận , Bản thõn cụng việc , Trỏch nhiệm , Cơ hội phỏt triển , Sự tự chủ, Sự tụn trọng, Nhận thức được ý nghĩa của cụng việc) 3.4. Tạo đ ộng lực 3.4.2) Tạo đ ộng lực cho đ ội ngũ : - Cung cấp cho mọi thành viên về tầm nhìn , sứ mạng, mục tiêu , các bước đị, các cơ hội , những thách thức và các gi á trị mà trường sẽ đạt tới . - Xác đ ịnh các mục tiêu rõ ràng cho từng đơn vị , từng nhóm , trên cơ sở họ đư ợc thảo luận , chia sẽ và thống nhất tư tưởng . - Khuyến khích tình thần hợp tác cùng phát triển - Phát hiện và tạo đ iều kiện phát triển năng lực tiềm tàng của đ ội ngũ . - Huấn luyện và hỗ trợ các đ iều kiện cho sự phát triển cá nhân về chuyên môn và nhân cách . - Phối hợp các chính sách cán bộ với tưởng thưởng 3.4. Tạo đ ộng lực cho đ ội ngũ . 4. đá nh gi á đ ội ngũ 4.1. Các quan đ iểm đá nh gi á 4.2. Các hoạt đ ộng đá nh gi á 4.1) Các quan đ iểm về đá nh gi á: - Đá nh gi á hiệu qu ả trên cơ sở chuẩn hành vi và năng lực - Đa dạng hoá nguồn thông tin phản hồi - Tập trung vào tiềm năng hơn là thiếu sót đ ội ngũ - Gắn đá nh gi á hiệu qu ả làm việc với chiến lược phát triển phát triển nh à trường - Sử dụng các cơ hội phát triển cá nhân để hỗ trợ qu á trình đá nh gi á hiệu qu ả làm việc - Cung cấp thông tin phản hồi không với mục đ ích phê phán - Chú trong mục tiêu phát triển chuyên môn và nhân cách hơn là kiểm soát họ . 4. đá nh gi á đ ội ngũ 4.2) Các Các hoạt đ ộng đánh gi á ( tiếp ): - Đá nh gi á thông qua ý tưởng xây dựng nh à trường và đ ổi mới hoạt đ ộng chuyên môn - Đá nh gi á tiềm năng đ ội ngũ và kh ả năng thích ứng với sự phát triển nh à trường - Đa dạng hoá lực lượng đá nh gi á ( cộng đ ồng xã hội . đ ồng nghiệp , phụ huynh và học sinh ) - Đá nh gi á trên cơ sở trao đ ổi trực tiếp giữa người đá nh gi á và người đư ợc đá nh gi á. - Chọn lọc công bố rộng rãi các thông tin về kết qu ả đá nh gi á cá nhân . 4. đá nh gi á đ ội ngũ vAI TRò hIệU TRƯởNG Đề xướng Thay đ ổi C.đườnG và H.ĐịNH Thu hút & dẫn Dắt thúc ĐẩY p.triển Kế h. hoá tổ chức KIểM TRA CHỉ ĐạO đạI DIệN hạT NHÂN Tác nhân CH Ủ SỰ Người quản lý : để cho cỏc hoạt động ổn định nhằm đạt tới mục tiờu. Người lãnh đạo: để luụn cú được sự thay đổi và phỏt triển bền vững Kết luận PP : TT ! Kế hoạch hoá, tổ chức , chỉ đạo, kiểm tra vai trò của người hiệu trưởng đ ối với các hoạt đ ộng của nh à trường Lãnh đạo các hoạt đ ộng C. đư ờng , H. Đ ịnh đề xướng Thu hút , dẫn dắt thúc đ ẩy p. triển LĐ&QL các h đ ộng DH&GD Nhằm PT tdiện HS LĐ&QL XD KHCL LĐ&QL hĐ&SD Nguồn lực LĐ&QL Môi trường và EMIS nh à trường quản lý Đại diện c. Quyền Hạt nhân tC và ĐH Chủ sự TL&VL tác nhân XD MT&TT 33 Hà Nội Singapore Hà Nội trân trọng cảm ơn và xin đư ợc tiếp thu các ý kiến bổ sung của các quý Thầy cô ! Không có gì tồn tại vĩnh viễn , trừ sự thay đ ổi ! Heraclitus
File đính kèm:
- gioi_thieu_vai_tro_cua_hieu_truong.ppt