Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Trần Văn Tiệp

Phương trình bậc nhất hai ẩn

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1508 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Trần Văn Tiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHềNG GD - ĐT TIấN DUĐẠI SỐ Lớp 9TRƯỜNG THCS HIấN VÂNGiỏo viờn: Trần Văn TiệpTổ: Khoa học Tự nhiờnPhần1Phần2Phần3Phần4Phần5Hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩnPt : 3 x + 2 y = 7acbax + by = cPhương trỡnh bậc nhất hai ẩn+ Phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn x, y là hệ thức dạng: ax + by = c Trong đó a, b, c là các số đã biết (a  0 hoặc b  0)Em hãy Phát biểu dạng tổng quỏt về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn x, y?Em hãy Cho vớ dụ về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn?Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn?(6) x - y + z = 1(1) 2x - y = 1(2) 2x2 + y = 1(3) 4x + 0y = 6(4) 0x + 0y = 1(5) 0x + 2y = 4PT bậc nhất hai ẩna =2b = -1C = 1PT bậc nhất hai ẩna = 4b = 0C = 6PT bậc nhất hai ẩna =0b = 2C = 4(7) x - y = PT bậc nhất hai ẩna =a =b =-1VD: Cho phương trỡnh 2x - y = 1-Thay x = 3 , y = 5 vào vế trỏi của phương trỡnhTa được VT = 2.3 – 5 = 1=> VT = VPKhi đú cặp số (3;5) được gọi là một nghiệm của phương trỡnh -Thay x = 1; y = 2 vào vế trỏi của phương trỡnhTa được VT = 2.1 – 2 = 0=> VT VPKhi đú cặp số (1;2) khụng là một nghiệm của phương trỡnhVậy khi nào một cặp số được gọi là một nghiệm của phương trỡnh ax+by = c ?yx6-6M (x0 ; y0)x0y0Chỳ ý: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, mỗi nghiệm của phương trỡnh ax + by = c được biểu diễn bởi một điểm. Nghiệm (x0; y0 ) được biểu diễn bởi điểm cú toạ độ ( x0; y0 ) .a) Kiểm tra xem cặp số (1 ; 1 ) và ( 0,5 ; 0) cú là nghiệm của phương trỡnh 2x – y = 1 hay khụng ?b) Tỡm thờm một nghiệm khỏc của phương trỡnh 2x – y = 1.?1(SGK/5)Nêu nhận xét về số nghiệm của phương trình 2x - y = 1đS: Phương trỡnh 2x – y = 1 có vô số nghiệm.?2(SGK/5)*Đối với ptbn hai ẩn khỏi niệm Tập nghiệm và khỏi niệm pt tương đương cũng tương tự như đối với pt một ẩn .*Với ptbn hai ẩn ta vẫn cú thể ỏp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn đó học để biến đổi ptbn hai ẩn .Điền vào bảng sau và viết ra sỏu nghiệm của phương trỡnh (2)?3(SGK/5)x- 100,5122,5y = 2x -1Sỏu nghiệm của phương trỡnh (2) là:0- 1134- 32. Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩnVD1:Xột phương trỡnh 2x – y = 1y = 2x - 1(2)(-1; -3), (0; -1),(2,5; 4)(1; 1),(2; 3), ( 0,5; 0),Tập nghiệm của pt (2) là : S = {x ; 2x -1/ x R }Ta núi rằng PT (2) cú nghiệm tổng quat là y = 2x - 1Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp cỏc điểm biểu diễn cỏc nghiệm của phương trỡnh (2) là đường thẳng y = 2x - 1y = 2x-1(d)yx-66..- Tập nghiệm của (2) được biểu diễn bởi đường thẳng (d):y = 2x - 1 Hay đường thẳng (d) được xỏc định bởi phương trỡnh 2x – y = 1Đường thẳng d cũn gọi là đường thẳng 2x – y = 1 và Được viết gọn là : (d) : 2x – y = 1VD2: Xột p. trỡnh 0x + 2y = 4 (4).xyy = 2VD3:Xột p. trỡnh 4x + 0y = 6 (5)yxx = 1,5=>Ta núi rằng PT (4) cú nghiệm tổng quỏt là y = 2=>Ta núi rằng PT (5) cú nghiệm tổng quỏt là x = 1,5Tập nghiệm được biểu diễn bởi đường thẳng y=2Tập nghiệm được biểu diễn bởi đường thẳng x=1,5PT bậc nhất hai ẩnC T nghiệm TQMinh hoạ tập nghiệmax + by = c(a ≠ 0; b ≠ 0)ax + 0y = c(a ≠ 0)0x+by=c(b≠0)x R y  RxRyx0ax+by=cxy0yx0Tổng quỏt (SGK / 7) :PT bậc nhất 1 ẩnPT bậc nhất 2 ẩnDạng TQSố nghiệm Cấu trúc nghiệmCông thức nghiệmax + by = c(a, b, c là số cho trước; a ≠ 0 hoặc b ≠ 0)ax + b = 0(a, b là số cho trước; a ≠ 0)1 nghiệm duy nhấtVô số nghiệmLà 1 sốLà một cặp số?Bài tập :a, Trong cỏc cặp số: ( 2; -1), ( 0 ; 2) và ( -2 ; 4) cặp số nào là nghiệm của phương trỡnh (1) Cho phương trỡnh : 3x + 2y = 4 (1) b, Tỡm nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh 1 vàvẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nú. Hóy nhắc lại những kiến thức cần nhớ trong bài học ?Tiết 30 .Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn1. Khỏi niệm về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn Phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn x, y là hệ thức dạng: ax + by = c Trong đó a, b, c là các số đã biết (a  0 hoặc b  0)2. Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn- Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn luụn luụn cú vụ số nghiệm. Tập nghiệm của nú được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c Kớ hiệu là (d)+ Nếu (a  0 và b  0) thỡ (d) là đồ thị của hàm số bậc nhất + Nếu (a  0 và b = 0) thỡ phương trỡnh trở thành ax = c hay Và đường thẳng (d) song song hoặc trựng với trục tung + Nếu (a= 0 và b  0) thỡ phương trỡnh trở thành by = c hay Và đường thẳng (d) song song hoặc trựng với trục hoành PT bậc nhất hai ẩnC T nghiệm TQMinh hoạ nghiệmax + by = c(a ≠ 0; b ≠ 0)ax + 0y = c(a ≠ 0)0x+by=c(b≠0)x R yRxRyx0ax+by=cxy0yx0b,Tỡm nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh vàvẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nú. Bài tập 2/SGK/7vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nú.b) x + 5y = 3 e ) 4x + 0y = -2PT bậc nhất hai ẩnC T nghiệm TQMinh hoạ nghiệmb) x + 5y = 3e ) 4x + 0y = -2f) 0x + 2y = 5x R y  RxRPT bậc nhất hai ẩnMinh hoạ nghiệmb) x + 5y = 3e ) 4x + 0y = -2f) 0x + 2y = 5x R y  RxRoyx3(d)(d)oyxoyxGIỜ HỌC KẾT THÚC

File đính kèm:

  • ppttiet 30 phuong trinh bac nhat 2 an toan 9.ppt
Bài giảng liên quan